Đề kiểm tra học kỳ I trắc nghiệm môn hóa - 12 (2007- 2008)

001: Hỗn hợp gồm 1 ankanol và axit ankanoic có cùng số cacbon . CTCT thu gọn của các chất có trong hỗn hợp là :

A. CnH2n+1OH , CnH2n+1COOH B. CnH2n+1OH , Cn-1H2n-1COOH

C. CnH2n+2O , CnH2n-2O2 D. CnH2n+2O , CnH2n+2O2

002: Số đồng phân ứng vớicông thức phân tử C3H6O2 và C4H8O2 tác dụng được với Na và NaOH là

A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2và 2 D. 1 và 3

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I trắc nghiệm môn hóa - 12 (2007- 2008), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T.THPT TRẦN HỮU TRANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ___I_ TRẮC NGHIỆM 
MƠN HÓA - 12 (2007- 2008)
Thời gian làm bài: 60 phút; 
Họ, tên thí sinh:...................................................... ĐỀ GỐC
Số báo danh:..................................Lớp:..................
001: Hỗn hợp gồm 1 ankanol và axit ankanoic có cùng số cacbon . CTCT thu gọn của các chất có trong hỗn hợp là :
A. CnH2n+1OH , CnH2n+1COOH	B. CnH2n+1OH , Cn-1H2n-1COOH
C. CnH2n+2O , CnH2n-2O2	D. CnH2n+2O , CnH2n+2O2
002: Số đồng phân ứng vớicông thức phân tử Cû3H6O2 và C4H8O2 tác dụng được với Na và NaOH là
A. 1 và 2	B. 1 và 1	C. 2và 2	D. 1 và 3
003: Cho các chất có CTCT : CH3COOC2H5 (1) ; C3H5(ONO2)3 (2) ; HCOOCH3 (3) ; CH3OC2H5 (4) ; CH3Cl (5) . Chất nào là este ?
A. 1,2,3,5	B. 1,3	C. 1,2,3,4	D. 1,3,5
004: Các đồng phân đơn chức của C3H6O2 :
A. etyl fomiat và mêtyl axêtat	B. axit propionic , etyl fomiat và mêtyl axêtat
C. axit propionic , etyl fomiat và êtyl axêtat	D. axit propionic , metyl fomiat và mêtyl axêtat
005: Hỗn hợp X gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng và hơn kém nhau 1 cacbon .Cho hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/NH3 thu được m(g) Ag . X là hỗn hợp nào sau đây ?
A. không xác định được X	B. HCOOH và HOOC - COOH
C. HCOOH và CH3COOH	D. HOOC- COOH và CH2 (- COOH ) 2
006: Sắp xếp các chất CH3COOH (1), CH3CH2OH (2), CH3CH2COOH (3), CH3CHO (4). theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng?
A. (3) > (1) > (4) > (2)	B. (1) > (3) > (4) > (2)	C. (3) > (2)> (4) > (1)	D. (3) > (1) > (2)> (4)
007: Hãy tìm mlột thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; glixerin ; etanol ; anđehit axetic
A. Na kim loại	B. Nước brom
C. Cu(OH)2 /trong môi trường kiềm, to	D. ddAgNO3/NH3
008: Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào?
A. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH>HCOOH	B. H2SO4 > C6H5OH>CH3COOH> HCOOH
C. H2SO4 > HCOOH > CH3COOH > C6H5OH	D. H2SO4 > CH3COOH > HCOOH > C6H5OH
009: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rượu etylic và tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. X, Y có công thức cấu tạo lần lượt là ở đáp án nào sau đây?
A. C2H5COOH và CH3COOCH3	B. HCOOH và CH2 = CH – COO – CH3
C. CH2 = CH – COO – CH3 và CH3 – COO – CH = CH2	D. CH2 = CH – COOH và HCOO – CH = CH2
010: Tính chất đặc trưng của glixerin là :(1). Chất lỏng- (2). màu xanh lam- (3). có vị ngọt -(4). tan nhiều trong nước.
 Tác dụng được với:(5) kim loại kiềm -(6) trùng hợp- (7) phản ứng với axit -(8) phản ứng với đồng (II) hiđroxit- (9) phản ứng với NaOH.Những tính chất nào đúng?
A.2, 6, 9	B. 1, 2, 3, 4, 6, 8	C. 9, 7, 5, 4, 1	D. 1, 3, 4, 5, 7, 8
011: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây?
A. Axit axetic	B. Đồng (II) oxit	C. Natri hiđroxit	D. Đồng (II) hiđroxit
012: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 g nước. Công thức phân tử của hai rượu là :
A. C2H4O và C3H6O	B. CH3OH và C2H5OH	C. C2H5OH và C3H7OH	D. C3H7OH và C4H9OH
013: Axit nào dùng làm giấm ăn ?
A. Axit propanoic	B. Axit citric	C. Axit benzoic	D. Axit etanoic
014: Hãy chọn đáp án đúng: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxil
A. Liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon.
B. Liên kiết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. Gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm.
D. Liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.
015: Cho sơ đồ biến hóa : C6H6
Công thức của B có thể là :
A. C6H5NO2	B. C6H5ONa	C. C6H5NH2	D. C6H5-Br
