Đề kiểm tra học kì I ( 2007-20080 môn: hóa 12 (thời gian : 60 phút)

1/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

A/ Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ 3 nhóm chức trở lên

B/ Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức.

C/ Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau

D/ Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa 2 nhóm chức khác nhau.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I ( 2007-20080 môn: hóa 12 (thời gian : 60 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục-Đào tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007-20080 
Trường THPT Thủ Thiêm MÔN: HÓA 12 (Thời gian : 60phút)
 Đề dự bị 
1/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A/ Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ 3 nhóm chức trở lên 
B/ Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức.
C/ Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau
D/ Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa 2 nhóm chức khác nhau.
2/ Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì chỉ dùng hóa chất duy nhất là:
A/ CuO 	
B/ Na
C/ Ag2O/NH3
D/ Cu(OH)2
3/ Từ glixerin điều chế trực tiếp được thuốc nổ có công thức là:
A/ C3H5NO2	
B/ C3H5(NO3)2
C/ C3H5(NO3)2	
D/ C3H5(ONO2)3
4/ Cho 4 chất: etilen glicol, dung dịch anđehit axetic, rượu etylic. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết cả 4 chất trên:
A/ CuO	
B/ Ca
C/ Ag2O/NH3	
D/ Cu(OH)2
5/ Chất không phản ứng được Cu(OH)2 là:
A/ HOCH2 – CH2OH	
B/ HOCH2 – CH2 – CH2OH
C/ CH3 – CHOH – CH2OH	
D/ HOCH2 – CHOH – CH2OH
6/ Cho các hợp chất sau:
	X. HOCH2 – CH2OH	Y. HOCH2 – CH2 – CH2OH
	Z. CH3 – CHOH – CH2OH	T. HOCH2 – CHOH – CH2OH
	Những chất đồng phân với nhau là:
A/ X, Y 	
B/ Y, Z 	
C/ X, Y, Z 	
D/ Y, T
7/ Cho gilixerin tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,6mol hiđro. Khối lượng glixerin đã phản ứng là:
A/ 18,4gam	
B/ 55,2gam
C/ 27,6 gam	
D/ 36,8 gam
8/ Cho 27,6 g hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với Na (dư) đã thu được 0,4 mol hiđro. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan được 0,1mol Cu(OH)2. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của rượu là:
A/ CH3OH 	
B/ C3H7OH
C/ C2H5OH	
D/ C4H9OH
9/ Hãy chọn câu sai khi nói về lipit:
A/ Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B/ Ở to phòng , lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yêu gốc axit béo không tan.
C/ các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hũu cơ như xăng, benzen.	
D/ Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen
10/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là công thức của lipit:
A/ C3H5(OCOC4H9)3	
B/ C3H5(OOCC17H35)3.
C/ C3H5(OOCC17H35)3	
D/ C3H5(OCOC17H33)3.
11/ Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A/ khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
B/ khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và xà phòng .
C/ Khi	 thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng.
D/ Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
12/ Hãy chọn câu đúng nhất:
A/ Xà phòng là muối canxi của axit béo.
B/ xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
C/ Xà phòng là muối của axit hữu cơ.
D/ xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.
13/ Khi cho 178kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 30%, Giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A/ 61,2kg	
B/ 183,6kg
C/ 122,4kg	
D/ 186,4kg
14/ Khi ñun noùng glixerin với hỗn hợp hai axit beùo C17H35COOH vaø C17H33COOH soá chaát beùo thu ñöôïc laø 
A/ 6	
B/ 3
C/ 4	
D/ 5
15/ Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ưng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là:
A/ 13,8kg.	
B/ 6,975kg.	
C/ 4,6kg.	
D/ 9,2 kg 
16/ Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A/ Glucozơ	
B/ Saccarozơ
C/ Tinh bột	
D/ Xelulozơ
17/ Cho biết chất nào thuộc disaccarit:
A/ Glucơzơ	
B/ Saccarozơ
C/ Tinh bột 	
D/ Xelulozơ 
18/ Cho biết chất nào thuộc polisacarit:
A/ Glucozơ	
B/ Sacarozơ
C/ xenlulozơ	
D/ Mantozơ
19/ Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:
A/ mantozơ 	
B/ Saccarozơ
C/ Fructozơ	
D/ Amylozơ
20/ Chất nào sau đây là đồng phân của sacarozơ:
A/ mantozơ 	
B/ Glucozơ
C/ Fructozơ	
D/ Xenlulozơ
21/ Cho các chất: X: glucozơ, Y: fructozơ, Z: saccarozơ, T: xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là:
A/ Z, T	
B/ Y, Z
C/ X, Z	
D/ X, Y
