Đề kiểm tra học kỳ II môn hoá học 8

1. Khi càng lên cao, lượng oxi trong không khí:

A. Không thay đổi B. Giảm

C. Tăng D. Tăng gấp đôi

2. Hỗn hợp Hyđrô và Oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ khối lượng của chúng là:

A. 1: 8 B. 2 : 1 C. 1 : 16 D. 1 : 32

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHÚ TÂN
TRƯỜNG THCS VIỆT KHÁI
Việt Khái, ngày 04 tháng 04 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC 8
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng ở những câu cho dưới đây:
1. Khi càng lên cao, lượng oxi trong không khí:
A. Không thay đổi	B. Giảm
C. Tăng	D. Tăng gấp đôi
2. Hỗn hợp Hyđrô và Oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ khối lượng của chúng là:
A. 1: 8	B. 2 : 1	C. 1 : 16	D. 1 : 32
3. Chất hoà tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng không tạo khí là:
A. Na	B. CaO	C. P2O5	D. CuO
4. Trong các chất sau, chất nào làm quỳ tím hoá xanh:
A. Đường	B. Muối ăn	C. Nước vôi	D. Giấm ăn
5. Nhóm các oxít hoà tan được trong nước là:
A. CaO, CuO, SO2	B. CaO, SO3, Fe2O3
C. SO3, K2O, P2O5	D. SiO2, CaO, P2O5
6. Khối lượng Zn cần dùng để điều chế 1,12 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
A. 3,25g	B. 6,5g	C. 1,625g	D. 32,5g
II. Phần tự luận:
 1 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a)	Zn 	 + 	?	ZnSO4 	+	H2
b)	MgCO3 	 t0	?	+	?
c)	?	+ 	CaO	CaCo3
d)	SO3	+	H2O	?
e)	?	 t0	KCl	+	O2
f)	Fe2O3	+	HCl	?	+	?
2. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a. Na	(1)	Na2O	(2)	NaOH
b. S	(1)	SO2	(2)	H2SO3
3. Cho 2,3g Natri tác dụng với nước dư.
a. Tính thể tích khí tạo thành (ở đktc).
b. Tính khối lượng chất rắn tạo thành sau khi cô cạn.
PHÒNG GD&ĐT PHÚ TÂN
TRƯỜNG THCS VIỆT KHÁI
Việt Khái, ngày 04 tháng 04 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC 9
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng ở những câu cho dưới đây:
1. Chất nào sau đây tác dụng với Kali:
A. CH3 - CH3	B. C6H6	C. CH3 - CH2 - OH	D. CH3 -O - CH3
2. Rượu Etylic phản ứng với Natri vì:
A. Trong phân tử có nhóm -CHO	B. Trong phân tử có nhóm -COOH
B. Trong phân tử có nhóm -COCH3	D. Trong phân tử có nhóm -OH
3. CH3COOH có tính axít vì:
A. Trong phân tử có liên kết đôi C=O	B. Trong phân tử có nhóm -COOH
C. Trong phân tử có nhóm -CH3	D. Trong phân tử có nhóm -OH
4. Este là sản phẩm của phản ứng giữa:
A. Axít hữu cơ với nước	B. Axít hữu cơ với rượu
C. Axít hữu cơ với bazơ	D. Axít với kim loại
5. Các chất tan trong nước là:
A. Benzen, rượu Etylic	B. Etyl axetat, axít axetic
C. Chất béo, etyl axetat	D. Rượu Etylic, axít axetic
6. Các chất tan trong dầu hoả là:
A. Benzen, rượu Etylic, axít axetic 	B. Benzen, Etyl axetat, chất béo
C. Etyl axetat, axít axetic, chất béo	D. Chất béo, benzen, rượu etylic
II. Phần tự luận: 
1. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển hoá sau:
Etylen (1) Rượu Etylic (2) Axít axetic (3) Etyl axetat
	 Natri Etylat
2. Cho 100g dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%.
a. Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được sau phản ứng.

File đính kèm:

  • docde tthi hoc ki II hoa 89.doc