Đề kiểm tra học kỳ I (2007 – 2008) – khối 10 môn hóa - Ban tự nhiên thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Nguyên tử R có phân mức năng lượng cao nhất là 3p5. Ion tạo thành từ R có cấu hình electron là:

A. R1+: 1s22s22p63s23p6 B. R1-: 1s22s22p63s23p6

C. R1+: 1s22s22p63s23p4 D. R1-: 1s22s22p63s23p4

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I (2007 – 2008) – khối 10 môn hóa - Ban tự nhiên thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2007 – 2008) – KHỐI 10
	Trường THPT VĨNH LỘC	MÔN HOÙA - BAN TỰ NHIÊN
	Thời gian làm bài: 45 phút.
	---------	
ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 Ñieåm)
Câu 1: Nguyên tử R có phân mức năng lượng cao nhất là 3p5. Ion tạo thành từ R có cấu hình electron là:
A. R1+: 1s22s22p63s23p6 	B. R1-: 1s22s22p63s23p6
C. R1+: 1s22s22p63s23p4	D. R1-: 1s22s22p63s23p4
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cục yếu.
B. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
D. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất.
Câu 3: Ion X2- có cấu hình electron sau cùng 2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2 nhóm IVA. 	B. Chu kì 2 nhóm VA.
C. Chu kì 2 nhóm VIA.	D. Chu kì 2 nhóm VIIA.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p63s23p5.	B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p3.	D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số nơtron và số proton.	B. Số nơtron.
C. Số khối.	D. Số proton.
Câu 6: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,002	B. 12,500
C. 12,022	D. 12,011
Câu 7: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công công thức RO2. nguyên tố R đó là:
A. Cacbon.	B. Photpho.
C. Magie.	D. Nitơ.
Câu 8: Các nguyên tố thuộc nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau,vì vỏ nguyên tử các nguyên tố nhóm A có:
A. Cùng số electron s hay p.	B. Số electron như nhau.
C. Số lớp electron như nhau.	D. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 9: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 8.	B. 8 và 18.
C. 18 và 18.	D. 18 và 8.
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIA.	B. Chu kì 4, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.	D. Chu kì 4, nhóm VA.
Câu 11: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: 
A. 8	B. 16
C. 6	D. 14
Câu 12: Cho các chất: NH3, Na2S, CO2, CaCl2, MgO, C2H4. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. NH3, CO2, C2H4.	B. CaCl2, MgO, C2H4
C. NH3, Na2S, CO2.	D. Na2S, CO2, CaCl2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 Ñieåm)
Câu 1: (1,0 Điểm) 
Cho nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 16.
Xác định vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Tìm công thức oxit cao nhất của R? Công thức hợp chất khí của R đối với hiđro?
Câu 2: (1,5 Điểm)
Cho các phân tử sau: H2S, Cl2O3, HNO3. 
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử trên.
Câu 3: (1,5 Điểm) 
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm các đồng vị như sau: 24Mg (chiếm 78,6 %); 25Mg (chiếm 10,1%) và còn lại là 26Mg.
Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
Nếu hỗn hợp này có 50 nguyên tử đồng vị 25Mg thì có bao nhiêu nguyên tử của 2 đồng vị kia?
Câu 4: (1,0 Điểm) 
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Na2SO3 + KMnO4 + H2O ----> Na2SO4 + MnO2 + KOH
Fe3O4 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 5: (2,0 Điểm)
Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam một hỗn hợp hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào 600ml dung dịch HCl vừa đủ. Thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X.
Định tên kim loại A và B?
Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X? Biết HCl có d = 1,1g/ml.
Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2007 – 2008) – KHỐI 10
	Trường THPT VĨNH LỘC	MÔN HOÙA – BAN TỰ NHIÊN 
	 Thời gian làm bài: 45 phút.
	---------	
ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 Ñieåm)
Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng.
A. Số nơtron và số proton.	B. Số nơtron.
C. Số proton.	D. Số khối.
Câu 2: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,002	B. 12,022
C. 12,500	D. 12,011
Câu 3: Các nguyên tố thuộc nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau,vì vỏ nguyên tử các nguyên tố nhóm A có:
A. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. 	B. Cùng số electron s hay p.
C. Số lớp electron như nhau.	D. Số electron như nhau.
Câu 4: Ion X2- có cấu hình electron sau cùng 2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2 nhóm VA.	B. Chu kì 2 nhóm VIIA.
C. Chu kì 2 nhóm VIA.	D. Chu kì 2 nhóm IVA.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIA.	B. Chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chu kì 4, nhóm VIIA.	D. Chu kì 4, nhóm VA.
Câu 6: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp,lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: 
A. 6	B. 14
C. 8	D. 16
Câu 7: Cho các chất: NH3, Na2S, CO2, CaCl2, MgO, C2H4. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. CaCl2, MgO, C2H4	B. NH3, Na2S, CO2.
C. NH3, CO2, C2H4.	D. Na2S, CO2, CaCl2.
Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công công thức RO2. Nguyên tố R đó là:
A. Cacbon.	B. Nitơ.	
C. Photpho.	D. Magie.
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cöïc yếu.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
D. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất.
Câu 10: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 18 và 18.	B. 8 và 18.
C. 18 và 8.	D. 8 và 8.
Câu 11: Nguyên tử R có phân mức năng lượng cao nhất là 3p5. Ion tạo thành từ R có cấu hình electron là:
A. R1-: 1s22s22p63s23p6	B. R1-: 1s22s22p63s23p4
C. R1+: 1s22s22p63s23p6	D. R1+: 1s22s22p63s23p4
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p63s23p3.	B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p6.	D. 1s22s22p63s23p4.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 Ñieåm)
Câu 1: (1,0 Điểm) 
Cho nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 16.
Xác định vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Tìm công thức oxit cao nhất của R? Công thức hợp chất khí của R đối với hiđro?
Câu 2: (1,5 Điểm)
Cho các phân tử sau: H2S, Cl2O3, HNO3. 
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử trên.
Câu 3: (1,5 Điểm) 
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm các đồng vị như sau: 24Mg (chiếm 78,6 %); 25Mg (chiếm 10,1%) và còn lại là 26Mg.
Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
Nếu hỗn hợp này có 50 nguyên tử đồng vị 25Mg thì có bao nhiêu nguyên tử của 2 đồng vị kia?
Câu 4: (1,0 Điểm) 
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Na2SO3 + KMnO4 + H2O ----> Na2SO4 + MnO2 + KOH
Fe3O4 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 5: (2,0 Điểm)
Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam một hỗn hợp hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào 600ml dung dịch HCl vừa đủ. Thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X.
Định tên kim loại A và B?
Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X? Biết HCl có d = 1,1g/ml.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 Ñieåm)
Câu
Ðề 01
Câu
Ðề 02
1
B
1
C
2
C
2
D
3
C
3
A
4
D
4
C
5
D
5
B
6
D
6
D
7
A
7
C
8
D
8
A
9
B
9
B
10
C
10
B
11
B
11
A
12
A
12
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 Ñieåm)
Câu 1: ( 1 điểm)
Câu
NỘI DUNG
điểm
1a.
CHE: 1s22s22p63s23p4 (0,25đ)
Vị trí: ô 16, chu kì 3, nhóm VIA (0,25đ)
0,5 điểm
1b.
RO3 (0,25đ), RH2 (0,25đ)
0,5 điểm
Câu 2: ( 1,5 điểm)
Viết đúng 1 công thức e hoặc 1 công thức cấu taọ
0.25 điểm (0,25x6)
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Tìm đúng % 26Mg: 100 –(78,6 + 10,1) =11,3%
0.25 điểm
Tìm đúng nguyên tử khối trung bình = 24,327
0,75 điểm
Tìm đúng số nguyên tử 24Mg :189
Tìm đúng số nguyên tử 26Mg : 56
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4: ( 1 điểm)
Cân bằng đúng 1 phản ứng:
a. 3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O à 3Na2SO4 + 2 MnO2 + 2 KOH
b. 3Fe3O4 + 28 HNO3 à 9Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O
0. 5 điểm
( 0,5x 2)
Câu 5: (2 điểm)
5a.
A + HCl ACl2 + H2
0,3 0,3 0,3 : mol
0,25điểm
Số mol H2 : 6,72/22,4 = 0,3mol
0,25điểm
M = 10,4/0,3 = 34,67 A và B là Mg và Ca
0,5điểm
5b.
Khối lượng MgCl2 = 0,1 x 85 = 8,5gam, CaCl2 = 0,2x111 = 22,2gam
0,25điểm
Khối lượng dd B = 10,4 + 1,1x600 – 0,3x2 = 669,8gam
0,5điểm
C% MgCl2 = 1,269% , C% CaCl2=
0,25điểm

File đính kèm:

  • docHOA_10_TN_0708.doc