Đề kiểm tra học kì I môn: Toán - Khối 11 (Đề 12)

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp bốn bạn A, B, C, D vào bốn chiếc ghế thành hàng ngang?

A. 24 B. 40

C. 16 D. Một kết quả khác.

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1 ; 2) và M(3 ; -1). Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ?

A. A(2 ; 1) B. B(-1 ; 5) C. D(5 ; -4). D. C(-1 ; 3)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Toán - Khối 11 (Đề 12), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/
ĐỀ THI HỌC KỲ I 
MÔN TOÁN KHỐI ......
Thời gian làm bài: phút; 
(24 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho dãy số (un) định bởi un=. Số hạng u5 có giá trị bằng :
A. .	B. .
C. .	D. Một kết quả khác.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp bốn bạn A, B, C, D vào bốn chiếc ghế thành hàng ngang?
A. 24	B. 40
C. 16	D. Một kết quả khác.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1 ; 2) và M(3 ; -1). Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ?
A. A(2 ; 1)	B. B(-1 ; 5)	C. D(5 ; -4).	D. C(-1 ; 3)
Câu 4: Công thức nào sau đây là sai ?
A. sin2x = .	B. tan2x = .
C. cos2x = 	.	D. sin2x = 2sinx.cosx.
Câu 5: Một bài thi trả lời trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số các phương án trả lời bằng :
A. 104	B. 4.10
C. 410	D. Một kết quả khác.
Câu 6: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ?
A. 4	B. 1 .	C. 2	D. 3
Câu 7: Các điểm mà hàm số không xác định là:
A. x = + k2.	B. x = + k2.	C. x = k2.	D. x = - + k2.
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx + cosx = 1	B. sinx – cosx = 1
C. sinx = 2cosx.	D. sin2x – 4sinx + 7 = 0
Câu 9: Phương trình tan = tanx có nghiệm là :
A. x = k4.	B. x = k3.	C. x = k2.	D. x = k.
Câu 10: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sinx + m – 2 = 0 có nghiệm ?
A. -1 m 1.	B. 1 < m < 3.	C. m 2.	D. 1 m 3.
Câu 11: Gieo 3 đồng xu cân đối. Tính xác suất để có ít nhất một đồng xu sấp ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục qua trục Ox?
A. B(2 ; -3)	B. A(3 ; 2)	C. D(-2 ; 3).	D. C(3 ; -2)
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A. Hai dường thẳng cắt nhau	B. Một điểm và một đường thẳng
C. Bốn điểm.	D. Ba điểm
Câu 14: Công thức nào sau đây là sai ?
A. , với mọi biến cố A,B
B. với mọi biến cố A
C. với A,B là hai biến cố xung khắc
D. .
Câu 15: Công thức nào sau đây đúng ?
A. .	B. Pn = (n + 1)! .	C. .	D. Cả ba đều đúng .
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu và một con súc sắc. Không gian mẫu có số phần tử bằng :
A. 12	B. 8	C. 16	D. 32 .
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cot(x - + 1 ?
A. – 1	B. 1	C. 2	D. Không có.
Câu 18: Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con súc sắc đó bằng 8 là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?
A. 4 .	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 20: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn, trong đó có một nam và một nữ?
A. 216 cách	B. 1812 cách
C. 30 cách	D. Một kết quả khác.
Câu 21: Cho hàm số y = , giá trị lớn nhất của hàm số là :
A. 1.	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 22: Phương trình cos2x – 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là :
A. x = k.	B. x = k4.	C. x = + k2.	D. x = k2.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều là hàm số lẻ .
B. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều là hàm số chẵn .
C. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều có cùng tập xác định .
D. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều tuần hoàn chu kì .
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy ?
A. C(3 ; -2)	B. A(3 ; 2) .	C. D(-2 ; 3)	D. B(2 ; -3 )
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
209
1
B
209
2
A
209
3
B
209
4
A
209
5
B
209
6
B
209
7
A
209
8
D
209
9
C
209
10
D
209
11
B
209
12
A
209
13
A
209
14
A
209
15
A
209
16
A
209
17
D
209
18
D
209
19
A
209
20
A
209
21
B
209
22
D
209
23
A
209
24
C

File đính kèm:

  • docTham khao Toan 11 HK I12.doc