Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2009 – 2010 môn : hóa 9

Câu 1: a/ Viết phương trình hoá học cho mỗi chuyển đổi sau:

 Al  Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al

 b/ Từ những chất có sẵn là Na2O, H2O và dung dịch FeCl3, hãy viết các phương trình hoá học điều chế :

 1. Dung dịch NaOH 2. Bazơ không tan : Fe(OH)3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2009 – 2010 môn : hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:.............................................
Líp:...................................................... 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Hóa 9
Đề số 1:
Câu 1: a/ Viết phương trình hoá học cho mỗi chuyển đổi sau:
 Al ® Al2O3 ® AlCl3 ® Al(OH)3 ® Al2O3 ® Al
 b/ Từ những chất có sẵn là Na2O, H2O và dung dịch FeCl3, hãy viết các phương trình hoá học điều chế :
 1. Dung dịch NaOH 2. Bazơ không tan : Fe(OH)3
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn sau: Na2SO4, AgNO3, NaCl. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 3: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào để có thể làm sạch dung dịch ZnSO4? Viết phương trình hoá học minh hoạ. 
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 (l) 19,6% vừa đủ.
 a/ Viết phương trình hoá học
 b/ Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hiđrô sinh ra (đktc)
 c/ Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hoà tan sắt?
 Đề số 1:
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (3,5đ)
 a/ Mỗi PTHH đúng được 0,5đ, Không cân bằng trừ 0,25đ 
 4 Al + 3O2 ® 2Al2O3	(0,5đ)
 Al2O3 + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2O	(0,5đ)
 AlCl3 + 3NaOH ® Al(OH)3¯ + 3NaCl	(0,5đ)
 2Al(OH)3 to® Al2O3 + 3 H2O	(0,5đ)
 2Al2O3 ĐPNC® 4Al + 3O2	(0,5đ)
 cri olit
 b/ Mỗi PTHH đúng 0,5đ.
 1. Na2O + H2O ® 2NaOH	(0,5đ)
 2. 3 NaOH + FeCl3 ® Fe(OH)3 ¯ + 3 NaCl	(0,5đ)
Câu 2. (2đ)
Na2SO4
AgNO3
NaCl
Điểm
dd HCl
không
AgCl ¯trắng 
không
0,5đ
dd BaCl2
BaSO4 ¯trắng
không
0,5đ
PTHH
HCl + AgNO3 ® AgCl¯ + HNO3 BaCl2 + Na 2SO4® BaSO4¯+ 2NaCl
0,5đ
0,5đ
Câu 3. (1đ)
 - Dùng kim loại Zn (dư) 	(0,25đ)
 - PT : Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu 	(0,5đ)
 - Lọc lấy dung dịch ZnSO4 	(0,25đ)
Câu 4. ( 3,5đ)
nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol 	(0,5đ)
PTHH: a/ Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 	(0,5đ)
 0,1 0,1 0,1 0,1 mol 	(0,5đ)
b/ mFeSO4 = 0,1 x 152 = 15,2 g 	(0,5đ)
 VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lit 	(0,5đ)
c/ mH2SO4 = 0,1 x 98 = 9,8 g 	(0,5đ)
-> m dd H2SO4 = (9,8 x 100) : 19,6 = 50g 	(0,5đ)
( HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • dockiem tra HKI de 1.doc
Giáo án liên quan