Đề kiểm tra 45 phút. đề 1. lớp: môn: hóa học 8

Câu 1(2đ): Cho những từ, cụm từ sau: Một nguyn tử, một nguyn tố hĩa học, đơn chất, hai hay

 nhiều nguyn tố hĩa học, hai hay nhiều nguyn tử, hai chất trở ln, hợp chất.

 Hy chọn cụm từ thích hợp điền vo chỗ trống trong cc cu sau

 Đơn chất l những chất tạo nn từ (1) .cịn hợp chất được tạo nn từ

 (2) .

 Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđrô l những (3) cịn nước, khí ccbo-

 níc l những (4)

Câu 2(2đ): Nối cột A với cột B để cĩ một câu đúng hon chỉnh.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút. đề 1. lớp: môn: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hóa học các hợp chất sau tính phân tử khối:
 a. Fe(III) và O(II) Fe2O3	160 (đvC)
 b Ca( II) và OH(I): Ca(OH)2 74 (đvC) 
2(2 đđ): Tính hóa trị của các nguyên tố K, Ca, N , Fe Trong các hợp chất sau:
 a. K2O b. CaO c. NO2.	d-Fe2O3.
 (KI) (CaII.) (NIV) (FeIII)
3: (1đ) Xác định được X: S, Y: O (0,5 đ) Xác định công thức của A : SO2 (0,5d).
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA 45 phút. Đề 2.
Lớp: MÔN: hóa học 8 
I. TRẮC NGHIỆM:(4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D chỉ đáp án đúng trong các câu sau:
1 – Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ có loại hạt nào?
A – electron B – Proton.
C – Notron D – B, C đúng.
2 – Nhóm các nguyên tố có hóa trị I là:
A, Na, K, Cl, Ag B, Ag, Na, Ca, Cu C, Al, Fe, Ba, Zn D, Pb, Ag, Cl, K. 
3 – Có các hợp chất: FeO, Fe2O3, FeSO4. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
A, FeO, Fe2O3, FeSO4 B, FeO, FeSO4 , Fe2O3,
C FeSO4, FeO, Fe2O3, D Fe2O3, FeSO4 , FeO,
4- Đánh dấu x vào ô * chỉ công thức hóa học đúng. (Biết hóa trị của Al(III), O (II)) 
 * AlO * Al2O 
 * Al2O3 * Al3O4 .
II. TỰ LUẬN (6 đ)
1(2đ) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926. 10-23 (g).
a) 1đvC tương ứng với bao nhiêu gam.
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Sắt, natri?
2: (3đ) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau, tính phân tử khôi.
a- P(III) và H	 (I)	
b- Cu(II) và SO4 (II)
3: (2đ) Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây: (Bạn dựa vào hoá trị đã biết của H và O)
 a-KH 	 b-H2S	c-CH4	 d-FeO
( K :. . . .)	( S : )	( C:. . .)	( Fe:..)
4: (1đ) Hợp chất A được tạo thành từ hai nguyên tố X và Y, trong đó số nguyên tử Y bằng hai lần sốnguyênâ tử X. Nguyên tử khối của X nặng gấp hai lần nguyê tử khối của Y. Mặt khác A nặng hơn khí hidro 32 lần. Xác định X, Y suy ra công thức của A.
.
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
D
A
A
D
B
Na2O
Al2O3
II. TỰ LUẬN (6 đ)
1: (3đ) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau, tính phân tử khôi.
a- P(III) và H	 PH3 34 (đvC)
b- Cu(II) và SO4 (II) CuSO4 160 (đvC)
2: (2đ) Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây: (Bạn dựa vào hoá trị đã biết của H và O)
 a-KH 	 b-H2S	c-CH4	 d-FeO
 ( K I .)	 ( S : II )	 ( C:.IV	)	 ( Fe:II)
3: (1đ) Xác định được X: S, Y: O (0,5 đ) Xác định công thức của A : SO2 (0,5d).
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 45 phút. Đề 1.
Lớp: MƠN: hĩa học 8 
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1(2đ): Cho những từ, cụm từ sau: một nguyên tố hĩa học, đơn chất, hai hay 
 nhiều nguyên tố hĩa học, hai hay nhiều nguyên tử, hai chất trở lên, hợp chất.
 Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau 
