Đề kiểm tra học kì I ( 2007-2008) môn: hóa 10 (thời gian : 50 phút)

 1. Số oxi hóa của lưu hùynh trong các hợp chất và đơn chất H2S, S, K2SO3, H2SO4 lần lượt là

A. +4, 0, -2, +6

 B. -2, 0, +6, +4

 C. -2, 0, +4, +6

 D. 0, -2, +4, +6

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I ( 2007-2008) môn: hóa 10 (thời gian : 50 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
 5. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết
 A. cộng hóa trị.
 B. cộng hóa trị phân cực.
 C. ion.
 D. cho – nhận.
6. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hòan theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
 A. Số electron trong nguyên tử.
 B. Số electron ở lớp ngòai cùng.
 C. Nguyên tử khối.
 D. Số lớp electron.
Phần II : Tự luận ( 7,0 điểm ) 
Câu 1: (1,0 điểm) Viết cấu hình electron đầy đủ cho nguyên tử có lớp e ngoài cùng là : ..3s23p1
Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm).	 
Câu 2: ( 1,0 điểm ) Dựa vào vị trí cuả Mg ( Z= 12 ) Na (Z=11) trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy so sánh tính kim loại cuả chúng 
Câu 3 :(1,5 điểm) 
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố
Câu 4:(2,0 điểm) 
a/ Viết phương trình di chuyển e tạo thành liên kết ion trong hợp chất NaCl ?
b/ Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử Cl2 ?
Câu 5 : ( 1,5 đ) 
Cho 0,36 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl 0,5M thì sinh ra 0,336 lit hidro (đktc).
Xác định tên kim lọai.
Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
 Cho Ca = 40 , Ba= 137 , Mg = 24 , Cu = 64 , Zn = 65 , Pb = 207 , Si=28 , C=12 , Sn=118,7
 Chú ý : học sinh khối 10 không được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 
Sở giáo dục-Đào tạo TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007-2008)
Trường THPT Thủ Thiêm MÔN: HÓA 10 (Thời gian : 50phút)
 Ban cơ bản - Đề chính thức 
Đề B
Phần I : Trắc nghiệm (3,0 điểm)
 1. Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s1 thuộc nhóm và chu kỳ nào sau đây ?
 A. Nhóm IIA, chu kỳ 6.
 B. Nhóm IA, chu kỳ 4.
 C. Nhóm IIIA, chu kỳ 1.
 D. Nhóm IA, chu kỳ 3.
 2. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau,vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A. Số lớp electron như nhau.
 B. Cùng số electron s hay p.
 C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
 D. Số electron như nhau.
3. Số oxi hóa của lưu hùynh trong các hợp chất và đơn chất H2S, S, K2SO3, H2SO4 lần lượt là
 A. 0, -2, +4, +6
 B. -2, 0, +4, +6
 C. -2, 0, +6, +4
 D. +4, 0, -2, +6
 4. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết
 A. cho – nhận.
 B. cộng hóa trị phân cực.
 C. ion.
 D. cộng hóa trị.
5. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hòan theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
 A. Số electron trong nguyên tử.
 B. Số electron ở lớp ngòai cùng.
 C. Nguyên tử khối.
 D. Số lớp electron.
6. Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dung chung ?
 A. Liên kết ion .
 B. Liên kết kim loại.
 C. Liên kết hidrô.
 D. Liên kết cộng hóa trị .
Phần II : Tự luận ( 7,0 điểm ) 
Câu 1: (1,0 điểm) Viết cấu hình electron đầy đủ cho nguyên tử có lớp e ngoài cùng là : ..3s23p1
Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm).	 
Câu 2: ( 1,0 điểm ) Dựa vào vị trí cuả Mg ( Z= 12 ) Na (Z=11) trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy so sánh tính kim loại cuả chúng 
Câu 3 :(1,5 điểm) 
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố
Câu 4:(2,0 điểm) 
a/ Viết phương trình di chuyển e tạo thành liên kết ion trong hợp chất NaCl ?
b/ Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử Cl2 ?
Câu 5 : ( 1,5 đ) 
Cho 0,36 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl 0,5M thì sinh ra 0,336 lit hidro (đktc).
Xác định tên kim lọai.
Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
 Cho Ca = 40 , Ba= 137 , Mg = 24 , Cu = 64 , Zn = 65 , Pb = 207 , Si=28 , C=12 , Sn=118,7
 Chú ý : học sinh khối 10 không được phép ử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 
Sở giáo dục-Đào tạo TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007-2008)
Trường THPT Thủ Thiêm MÔN: HÓA 10 (Thời gian : 50phút)
 Ban cơ bản - Đề chính thức 
Đề C
Phần I : Trắc nghiệm (3,0 điểm)
 1. Số oxi hóa của lưu hùynh trong các hợp chất và đơn chất H2S, S, K2SO3, H2SO4 lần lượt là
 A. -2, 0, +4, +6
 B. +4, 0, -2, +6
 C. 0, -2, +4, +6
 D. -2, 0, +6, +4
 2. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết
 A. cộng hóa trị phân cực.
 B. cho – nhận.
 C. ion.
 D. cộng hóa trị.
3. Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s1 thuộc nhóm và chu kỳ nào sau đây ?
 A. Nhóm IA, chu kỳ 3.
 B. Nhóm IA, chu kỳ 4.
 C. Nhóm IIA, chu kỳ 6.
 D. Nhóm IIIA, chu kỳ 1.
4. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau,vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
 A. Số electron như nhau.
 B. Cùng số electron s hay p.
 C. Số lớp electron như nhau.
 D. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
5. Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dung chung ?
