Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ năm học 2013-2014

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Câu1 (2 điểm). Ghi vào tờ giấy thi những đáp án mà em cho là đúng:

1. Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là:

A. Thủy lợi B. Làm ruộng bậc thang C. Canh tác D. Bón phân.

2. Vai trò của giống cây trồng là:

A. Tăng năng suất cây trồng B. Tăng chất lượng nông sản

C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.

3. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:

A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.

B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.

C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà.

D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng.

4. Tiêu chí giống cây trồng tốt là:

A. Sinh trưởng mạnh B. Chất lượng giống tốt và chống chịu được sâu bệnh.

C. Năng suất cao và chất lượng ổn định. D. Chất lượng tốt

5. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:

A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.

B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò kiÓm tra häc k× i 
n¨m häc 2013 -2014
M«n: C«ng nghÖ 7
MA TRẬN 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất
Xác định được các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
2. Vai trò của giống
- Hiểu vai trò của giống và tiêu chí giống tốt
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
3
0.75
7.5%
3
0.75
7.5%
3. Sản xuất và bảo quản hạt giống
- Biết được cách sản suất hạt giống
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1
0.25®
2.5%
1
0.25
2.5%
4. Sâu bệnh hại cây trồng
- Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng
- Hiểu được biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh
- Xác định được ưu, nhược của PPHH; Phân biệt được kiểu biển thái côn trùng
Xác định được nguyên nhân gây bệnh cho cây trồng
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1 0.25
2.5%
1 1.0
10%
2 4.0
40%
1 0.25
2.5%
5
5.5
55%
5. Làm đất
- Hiểu được các công việc làm đất
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1 0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
6. Chăm sóc và thu hoạch nông sản
- Biết được các phương pháp tưới cây
Xác định được các phương pháp thu hoạch nông sản
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
1 2.0
20%
1 1.0
10%
2
2.0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
2.75
27.5%
5 
2
20%
2 4
40%
2
1.25
12.5%
13
10.0 
100%
	§Ò kiÓm tra häc k× i 
 n¨m häc 2013 -2014
M«n: C«ng nghÖ 7
Thêi gian: 45 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
L­u ý: - §Ò kiÓm tra gåm 01 trang; Häc sinh lµm bµi ra tê giÊy kiÓm tra
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu1 (2 điểm). Ghi vào tờ giấy thi những đáp án mà em cho là đúng:
1. Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là:
A. Thủy lợi B. Làm ruộng bậc thang C. Canh tác	 D. Bón phân.
2. Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng	 B. Tăng chất lượng nông sản
C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
3. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:
A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà.
D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng.
4. Tiêu chí giống cây trồng tốt là:
A. Sinh trưởng mạnh B. Chất lượng giống tốt và chống chịu được sâu bệnh.
C. Năng suất cao và chất lượng ổn định. D. Chất lượng tốt
5. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:
A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.
B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.
C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.
D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng
6. Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì ?
A. Tăng vụ gieo trồng trong năm B. Giảm vụ gieo trồng trong năm C. Không tăng cũng không giảm
7. Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân:
A. Nhiệt độ cao 	 B. Vi khuẩn C. Nấm D. Vi rút
8. Công việc làm đất là:
A. Lên luống B. Thăm đồng	 C. Thu hoạch	 D. Cày, bừa
Câu 2 (1điểm). Ghi vào tờ giấy thi tên các phương pháp thu hoạch nông sản:
Tranh 1 Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4
II. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (2 điểm). Nêu sự khác nhau giữa biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn của kiểu biến thái côn trùng? 
Câu 2 (3điểm). 
a) Thế nào là biện pháp hóa học ? 
b) Biện pháp này có những ưu điểm, nhược điểm gì ? 
Câu 3 (2điểm). Trình bày các phương pháp tưới cây? 
®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm §Ò kiÓm tra hỌC KÌ I 
n¨m häc 2013 -2014
M«n: C«ng nghÖ 7
Thêi gian: 45 phót
tr¾c nghiÖm (3điểm)
Câu 1 (2điểm) Mçi c©u khoanh trßn ®óng ®­îc 0.25®
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
§¸p ¸n
A,C,D
D
C
B,C
C
A
B
A,D
Câu 2 (1điểm). Ghi tên phương pháp đúng mỗi tranh được : 0.25đ
- Tranh 1: Hái; Tranh 2: Nhổ; Tranh 3: Cắt; Tranh 4: Đào
ii. tù luËn (7điểm)
C©u
®¸p ¸n
§iÓm
1 (2đ)
* Sự khác nhau giữa hai kiểu biến thái của côn trùng:
- Biến thái hoàn toàn: 
+ Trải qua 4 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Nhộng->Sâu TT
+ Sâu non phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo thay đổi
- Biến thái không hoàn toàn: 
+ Trải qua 3 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Sâu TT
+ Sâu TT phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo không thay đổi, thay đổi kích thước
0.5
0.5
0.5
0.5
2 (3đ)
- Biện pháp hóa học: Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu bệnh
- Ưu điểm: Diệt nhanh, ít tốn công
- Nhược: Gây độc cho người, động vật, ô nhiễm môi trường(nước, không khí, đất), tốn nhiều chi phí
1.0
1.0
1.0
3 (2đ)
- Các phương pháp tưới cây:
+ Tưới ngập: Cho nước ngập tràn vào mặt ruộng
+ Tưới theo hàng: tưới vào gốc cây	
+ Tưới phun mưa: Nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vòi tưới phun
+ Tưới thấm: nước được đưa vào rãnh luống để thấm dần vào luống
0.5
0.5
0.5
0.5

File đính kèm:

  • docDEMA TRANDAP AN KTRA CONG NGHE 7 1314[1].doc