Đề kiểm tra học kì II (2010-2011) môn hóa học khối 8 thời gian : 45 phút

Câu 1. Cặp chất làm đổi màu quì tím thành xanh là:

 A. KOH, NaCl. B. MgO, KOH. C. KOH, Ca(OH)2 . D. Cu(OH)2, HCl.

 Câu 2. Oxit là hợp chất của oxi với :

 A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyện tố phi kim

 C. Một nguyên tố hóa học khác D. Các nguyên tố hóa học khác

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II (2010-2011) môn hóa học khối 8 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Pô thi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
 Họ tên HS:........................ MÔN HÓA HỌC KHỐI 8
 Lớp........Số báo danh Thời gian : 45 phút 
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
I.Trắc nghiệm: (3điểm) 
 HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, hủy bỏ đánh dấu x,chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x 
 Câu 1. Cặp chất làm đổi màu quì tím thành xanh là:
 A. KOH, NaCl. B. MgO, KOH. C. KOH, Ca(OH)2 . D. Cu(OH)2, HCl.
 Câu 2. Oxit là hợp chất của oxi với : 
 A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyện tố phi kim 
 C. Một nguyên tố hóa học khác D. Các nguyên tố hóa học khác 
Câu 3. Dãy các chất đều là muối:
 A. KOH, NaCl. B. NaCl, CaCO3 	
 C. HCl, MgO 	 D. Cu(OH)2, Ca(OH)2.
Câu 4. Dãy các chất đều là oxit bazơ:
A. CO2 ; K2O ; MgSO4 B. Fe2O3 ; CuO ; Na2O 
C. Na2O ; P2O5 ; H2SO4 D. Cu(OH)2 ; FeO ; ZnO 
Câu 5. Axit hoặc bazơ tương ứng của oxit nào sau đây bị xác định sai ?
 A. SO3 tương ứng với axit H2SO4 . B. CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)2
 C. N2O5 tương ứng với axit HNO3 D. CuO tương ứng với bazơ CuOH
Câu 6.Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
 A. Fe, H2O. 	 B. FeO, HCl. C. FeO, H2SO4 . D. Zn, HCl.
Câu 7 .Thành phần không khí bao gồm:
 A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác. 	B. 21% các khí khác, 78% Nitơ.
 C. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% khí khác. 	D. 21% Oxi, 78% các khí khác, 1% Nitơ.
Câu 8.Nước là hợp chất tạo bởi hidro và oxi , chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng là : 
 A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 8 D. 1 : 16
Câu 9. Hoà tan 0,5 mol CuSO4 vào nước thu được 0,2lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: 
 A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
Câu 10. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất : 
 A. Khí oxi ít tan trong nước B. Khí oxi nhẹ hơn nước 
 C. Khí oxi tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng 
Câu 11 Nồng độ phần trăm là:
Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.
Số gam chất tan trong 1lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 100gam dung dịch.
Số mol chất tan trong 1lit dung dịch.
Câu 12. Hòa tan 20gam muối ăn vào 60 gam nước. Dung dịch có nồng độ phần trăm là:
 A. 20% B. 25% C. 2% D. 2,5%
 II. Tự luận : (7điểm)
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? (2 đ)
 a. Na2O + H2O → ? 
b. Zn + HCl → ? + ?
Câu 2: Thế nào là phản ứng oxi hóa khử, chất khử, chất oxi hóa? (1,5đ)
Câu 3: Viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng : ( 1đ)
 = SO3 , ≡ PO4 
Câu 4: Bài toán ( 2,5 đ) 
 Cho 11,2 gam sắt Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric HCl thu được muối sắt (II) clorua FeCl2 và khí hidro H2
 a) Viết phương trình hoá học của phản ứng .
 b) Tính khối lượng axit clohidric cần dung . 
 c) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.
(Cho Fe = 56 ; H=1 ; Cl =35,5)
 ***HẾT***
.....................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
MÔN:HÓA HỌC 8
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) 
1.C 2.C 3. B 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C 9. D 10. A 
11. A 12. B 
( Mỗi câu đúng 0,25 đ) 
II/ TỰ LUẬN : (7đ )
Câu 1: (2đ)
 a. Na2O + H2O → 2NaOH phản ứng hóa hợp 
b. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 phản ứng thế 
Mỗi phương trình đúng 0,5đ
Xác định đúng mỗi loại phản ứng 0,5đ 
Câu 2: (1,5đ)
Mỗi khái niệm 0,5đ 
Câu 3: (1đ) 
 H2SO3 : axit sunfurơ H3PO4 : axit photphoric 
Mỗi CTHH 0,25đ 
Gọi tên mỗi axit 0,25đ 
Câu 4: (2,5đ) 
a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ( 0,5đ) 
0,5đ
	1mol 2mol	 1mol 
	0,2mol 0,4mol 0,2mol 
 Số mol sắt phản ứng :
 nFe = = 0,2 (mol) (0,5đ) 
b) Khối lượng axit HCl cần dùng :
 mHCl= 0,4 x 36,5 = 14,6 (g) (0,5đ)
c) Thể tích khí H2 sinh ra :
 V = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l) (0,5đ) 
***HẾT***

File đính kèm:

  • docHK2 Hoa 8 1011.doc
Giáo án liên quan