Đề kiểm tra I tiết môn: hóa học lớp 8

Câu 1: Hóa trị của nguyên tố sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là:

A.I B. II C. III D. IV

 Câu 2: Nguyên tử là:

 A. hạt electron, nơtron và proton B. hạt nơtron và proton

 C. hạt proton và nơtron D. hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra I tiết môn: hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O3	 D. S2O4
Câu 12: Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
 A. HNO3; B. H3NO;	 C. H2NO3; D. HN3O.
* Khẳng định sau đúng hay sai
Khẳng định
Đ
S
Các hạt proton, electron và notron đều có khối lượng bằng nhau
Công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi N hóa trị V và O là N203
Hai nguyên tử Magie nặng bằng ba nguyên tử Oxi
Không khí xung quanh chúng ta là chất tinh khiết
*Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau đây:
là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện, .tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.mang điện tích dương, và vỏ tạo bởi..
Trong mỗi.số proton (p +) bằng số ,hạt electron luôn chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp , mỗi lớp có số electron cố định.
B. TỰ LUẬN: ( 4,5 điểm )
Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P và O. Biết P có hóa trị V.
.
Câu 2: Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: CH4, Fe2O3
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: 
a. Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
Axit nitric, biết trong phân tử có 1H, 1N và 3O.
Kalipemanganat (thuốc tím) , biết trong phân tử có 1K, 1Mn và 4O
b.Cho công thức hóa học của khí cacbonic là CO2, axit sunfuric là H2SO4. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
( Biết nguyên tử khối của H = 1, O = 16, K = 39, Mn = 55, N = 14, P = 31, Fe = 56, C = 12, Cl = 35,5; Zn = 65, Mg = 24 )
........
 JHẾTJ
Họ và tên:..	ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
Lớp :	MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,5 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
	Câu 1: Nguyên tố hóa học là:
A. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân
B. Phân tử cơ bản tạo nên chất và mang tính chất của chất
C. Yếu tố cơ bản tạo nên chất
D. Phân tử chính cấu tạo nên nguyên tử
	Câu 2: Biết rằng ba nguyên tử Oxi nặng bằng bốn lần nguyên tử X. Vậy X là nguyên tố:
A.Mg	B. C (Cacbon)	C. Zn	D. K
Câu 3: Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl2 là:
 A. I B. II C. III D. IV.
 Câu 4: Biết 1đvC = 0,16605.10-23 g. Vậy khối lượng thực của nguyên tử Oxi tính bằng gam là:
	A. 2,6568.10-22g	 B. 1,6568.10-23g	 C. 2,6.10-23g 	D. 2,6568.10-23g
 Câu 5: Dãy chất nào sau đây chỉ toàn là đơn chất
N2, N2O, CaO	 B. N2, O2, C	 C. O2, CO, H2S	D. O2, N2, P2O5
	Câu 6: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và oxi là
A.AlO	 B. Al2O	C. Al2O3	D. AlO2
Câu 7: Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là:
A. zN	 B. Zn	 C. ZN 	D. zn.
Câu 8: Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy khí đó là:
A. Nitơ B. Oxi C. Clo D. Cacbonic
 Câu 9: Chọn công thức hóa học đúng với lưu huỳnh hóa trị IV:
SO	 B. SO2	 C. SO3	 D. S2O4
 Câu 10: Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
 A. HNO3; B. H3NO;	 C. H2NO3; D. HN3O.
 Câu 11: Hạt đại diện cho hầu hết các chất là
A.Nguyên tử	 	 B. Phân tử	 C. Electron	 D. Proton
 Câu 12: Áp dụng quy tắc hóa trị cho biết công thức hóa học nào sai:
Al2O3 (Al hóa trị III) 	 B. H2O	 
C. Ag2NO3(Ag hóa trị I)	 D. ZnO ( Zn hóa trị II) 	
* Khẳng định sau đúng hay sai
Khẳng định
Đ
S
Công thức hóa học của muối ăn là NaCl
Trong nguyên tử các hạt bằng nhau về khối lượng
Nước biển là chất tinh khiết
Hai nguyên tử Mg nặng bằng ba nguyên tử O
*Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau đây:
là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện, .tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.mang điện tích dương, và vỏ tạo bởi..
Trong mỗi.số proton (p +) bằng số ,hạt electron luôn chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp , mỗi lớp có số electron cố định.
B.TRẮC NGHIỆM: ( 4,5 điểm )
Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe và O. Biết Fe có hóa trị III.
.
Câu 2: Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: NH3, P205
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: 
a. Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
Axit Sunfuric, biết trong phân tử có 2H, 1S và 4O.
Kalipemanganat (thuốc tím) , biết trong phân tử có 1K, 1Mn và 4O
b.Cho công thức hóa học của khí metan là CH4, axit nitric là HNO3. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
( Biết nguyên tử khối của H = 1, O = 16, K = 39, Mn = 55, N = 14, P = 31, Fe = 56, C = 12, Cl = 35,5; Zn = 65, Mg = 24 )