016: Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên gọi là gì?
A. Hexyl amin	B. Phenyl amin	C. Hexa metylen diamin	D. Benzyl amin
017: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2	B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3	D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
018: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit điều chế được những chất gì?
A. Axit axetic và rượu vinylic	B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và rượu etylic	D. Axetat và rượu vinylic
019: Hợp chất C2H4O2 (X) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì X có công thức cấu tạo là:
I/ CH2OH-CHO II/ HCOO-CH3 III/ CH3-COOH
A. I, II	B. I, III	C. II, III	D. Chỉ có I
020: Chất X có công thức C4H8O2 , khi tác dung với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na . Vậy X thuộc loại chất nào sau đây :
A. Ancol.	B. Andehit .	C. Axit .	D. Este
021: Đốt 4,4 gam hỗn hợp gồm 1 ankanal và ankanol có cùng số nguyên tử C , thu được 9,9 gam CO2 và 4,5 gam H2O.
Các chất trong hỗn hợp là :
A. CH3OH và HCHO	B. C2H5OH và CH3CHO	C. C3H7OH và C2H5CHO	D. C2H5OH và C2H5CHO
022: Cho 36,8 gam hỗn hợp gồm phênol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 200mldd NaOH 2,5M. Tính % số mol phênol trong hỗn hợp ;
A. 18,49%.	B. 51,08%.	C. 40,0%.	D. 14,49%.
023: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml	B. 2785,0 ml	C. 2875,0 ml	D. 2300,0 ml
024: Xà phòng hóa 4,4 gam êtyl axêtat bằng 100ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là (H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23 ) .
A. 4,1 g	B. 4,28g	C. 1,64g	D. 5,2g
025: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào?
A. C2H5N	B. CH5N	C. C3H9N	D. C3H7N
026: Để phân biệt 3 chất lỏng : hồ tinh bột, lòng trắng trứng va ø glixêrin, ta dùng một thuốc thử sau :
A.dd iốt	B. dd HNO3 	C. Cu(OH)2	D. vôi sữa Ca(OH)2
027: Để phân biêt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, axit fomic người ta dùng thuốc thử sau :
A. Dung dịch Br2	B. Dung dịch Na2CO3	C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. CaCO3
028: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. H2N – CH2 – COOH	B. HOOC – CH2 – CH(NH2 ) – COOH
C. CH3 – NH - CH2 – COOH	D. CH3 – CH2 – CO – NH2
029: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4 à X à Ag . X là :
A. C2H2	B. HCHO	C. CH3CHO	D. CH3Cl
030: Andehit có tính ôxi hóa khi tác dụng với chất nào?
A. H2 (xt, t0)	B. AgNO3/NH3	C. KMnO4	D. O2 (xt, t0)
031: Lên men giấm 200ml dd ancol êtylic 10o . Khối lương riêng của ancol êtylic là 0,8 g/ml .Hiệu suất phản ứng lên men giấm là 70% . Khối lượng axit thu được là :
A. 146 g	B. 29,8g	C. 20,87 g	D. 14,6g
032: Chất không cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 là :
A. HCHO	B. HCOOH	C. HCOONa	D. C3H5(OH)3
033: Axit nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. axit fomic	B. axit axetic	C. axit amino axetic	D. axit acrilic
034: Chất nào có thể hòa tan Cu(OH)2 ở to thường tạo dd xanh lam đậm , sau đó đun nóng sẽ tạo kết tủa đỏ gạch
A. axit fomic	B. glixerin	C. axit fomic và glucoz	D. glucoz
035: Chất nào không tác dung được với Na :
A. axit fomic	B. glixerin	C. etanol	D. glucoz
036: Mộât andehit đơn chức chứa 53,3%O thì CTCT là :
A. HCHO	B. CH3CHO	C. C2H5CHO	D. C3H7CHO
037: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên :
I/ Sợi bông II/ Cao su buna III/ Prôtit IV/ Tinh bột .
A. I , II, III .	B. II , III , IV .	C. I , III , IV.	D. I , II , III , IV.
038: Cho 6,76 gam hỗn hợp gồmCH3OH, CH3COOH , C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na , thu được 1344ml khí (đkc) . Cô cạn dd thu được hỗn hợp rắn B , khối lượng hỗn hợp rắn B .
A. 7,22 g	B. 9,46 g	C. 9,52 g	D. 8,08 g
039: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N – CH2 – COOH	B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH	D. C3H7 – CH(NH2) – COOH
040: Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ chất nào?
A. Metan	B. D/dịch saccarozơ	C. Etilenglicol	D. Etanal.
HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HÒAN

File đính kèm:

  • docHOA 12 (3).doc
Giáo án liên quan