22/ Để xác định các nhóm chức glucozơ, ta có thể dùng:
A. Ag2O/dd NH3	
B. Cu(OH)2
C. Quỳ tím	
D. Natri kim loại
dd NH3, to
	Cho các phản ứng sau:
(1)	HOCH2 – (CHOH)4 – CHO + Ag2O	HOCH2 – (CHOH)4 – COOH + 2Ag 
to
(2)	HOCH2 – (CHOH)4 – CHO + 2Cu(OH)2	 HOCH2 – (CHOH)4 – COOH + Cu2O + 2H2O 
(3)Ni,to
	HOCH2 – (CHOH)4 – CHO + H2	 HOCH2 – (CHOH)4 – CH2OH 	 
men
(4)	HOCH2 – (CHOH)4 – CHO 	 2C2H5OH + 2 CO2 	 
	Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bị bệnh đái tháo đường:
A. (1,3)	
B.(1,4)
C. (2,3)	
D. (1,2)
23/ Cho chuỗi biến đổi sau:
2
3
1
 Khí cacbonic 	 tinh bột glucozơ 	 rượu etylic
Hãy chọn câu đúng:
A. Phản ứng 1 là phản ứng quang hợp, phản ứng 2 là phản ứng lên men và phản ứng 3 là phản ứng thủy phân. 
B. Phản ứng 1 là phản ứng quang hợp, phản ứng 2 là phản ứng thủy phân và phản ứng 3 là phản ứng lên men
C. Phản ứng 1 là phản ứng thủy phân, phản ứng 2 là phản ứng quang hợp, và phản ứng 3 là phản ứng lên men
D. Phản ứng 1 là phản ứng lên men, phản ứng 2 là phản ứng quang hợp và phản ứng 3 là phản ứng lên men.
24/ Cho 3 chất: glucozơ, axit axetic, glixerin. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 chất là:
A. Quỳ tím và Na	
B. dd Na2CO3 và Na
C. dd NaHCO3 và dd AgNO3	
D. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím.
25/ Trong các công thức sau công thức nào là của xelulozơ:
A. [C6H5O2(OH)5]n	
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)2]n	
D. [C6H7O2(OH)3]n
26/ Từ xelulozơ ta có thể sản xuất được:
A. Tơ axetat	
B. Nilon – 6,6
C. Tơ capron	
D. Tơ enang
27/ Cho các chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh bột; T. glixerin; H. xenlulozơ.
	Những chất bị thủy phân là:
A. X, Z, H	
B. X, T, Y
C. Y, T, H	
D. Y, Z, H
28/ Khối lượng phân tử trung bình của xelulozơ trong sợi bông là: 40500000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ có trong xelulozơ nêu trên là:
A. 2500000	
B. 300.000
C. 280.000	
D. 350.000
29/ Cho 2,25kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành rượu etylic. Khối lượng rượu thu được là:
A. 0.92kg	
B.1,242kg
C. 0,828kg	
D. Đáp số khác
30/ Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
	Glucozơ ®	rượu etylic 	® butadien – 1,3 ® cao su buna
	Hiệu suất quá trình điều chế là 100%, muối thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 144kg	
B.108kg
C. 81 kg	
D. 96 kg
31/ Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn canxi cacbua có chứa 8% tạp chất trơ, với hiệu suất của quá trình là 80%.(Cho Ca = 40)
	 A. 113,6 tấn	B. 80,5 tấn
	 C. 110,5 tấn	D. 82,8 tấn
32/ Từ 5,75 lit dd etylic 6o đem lên men để điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. Khối lượng axit acetic chứa trong giấm là:
	A. 360g	B. 450g
	C. 270g 	D. Đáp số khác.
33/ Từ etilen điều chế axit acetic, hiệu suất quá trình điều chế là 80%. Để thu được 1,8kg axit acetic thì thể tích etilen (đo ở đkc) cần dùng là:
	A. 537,6 lít	B. 840 lít
	C. 876 lít	C. Đáp số khác.
34/ Để trung hòa 8,8g 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acetic cầ 100ml dd NaOH 1M. Vậy công thức của axit này là:
	A. HCOOH. 	B. C2H5COOH.
	C. CH3COOH. 	D. C3H7COOH.
35/ Hòa tan 24g hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức vào nước.Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit (lấydư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6g bạc kim loại. Phần thứ 2 được trung hòa hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức 2 axit trong hỗn hợp là:
	A. HCOOH, CH3COOH	B. HCOOH, C4H9COOH
	C. HCOOH, C2H5COOH.	D. HCOOH, C3H7COOH.
	Glixin còn có tên là:
	A. Axit a - amino axetic	B. Axit a - amino propionic
	C. Axit b - amino propionic	D. Axit a - amino butiric
36/ Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ):
	A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2	B. H –CHO, H2SO4, KOH, a2CO3
	C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2	D.C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2
37/ Dùng 2 amino axit X và Y khác nhau, ta sẽ được bao nhiêu dipeptit khác nhau?
	A. 1	B. 2	
	C. 3	D. 4
38/ Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây:
	A. NH2 – (CH2)2 - COOH	B. X, T, Y
	C. Y, T, H	D. Y, Z, H
39/ Hợp chất có CTPT C4H9NO2 có số đồng phân amino axit là:
	A. 3	B. 4	
	C. 5	D.6
40/ Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với bạc oxit trong dung dịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại là:
	A. 24,3g	B. 32,4g
	C. 16,2g	D. 21,6g

File đính kèm:

  • docde du bi.doc
Giáo án liên quan