Đề kiểm tra : học kì I (tiếp)

câu 1: Hãy điền vào chỗ chấm

a. 4,48 ( l ) khí H2 ở (đktc) có số mol là . có số phân tử là . có khối lượng là .

b. 49 ( g) H2 SO4 có số mol là : . số phân tử là .

c. 9.10 nguyên tử đồng có số mol là .khối lượng là .

d. 2 mol khí CO2 có thể tích là .khối lượng là .số phân tử là .

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra : học kì I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra : học kì I 
Họ và tên : .............................................................
Lớp : ......................................................................
câu 1: Hãy điền vào chỗ chấm 
4,48 ( l ) khí H2 ở (đktc) có số mol là ........... có số phân tử là .................. có khối lượng là ............. 
49 ( g) H2 SO4 có số mol là : .............. số phân tử là ..................
9.10 nguyên tử đồng có số mol là ..................khối lượng là ...........
2 mol khí CO2 có thể tích là ..............khối lượng là .............số phân tử là ...............
Câu 2 : Lập phương trình phản ứng hoá học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất tham gia và sản phẩm :
p + O2 --- > P2 O5 b. Cu + O2 --- > CuO 
c . CH4 + O2 --- > CO2 + H2 O d. Mg (OH)2 + HCl --- > MgCl2 + H2 O 
Câu 3: a, 1 mol C6 H12O6 có chứa ......nguyên tử C , ......nguyên tử H và .......nguyên tử O
1,5 mol C6 H12O6 có chứa .....(g) nguyên tử C , ......(g) nguyên tử H và ......(g).nguyên tử O
Câu4 : Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau :
a, FeCl2 b , FeCl3 
Câu 5: Hãy tìm công thức hoá học của khí A . biết rằng :
Khí A nặng hơn khí Hi đro 17 lần .
Thành phần theo khối lượng của khí A là : 5,88% H và 94,12% S 
Câu 6 : Cho 5,4 (g) nhôm phản ứng với dung dịch axit H2SO4 sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí H2 
a.Lập phương trình hoá học 
b.Tính khối lượng axit đã phản ứng và thể tích khí H2 sinh ra ở ( đktc) 
c.Tính số phân tử H2 tạo thành 
Đáp án – Biểu điểm 
câu 1: Hãy điền vào chỗ chấm 
a . 4,48 ( l ) khí H2 ở (đktc) có số mol là 0,2 mol. có số phân tử là1,2.6.10có khối lượng là 0,4 (g) 
b . 49 ( g) H2 SO4 có số mol là : 0,5 mol số phân tử là ...3. .6.10.phân tử 
c . 9.10 nguyên tử đồng có số mol là ..1,5 mol khối lượng là 96(g) 
2 mol khí CO2 có thể tích là .44,8 (l) khối lượng là 88 (g) số phân tử là 12. 6.10
Câu 2 : Lập phương trình phản ứng hoá học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất tham gia và sản phẩm :
4p + 5O2 à 2P2 O5 b. 2Cu + O2 à 2 CuO 
c . CH4 +2 O2 à CO2 + 2 H2 O d. Mg (OH)2 + 2HCl à MgCl2 + 2H2 O 
Câu 3: a, 1 mol C6 H12O6 có chứa 36 .10.nguyên tử C , 72.10nguyên tử H và 
36 .10nguyên tử O
1,5 mol C6 H12O6 có chứa .108(g) nguyên tử C ,18(g) nguyên tử H và 144(g)
.nguyên tử O
Câu4: 
% Fe = x 100% = 44,1% 
% Cl = 100% - 44,1% = 55,9%
% Fe = x100% 35,5%
% Cl = 100% - 35,5% = 64,5 % 
Câu 5 : MA = 17x2 = 34(g) 
mH = 34x = 2(g) à nH = = 2 (mol) 
ms = 34 – 2 = 32 (g) àns = = 1 ( mol ) 
CTHH : H2S 
Câu 6 : Phương trình phản ứng :
2Al + 3 H2SO4 à Al2 (SO4)3 + 3H2 
nAl = = 0,2 (mol) 
Theo PT Pư : Cứ 2 mol nhôm ------- 3 mol H2SO4 
 Vởy 0,2 mol Al ------- x mol -----
 X= 0,3 mol 
m H2SO4 = 0,3.98= 29,4 (g) 
Theo PT Pư : Cứ 2 mol nhôm ------- 3 mol H2 
 Vởy 0,2 mol Al ------- x mol -----
X= 0,3 mol 
VH2 (đktc ) = 0,3.22, 4 = 6,72 (l) 
Số phân tử H2 = 0,3 .6. 10.= 1,8 10.. 

File đính kèm:

  • docDe thi ki I.doc
Giáo án liên quan