  là những chất tạo nên từ một nguyên tố cịn  được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hĩa học.
Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđrơ là nhữngcịn nước, khí cácboníc là những
Câu 2(2đ): Nối cột A với cột B để cĩ một câu đúng hồn chỉnh.
 A 
 B 
Trả lời
Nguyên tử
Phân tử khối.
3. Nguyên tố hĩa học.
4. Hĩa trị.
a. Là khối lượng phân tử tính bằng đvc.
b. là con số biểu thị khỉa năng liên kết.
c. là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
d. Là hạt vơ cùng nhỏ trung hịa về điện.
e. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại (cĩ cùng số prơtơn trong hạt nhân).
g.là khối lượng nguyên tử tính bằng đvc
1+.
Câu 3(1đ): Đánh dấu X vào ơ * cĩ cơng thức hĩa học đúng.( biết tĩa tri của Na, H là I
 Al(III), SO4(II)
 * Na2O * AlO * HSO4
 * Na3O2 * Al2O * H3SO4
 * NaO * Al2O3 * H2(SO4)3
 * Na2O3 * Al3O4 * H2SO4.
II.TỰ LUẬN:
Câu 1(2đ): Viết cơng thức hĩa học của các hợp chất sau tính phân tử khối:
 a. Fe(III) và O(II) 
 b Ca( II) và OH(I): 
Câu 2(2đ): Tính hĩa trị của các nguyên tố K, Ca, N , Fe Trong các hợp chất sau:
 a. K2O b. CaO c. NO2.	d-Fe2O3.
 (K) (Ca.) (N) (Fe)
Câu3: (1đ) Hợp chất A được tạo thành từ hai nguyên tố X và Y, trong đó số nguyên tử Y bằng hai lần số nguyên tử X. Nguyên tử khối của X nặng gấp hai lần nguyên tử khối của Y. Mặt khác A nặng hơn khí hidro 32 lần. Xác định X, Y suy ra công thức của A.
Họ và tên:. . . .	ĐỀ KIỂM TRA HÓA - 8(tiết 16)	 Đề 2.	
Lớp: Bài số I
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
	* Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d, đáp án em cho là đúng:
câu 1 (1đ) : Dựa vào hình vẽ bên , đây là sơ đồ nguyên tử oxi:
	a- Có 8 prôton trong hạt nhân.
	b- Có 8 electron trong nguyên tử .
	c - Có số lớp electron là 2 	
 d- Có 6 electron lớp ngoài cùng
	e- Tất cả các đáp án trên
‘	
Câu 3 (2đ) : Nối cột A với B để có một câu hoàn chỉnh:
A
B
A nối B
1. Nguyên tử khối
2. Nguyên tử
3. nguyên tố hóa học
4.Phân tử khối
 a/Là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện
b/Là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
c/ là khối lượng phân tử tính bằng đvC
d/Là nguyên tử chính cấu tạo nên nguyên tử
e/Là tập hợp nhữõng nguyên tử cùng lọai có cùng số proton trong hạt nhân
1 + . . .
Câu4 (2đ) : Hãy điền vào chỗ . . .các từ hay cụm từ thích hợp
Hóa trị là con số biểu thị. . . . . . . . .. . . . .của. . . . . . . . . . ..nguyên tố này với nguyên tử. . . . . . . . .khác
Hóa trị của một nguyên tố(haynhóm nguyên tử.) được xác định theo. . . . . .. . của H chọn làm đơn vị và. . . . . . . của oxi là hai đơn vị.
II. TỰ LUẬN
Câu1: (2đ) Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây: ( Bạn dựa vào hoá trị đã biết của H và O)
a-KH 	b-H2S	c-CH4	d-FeO
( K :. . . .)	( S : )	( C:. . .)	( Fe:..)
Câu2: (2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất sau, tính phân tử khối:
	 a- P(III) và H	b- Cu(II) và SO4 (II)
	 ..	 
Câu3: (1đ) Hợp chất A được tạo thành từ hai nguyên tố X và Y, trong đó số nguyên tử Y bằng hai lần sốnguyênâ tử X. Nguyên tử khối của X nặng gấp hai lần nguyê tử khối của Y. Mặt khác A nặng hơn khí hidro 32 lần. Xác định X, Y suy ra công thức của A.
 ĐÁP ÁN: 
ĐỀ I:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1(2đ): Cho những từ, cụm từ sau: một nguyên tố hĩa học, đơn chất, hai hay 
 nhiều nguyên tố hĩa học, hai hay nhiều nguyên tử, hai chất trở lên, hợp chất.
 Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau 
Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố cịn hợp chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hĩa học.
Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđrơ là những đơn chất cịn nước, khí cácboníc là những hợp chất
Câu 2(2đ): Nối cột A với cột B để cĩ một câu đúng hồn chỉnh.
 1d, 2a, 3e, 4b
Câu 3(1đ): Đánh dấu X vào ơ * cĩ cơng thức hĩa học đúng.( biết tĩa tri của Na, H là I
 Al(III), SO4(II)
 X Na2O * AlO * HSO4
 * Na3O2 * Al2O * H3SO4
 * NaO X Al2O3 * H2(SO4)3
 * Na2O3 * Al3O4 X H2SO4.
II.TỰ LUẬN:
Câu 1(2đ): Viết cơng thức hĩa học của các hợp chất sau tính phân tử khối:
 a. Fe(III) và O(II) : Fe2O3 : 160 đvC
 b Ca( II) và OH(I): Ca(OH)2 74 đvC 
Câu 2(2đ): Tính hĩa trị của các nguyên tố K, Ca, N , Fe Trong các hợp chất sau:
 a. K2O b. CaO c. NO2.	d-Fe2O3.
 (K: I) (Ca: II.) (N: IV) (Fe: III)
Câu3: (1đ) Xác định được X: S, Y: O (o,5 đ) Xác định công thức của A : SO2 (0,5d)
 ĐỀ II:
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
câu 1 (1đ) : e- Tất cả các đáp án trên
Câu 3 (2đ) : 1 b, 2 a, 3e, 4c.
Câu4 (2đ) : Hãy điền vào chỗ . . .các từ hay cụm từ thích hợp
Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết .của.nguyên tử .nguyên tố này với nguyên tử. Nguyên tố .khác
Hóa trị của một nguyên tố(haynhóm nguyên tử.) được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị . của oxi là hai đơn vị.
II. TỰ LUẬN
Câu1: (2đ) Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây: ( Bạn dựa vào hoá trị đã biết của H và O)
a-KH 	b-H2S	c-CH4	d-FeO
( K I .)	( S : II )	( C:IV.)	( Fe:II.)
Câu2: (2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất sau, tính phân tử khối:
	 a- P(III) và H	b- Cu(II) và SO4 (II)
	 PH3: 17	đvC	 CuSO4 : 160 đvC
Câu3: (1đ) Xác định được X: S, Y: O (0,5 đ) Xác định công thức của A : SO2 (0,5d)
Câu3: (1đ) Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học Fe2O3 .Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các hợp chất gốm sắt liên lết với gốc (=SO4) sau.Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đáp án em cho là đúng :
a- FeSO4	b-Fe2SO4	c-Fe2 (SO4 )3	d-Fe3 (SO4)2 
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 45 phút. Đề 1.
HỌ VÀ TÊN: ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề 1
LỚP 8A MÔN HÓA HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, D trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học.
A Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
B Một lá đồng bị nung nóng, trên bề mặt lá đồng có phủ một lớp màu đen.
C Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
D b,c
Câu 2: Một vật bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ.
Tăng. b, Giảm c. không thay đổi. D. không thể biết được.
Câu 3: Cho phương trình hóa học sau. 
 Al + O2 Al2O3
 Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : số phân tử Al2O3 là:
 A 4 : 3 : 2. B 3 : 4 : 2. C 2 : 3 : 4. D 3 : 2 : 4 . 
Câu 4: phản ứng hóa học là:
A, Sự biến đổi chất. B, Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
C, Một quá trình vật lí.
Câu 5: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra.
A, Có chất mới xuất hiện. B, Có sự tỏa nhiệt.
C, Phát sáng. D, Đáp án khác.
Câu 6: Điều khẳng định nào sau đây đúng: trong một phản ứng hóa học.
A, Số lượng nguyên tử của các nguyên tố được bảo toàn.
B, Số lượng phân tử được bảo toàn.
C, Khối lượng các chất được bảo toàn.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOA 8 HKI.doc