Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Hóa học 8

I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

Câu 1: Những công thức nào sau đây là Bazơ?

A. Na2O, KOH, H2S, Al(OH)3 C. KOH, NaOH, Fe(OH)3, Pb(OH)2

B. FeCl2, Fe(OH)2, Ca(OH)2, MnO D. ZnSO4, HBr, NaOH, Ba(OH)2

Câu 2: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ.

A. Ba(OH)2 C. NaCl

B. H2SO4 D. H2O

Câu 3 : Chất để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là .

A .KClO3 C. H2O

B. Fe3O4 D. Không khí

Câu 4 : Oxit là hợp chất của oxi với

A . Một nguyên tố kim loại . C . Một nguyên tố phi kim khác .

B . Các nguyên tố hoấ học khác. D . Một nguyên tố hoá học khác

Câu 5 : Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng .

A. Xảy ra sự khử. C. Xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá

B. Xảy ra sự oxi hoá. D. Tất cả các ý trên .

Câu 6 : Hoà tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì nồng độ phần trăm của dung dịch là .

A . 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢ NG NINH
TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
**********
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: Những công thức nào sau đây là Bazơ?
A. Na2O, KOH, H2S, Al(OH)3	 C. KOH, NaOH, Fe(OH)3, Pb(OH)2
B. FeCl2, Fe(OH)2, Ca(OH)2, MnO D. ZnSO4, HBr, NaOH, Ba(OH)2
Câu 2: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ.
A. Ba(OH)2	 C. NaCl
B. H2SO4	 D. H2O
Câu 3 : Chất để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là .
A .KClO3 C. H2O 
B. Fe3O4 D. Không khí 
Câu 4 : Oxit là hợp chất của oxi với 
A . Một nguyên tố kim loại . C . Một nguyên tố phi kim khác .
B . Các nguyên tố hoấ học khác. D . Một nguyên tố hoá học khác
Câu 5 : Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng .
A. Xảy ra sự khử. C. Xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá	
B. Xảy ra sự oxi hoá.	 D. Tất cả các ý trên .	
Câu 6 : Hoà tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì nồng độ phần trăm của dung dịch là .
A . 25%
B. 20%
C. 2,5% 
D. 2%
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7Điểm)
 Câu 1:( 2điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dung dịch HCl, dung dịch NaOH , dung dịch muối ăn , nước cất . Bằng cách nào nhận biết được các chất trong lọ ? 
Câu 2:(2điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng hoá học sau(ghi rõ điều kiện nếu có).
 S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
Câu 3.(3điểm) Cho kim loại kẽm phản ứng với dung dịch axit HCl . Sau phản ứng thu được 2,24(l) khí thoát ra ở đktc.
Viết phương trình phản ứng
Tính khối lượng Zn đã tham gia phản ứng.
Tính khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà hết lượng axit trên.
(Biết : Zn = 65 , Cl = 35,5 , Na = 23 , H = 1)
 --------------------Hết---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
C
0,5 Điểm
Câu 2
B
0,5 Điểm
Câu 3
A
0,5 Điểm
Câu 4
D
0,5 Điểm
Câu 5
C
0,5 Điểm
Câu 6
B
0,5 Điểm
II. TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2điểm)
 * Nhỏ từng dung dịch lên giấy qùy tím 
	- Qùy tím hóa đỏ : dung dịch HCl
	- Qùy tím hóa xanh : dung dịch NaOH 
Còn lại 2 dung dịch không làm thay đổi màu qùy tím là dung dịch NaCl và nước cất 
Cô cạn 2 dung dịch này .Sau khi cô cạn dung dịch nào tạo chất rắn màu trắng : dung dịch NaCl.
Dung dịch còn lại không còn gì là nước cất 
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 2
(2điểm)
S + O2 SO2 
2SO2 + 3O2 2SO3
 SO3 + H2O H2SO4 
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 3
(3điểm)
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
nZn = 6,5/ 65 = 0,1 (mol)
b.Từ phương trình (1) ta có nzn = nH2 = 0,1 (mol)
 mZn = 65. 0,1 = 6,5 (g)
c. NaOH + HCl NaCl + H2 (2)
Từ (1) và (2) ta có nHCl = 1/2nH2 = 0,1/2 = 0,05 (mol)
mdd NaOH = 0,05. 40. 100 = 20 (g)
 10
0.5điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,5điểm

File đính kèm:

  • dockiem tra hkII hoa 8.doc