Đề kiểm tra học kì I môn: Toán - Khối 11 (Đề 4)

Bài 2(2 điểm). Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra

a) Có 2 viên bi màu đỏ

b) Có ít nhất một viên bi màu đỏ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Toán - Khối 11 (Đề 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên:. 
Lớp: 11.... Môn: TOÁN LỚP 11 CƠ BẢN
Đề 2 	 Thời gian: 90 Phút 
(không kể thời gian giao đề)
 ---------------------------------
Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình sau:
	a) 
	b) 
	c) 
Bài 2(2 điểm). Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra 
Có 2 viên bi màu đỏ
Có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Bài 3(2 điểm). a) Xét tính tăng giảm của dãy số , biết 
 b) Cho cấp số cộng có và công sai . 
 Tính và .
Bài 4(3,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.
Chứng minh rằng: BD//(MNP).
Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
Bài 5(0,5 điểm). Tìm số hạng không chứa trong khai triển.
--------------------------HẾT--------------------------
* Lưu ý: + Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài .
	 + Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1- THANG ĐIỂM
Bài 
Ý
Nội dung
Điểm
1
2.0
a)
Vậy nghiệm của pt là: 
0,25
0,25
 0,25
b)
Vậy nghiệm của pt là: 
0,25
0,25
0,25
c)
Vậy nghiệm của pt là: 
0,25
0,25
2
2.0
a) 
Vì lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong túi có 9 viên bi nên số ptử của không gian mẫu là: 
 Kí hiệu: A: “3viên lấy ra có hai viên bi màu xanh”
Ta có: 
Vậy xác suất của biến cố A là: 
0,25
 0,5
0,25
b)
Kí hiệu: B: “3viên lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu xanh”
Ta có: : “Cả 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ”
Vậy xác suất của biến cố B là: 
*HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa (1 điểm)
 0,5
 0,5
3
2.0
a)
Ta có: 
Vậy dãy số là dãy tăng.
0,25
0,5
 0,25
b) 
 0,5
 0,5
4
 1,5
a) 
Hình vẽ
 Do BD//MN(t/c đường trung bình)
 Mà: MN(MNP)
 Nên BD//(MNP)
 0,5
0,75
b)
Gọi 
Ta có: 
0,75
c)
Vì và MN//BD nên (MNP)(SBD) là đường thẳng d qua P và song song với BD.
0,5
d)
Gọi . Nối IP cắt SC tại Q, nối RQ.
Ta có: 
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD với mp(MNP) là ngũ giác MPQRN
 1
5
0.5
Số hạng không chứa x có: 
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là: 
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docTham khao Toan 11 HK I4.doc
Giáo án liên quan