 A. Liên kết cộng hóa trị .
 B. Liên kết ion .
 C. Liên kết hidrô.
 D. Liên kết kim loại.
6. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hòan theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
 A. Số electron trong nguyên tử.
 B. Số electron ở lớp ngòai cùng.
 C. Số lớp electron.
 D. Nguyên tử khối.
Phần II : Tự luận ( 7,0 điểm ) 
Câu 1: (1,0 điểm) Viết cấu hình electron đầy đủ cho nguyên tử có lớp e ngoài cùng là : ..3s23p1
Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm).	 
Câu 2: ( 1,0 điểm ) Dựa vào vị trí cuả Mg ( Z= 12 ) Na (Z=11) trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy so sánh tính kim loại cuả chúng 
Câu 3 :(1,5 điểm) 
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố
Câu 4:(2,0 điểm) 
a/ Viết phương trình di chuyển e tạo thành liên kết ion trong hợp chất NaCl ?
b/ Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử Cl2 ?
Câu 5 : ( 1,5 đ) 
Cho 0,36 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl 0,5M thì sinh ra 0,336 lit hidro (đktc).
Xác định tên kim lọai.
Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
 Cho Ca = 40 , Ba= 137 , Mg = 24 , Cu = 64 , Zn = 65 , Pb = 207 , Si=28 , C=12 , Sn=118,7
 Chú ý : học sinh khối 10 không được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 
Sở giáo dục-Đào tạo TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007-2008)
Trường THPT Thủ Thiêm MÔN: HÓA 10 (Thời gian : 50phút)
 Ban cơ bản - Đề đề chính thức 
Đề D
Phần I : Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Số oxi hóa của lưu hùynh trong các hợp chất và đơn chất H2S, S, K2SO3, H2SO4 lần lượt là
 A. -2, 0, +4, +6
 B. 0, -2, +4, +6
 C. +4, 0, -2, +6
 D. -2, 0, +6, +4
 2. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết
 A. ion.
 B. cộng hóa trị.
 C. cho – nhận.
 D. cộng hóa trị phân cực.
3. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hòan theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
 A. Số electron trong nguyên tử.
 B. Nguyên tử khối.
 C. Số lớp electron.
 D. Số electron ở lớp ngòai cùng.
4. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau,vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
 A. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
 B. Số electron như nhau.
 C. Cùng số electron s hay p.
 D. Số lớp electron như nhau.
5. Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dung chung ?
 A. Liên kết kim loại.
 B. Liên kết ion .
 C. Liên kết hidrô.
 D. Liên kết cộng hóa trị .
6. Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s1 thuộc nhóm và chu kỳ nào sau đây ?
 A. Nhóm IIIA, chu kỳ 1.
 B. Nhóm IA, chu kỳ 3.
 C. Nhóm IIA, chu kỳ 6.
 D. Nhóm IA, chu kỳ 4.
Phần II : Tự luận ( 7,0 điểm ) 
Câu 1: (1,0 điểm) Viết cấu hình electron đầy đủ cho nguyên tử có lớp e ngoài cùng là : ..3s23p1
Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm).	 
Câu 2: ( 1,0 điểm ) Dựa vào vị trí cuả Mg ( Z= 12 ) Na (Z=11) trong bảng hệ thống tuần hoàn hãy so sánh tính kim loại cuả chúng 
Câu 3 :(1,5 điểm) 
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố
Câu 4:(2,0 điểm) 
a/ Viết phương trình di chuyển e tạo thành liên kết ion trong hợp chất NaCl ?
b/ Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử Cl2 ?
Câu 5 : ( 1,5 đ) 
Cho 0,36 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl 0,5M thì sinh ra 0,336 lit hidro (đktc).
Xác định tên kim lọai.
Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
 Cho Ca = 40 , Ba= 137 , Mg = 24 , Cu = 64 , Zn = 65 , Pb = 207 , Si=28 , C=12 , Sn=118,7
 Chú ý : học sinh khối 10 không được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 
Sở giáo dục-Đào tạo TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007-2008)
Trường THPT Thủ Thiêm MÔN: HÓA 10 (Thời gian : 50phút)
 Ban cơ bản –Đề dự bị 
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)
 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây
Trong một chu kỳ ,theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần :
Tính kim loại cùa nguyên tố tăng dần .
Tính phi kim cuả các nguyên tố tăng dần.
Tính kim loại và tính phi kim cuả các nguyên tố tăng dần .
Tính kim loại và tính phi kim cuả các nguyên tố giảm dần.
Kim loại hoạt động mạnh nhất ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn ?
Ở đầu nhóm IA.
Ở cuối nhóm IA.
Ở đầu nhóm VIIA.
Ở cuối nhóm VIIA.
Nguyên tố nào nào là kim loại kiềm ?
Natri (Na).
Nhôm ( Al) .
Clo (Cl)
Magiê (Mg).
Nguyên tử các nguyên tố kim loại có tính đặc trưng là :
Nhường electron tạo thành ion âm .
Nhường electron tạo thành ion dương .
Nhận electron tạo thành ion âm .
Nhận electron tạo thành ion dương.
Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s1 thuộc nhóm và chu kỳ nào sau đây ?
Nhóm IIIA, chu kỳ 1.
Nhóm IA, chu kỳ 3.
Nhóm IIA, chu kỳ 6.
Nhóm IA, chu kỳ 4.
Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dung chung ?
Liên kết ion .
Liên kết kim loại.
Liên kết cộng hóa trị .
Liên kết hidrô.
Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
NaCl , OF2, H2S.
CO2 , Cl2 , CCl4.
BF3 , A

File đính kèm:

  • docde ban co ban.doc
Giáo án liên quan