Đề kiểm tra học kỳ 2 - Lớp 8 môn: hóa học thời gian: 45 phút

Câu 3: (2,0 điểm)

Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:

 - Thí nghiệm 1: Cho bột nhôm vào dung dịch HCl;

 - Thí nghiệm 2: Dẫn luồng khí CO từ từ qua bột CuO nung nóng.

 a) Mô tả hiện tượng xãy ra.

 b) Viết phương trình hóa học minh họa.

 c) Những phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng gì?

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 - Lớp 8 môn: hóa học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 8
(Kiểm tra theo một hình thức)
Tên Chủ đề
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Hidro-Nước
1
1
2
2,0
2,5
4,5
20%
25%
45%
Số câu: 2
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
1
2,5
Số câu: 2
Số điểm 4,5
Tỉ lệ: 45.% 
Chủ đề 2
Oxit - Axit - Bazơ - Muối
1
1
2,0
2,0
20%
20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
 Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm 2,0
Tỉ lệ: 20.% 
Chủ đề 3
Dung dịch
1
3,5
35%
Số câu: 1
Số điểm: 3,5
 Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm: 3,5
Số câu: 1
Số điểm: 3,5
 Tỉ lệ: 35%
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 2
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 %
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 8
Môn: Hóa học
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm): 
Phân loại các hợp chất vô cơ sau thành 4 loại:
HCl;
Al(OH)3 ; 
H2SO4;
SiO2;
Fe(OH)3 ; 
KNO3;
FeO
BaCO3
Câu 2(2,5 điểm): 
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a)
 H2O .................... + ........................ 
b)
 .................. + H2O H3PO4 
c)
CaO + H2O ............................
d)
 CuO + ............... Cu + ....................
Câu 3: (2,0 điểm) 
Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:
	- Thí nghiệm 1: Cho bột nhôm vào dung dịch HCl;
	- Thí nghiệm 2: Dẫn luồng khí CO từ từ qua bột CuO nung nóng.
	a) Mô tả hiện tượng xãy ra.
	b) Viết phương trình hóa học minh họa.
	c) Những phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng gì?
Câu 4: (3,5 điểm) 
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam natri vào 100ml nước cất (dH2O = 1g/ml), thu được dung dịch X và khí Y.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính CM của các chất có trong dd X.
c) Tính C% của các chất có trong dd X.
d) Nếu thay 3,9 g Na bằng 3,9 g K thì CM và C% của các chất trong dd X thay đổi không? Vì sao?
Cho biết: Na = 23; H = 1 ; O = 16
------------------------------- Hết ------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 8
Câu 1 (2,0 điểm): 
Mỗi công thức xếp đúng được 0,25 điểm.
Câu 2(2,0 điểm): 
 Mỗi phương trình hoàn thành đúng được 0,5 điểm, thiếu cân bằng trừ 0,25 điểm.
Câu 3(2,5 điểm): 
 Mỗi TN hoàn thành nội dung: a được 0,5 điểm;
 hoàn thành nội dung: b được 0,5 điểm, 
 hoàn thành nội dung: c được 0,25 điểm.
TN1: 
	a) Có sủi bọt khí, nhôm tan dần, dd thu được không màu
 b) 2 Al + 6HCl 	 2AlCl3 + 3H2
 c) Phản ứng thế.
TN2:
 a) Màu đen của CuO chuyển dần thành đỏ
 b) CuO + H2 Cu +H2O
 c) Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 4(3,5 điểm): 
 a) Phương trình: 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 0,5điểm
 b) Tính CM của các chất có trong dd X: 
 Số mol Na = 3,9/23 = 0,17 mol 0,25điểm
 - Theo phương trình và bài ra:
	Số mol NaOH = số mol Na = 0,17 mol 0,25điểm
 - Đổi 100 ml H2O = 0,1 (l) 0,25điểm
 => CM = nNaOH / Vdd = 0,17/0,1 = 1,7 (M) 0,25điểm
c) Tính C% của các chất có trong dd X.
	- mNaOH = 0,17 x 40 = 6,8 (g) 0,25điểm
	- mH2O = V x d = 100 x 1 = 100 (g) 0,25điểm
	- mH2 = 0,17 /2 x 2 = 0,17 0,25điểm
	- Khối lượng dung dịch sau pư = 3,9 + 100 - 0,17 = 103,7(g) 0,25điểm
 	- C% = 6,8/ 103,7 x100% = 6,56 % 0,25điểm
d)Thay Na bằng K thì:
2K + 2H2O 	2KOH + H2 0,25điểm
nK = 3,9/39 = 0,1 mol 0,25điểm
nKOH = 0,1 mol
CM(KOH) = 0,1/0,1 = 1M
 mKOH = 0,1 x56 = 5,6 (g); mH2O = 100 (g); mH2 = 0,1/2x2 = 0,1 (g); 0,25điểm
mdd = 100 + 3,9 - 0,1 = 103,8 (g) 
C% = 5,6 /103,8 x100 = 5,39% 
CM và C% đều thay đổi 0,25điểm 

File đính kèm:

  • docMa tr_n _ KTHK2 HOA 8.doc
Giáo án liên quan