..
 JHẾTJ
Họ và tên:.	ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
Lớp :..	MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,5 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
	Câu 1: Nguyên tử là:
	 A. hạt electron, nơtron và proton 	B. hạt nơtron và proton	
	 C. hạt proton và nơtron	D. hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện
 Câu 2: Hóa trị của nguyên tố sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là:
A.I	B. II	C. III	D. IV
	Câu 3: Biết 1đvC = 0,16605.10-23g. Vậy khối lượng thực của nguyên tử Oxi tính bằng gam là:
	A. 2,6568.10-22g	 B. 1,6568.10-23g	 C. 2,6.10-23g 	 D. 2,6568.10-23g
	Câu 4: Biết rằng ba nguyên tử Oxi nặng bằng bốn lần nguyên tử X. Vậy X là nguyên tố:
A.Mg	 B. C (Cacbon)	D. Zn	 D. K
Câu 5: Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
 O2, N2,O3	 	 B. NH3, H2, Cl2	 C. CaO, N2, H2	 D. Zn, NaOH, N2
 Câu 6: Cho biết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi O và X là XO, công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi H và Y là YH3. Chọn CTHH đúng của hợp chất tạo bởi X và Y là:
XY3	 B. XY3	 C.X2Y3	 D. X3Y2
 Câu 7: Vận dụng quy tắc hóa trị cho biết công thức hóa học nào sai:
Al2O3 (Al hóa trị III) 	 B. H2O	 
 C. Ag2NO3(Ag hóa trị I)	 D. ZnO ( Zn hóa trị II)
	 Câu 8: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và nhóm nguyên tử NO3 là:
 A. AlNO3	 B. Al2NO3	 C. Al2(NO3)3	 D. Al(NO3)3
 Câu 9: Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU	 B. Cu	 C. CU D. cu.
 Câu 10: Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ B. Oxi C. Clo D. Cacbonic
 Câu 11: Phần trăm theo khối lượng của Fe và O trong hợp chất Fe3O4 là:
A.30% Fe và 40% O	 	B. 70% Fe và 30% O	
C. 72% Fe và 28% O	D. 56% Fe và 44% O
 Câu 12: Nguyên tử khối của nguyên tố X bằng 3,5 lần nguyên tử khối của O. X là nguyên tố:
Ca 	 B. Na	C. Fe	 D. Mg
	* Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bới các hạt.mang điện tích âm, vì thế nên trung hòa về điện.
Các vật thểvà ..., chúng đều tạo nên từ các chất khác nhau. Mỗi chất đều có tính chất...và tính chất.nhất định.
 * Khẳng định sau đúng hay sai
Khẳng định
Đ
S
Nguyên tử liên kết với nhau nhờ hạt proton trong hạt nhân
Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron
Hai nguyên tử Magie nặng bằng ba nguyên tử Oxi
Không khí xung quanh chúng ta là chất tinh khiết
TỰ LUẬN: ( 4,5 điểm) 
Câu 1: Tìm CTHH của một hợp chất khí; thành phần phân tử có 75% C , 25% H và có phân tử khối bằng ½ phân tử khối khí Oxi.
.
Câu 2: Cho công thức hóa học của khí cacbonic là CO2, axit nitric là HNO3. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
 Câu 3: . Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng gấp đôi nguyên tử P.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
 Cho biết hoá trị của nguyên tố X.
( Biết nguyên tử khối của H = 1, O = 16, K = 39, Mn = 55, N = 14, P = 31, Fe = 56, C = 12, Cl = 35,5; Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64 )
..
 JHẾTJ
Họ và tên:.	ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
Lớp :..	MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
 Câu 1: Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
 A.O2, N2,O3	 	B. NH3, H2, Cl2	C. CaO, N2, H2	D. Zn, NaOH, N2
 Câu 2: Phần trăm theo khối lượng của Fe và O trong hợp chất Fe3O4 là:
 A.30% Fe và 40% O	 	B. 70% Fe và 30% O	
 C. 72% Fe và 28% O	D. 56% Fe và 44% O
 Câu 3: Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là:
A. zN	 B. Zn	 C. ZN 	 D. zn.
 Câu 4: Nguyên tử là:
	 A. hạt electron, nơtron và proton B. hạt nơtron và proton	
	 C. hạt proton và nơtron	 D. hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện
 Câu 5: Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ B. Oxi C. Clo D. Cacbonic
 Câu 6: Chất nào dưới đây đều là kim loại:
 A.Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. Sắt, chì, kẽm, thuỷ ngân
Oxi, nitơ, cacbon, canxi	 D.Vàng, magie, nhôm, Clo
 Câu 7: Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hoá trị của Al trong hợp chất này là:
	A. I	 B. II	 C. III 	 D. IV
 Câu 8: Biết rằng ba nguyên tử Oxi nặng bằng bốn lần nguyên tử X. Vậy X là nguyên tố:
A.Mg B. C (Cacbon) C. Zn D. K
 Câu 9: Cho biết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi O và X là XO, công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi H và Y là YH3. Chọn CTHH đúng của hợp chất tạo bởi X và Y là:
XY3	 B. XY3	 C.X2Y3	 D. X3Y2
 Câu 10: Vận dụng quy tắc hóa trị cho biết công thức hóa học nào sai:
Al2O3 (Al hóa trị III) 	 B. H2O	 
 C. Ag2NO3(Ag hóa trị I)	 D. ZnO ( Zn hóa trị II)
 Câu 11: Công thức 

File đính kèm:

  • docde kiem tra Hoa 8 tiet 16.doc
Giáo án liên quan