Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh 7

 B- ĐỀ THI :

 I- trắc nghiệm (3 điểm)

 1- Trùng biến hình di chuyển bằng cách nào ?

 A Lông hơi B Roi C Cơ D Chân giả

 2- Hình thức sinh sản của thuỷ túc là :

 A Nảy chồi và tái sinh B Chỉ có nảy chồi

 C Chỉ có tái sinh D Phân đôi

 3- Đặc điểm và lối sống của sán lá gan là :

 A Sống dị dưỡng B Sống kí sinh

 C Sống dị dưỡng và kí sinh D Sống tự dưỡng

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PGD-LONG HỒ 
 Trường THCS Long An
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN: SINH 7 Năm Học 2008 – 2009
 A- Lập matrận :
Nội dung
 Các mức độ cần đánh giá
 Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ 
 TL
TNKQ
 TL
 TNKQ
 TL
Ngành độngvật nguyên sinh
1
(0,25)
1
(0,25)
Ngành ruột khoang
1
(0,25)
1
(0,25)
Các ngành giun
1
(0,25)
2
 (0,5)
1
(0,25)
1
 (2,0)
5
(3,0)
Ngành thân mềm
1 (0,25)
1(2,0)
2 (2,25)
Ngành chân khớp
2
 (0,5)
2 (0,5)
1
(0,25)
1
 (3,0)
6(4,25)
Tổng
5
(1,25)
5
 (1,25)
2
 (0,5)
3
 (7,0)
15
(10,0)
 B- ĐỀ THI :
 I- trắc nghiệm (3 điểm)
 1- Trùng biến hình di chuyển bằng cách nào ?
 A Lông hơi B Roi C Cơ D Chân giả
 2- Hình thức sinh sản của thuỷ túc là :
 A Nảy chồi và tái sinh B Chỉ có nảy chồi
 C Chỉ có tái sinh D Phân đôi
 3- Đặc điểm và lối sống của sán lá gan là :
 A Sống dị dưỡng B Sống kí sinh 
 C Sống dị dưỡng và kí sinh D Sống tự dưỡng
 4- Đặc điểm của giun 9ũa khác với thuỷ túc là :
 A Cơ miệng B Cơ hậu môn
 C Có khoang cơ thể D Cấu tạo đa bào 
 2
 5- Aáu trùng của giun nóc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua : 
 A Thức ăn B Hô hấp C Da D Nước uống
 6- Động vật thường bám vào người và động vật để hút máu là :
 A Rươi B Đĩa C Giun đỏ D Giun đất 
 7- trai hô hấp bằng 
 A Phổi B Da C Các ống khí D Mang 
 8- Bộ phận giúp tôm bơi được trong nước là : 
 A Các chân bụng B Các chân ngực 
 C Chân bụng và chân ngực D Đuôi 
 9- Bộ phận bắt giữ mồi của nhện là : 
 A Chân bò B Chân xúc giác
 C Đôi kìm D Miệng 
 10 -Thức ăn nghiền trong miệng châu chấu nhờ : 
 A Miệng B Răng 
 C Phần phụ miệng kiểu nghiền D Tất cả đều sai 
 11- Ngành chân khớp có đặc diểm là : 
 A Bộ xương ngoài bằng kitin B Phần phụ phân đốt
 C Có hiện tượng lột xác D Cả A , B , C 
 12- Loài giáp xác có giá trị xuất khâu là :
 A Tôm càng xanh B Cua biển 
 C Tôm hùm C Tát cả đúng 
 II- Tự luận ( 7 điểm)
 1- Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm ( 2 điểm)
 2- Mô tả vòng đồi của sán lá gan ( 2 điểm)
 3- Vẽ hình cấu tạo ngoài và nêu chức năng mỗi bộ phận của tôm sông , thích nghi đời sống dưới nước .
 Biên Soạn
 GV: Trần Thị Thu Hồng

File đính kèm:

  • docde kiem tra(2).doc