Đề kiểm tra 1 tiết môn : toán lớp 10 chuẩn
1). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A). (A \ B)ÌA B). (A \ B)ÌB C). (A \ B)A = A D). (A \ B)ÇB = Ỉ
2). Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội.
b) Hãy trả lời câu hỏi này.
c) 5 + 40 = 70.
d) x + 2 = 11
A). 2 B). 4 C). 3 D). 1
3). Cho 2 tập hợp A = (–3;5) và B = (0;7). Khi đó A B bằng
A). (0;5) B). (–3;0) C). (5;7) D). (–3;7)
4). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng:
A). A \ B = A B). B \ A = B C). ẰB = A D). AÇB = A
5). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng:
A). (–5; 0) U (3; 7) B). (3; 7) C). (–5; 0) D). [–5; 0] U [3; 7]
6). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là:
A). 1 B). 3 C). 0 D). 2
7). Biết = = 2,6457513 . Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó:
A). a = 2,6458; Da = 0,0001 B). a = 2,6457; Da = 0,001
C). a = 2,6458; Da = 0,00001 D). a = 2,6457; Da = 0,0001
8). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng:
A). (–3; 2) B). (–¥; –3) C). (–¥; +¥) D). (2; +¥)
c mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên.
A). B).
C). D).
17). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được:
A). A = {–4, 2, 5} B). A = {–4, –1, 2} C). A = {–1, 2, 5} D). A = {–4, –1, 2, 5}
18). Cho mệnh đề chứa biến P(x): " x + 15 x2 " , với x là số thực. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng
A). P(5) B). P(3) C). P(2) D). P(4)
19). Biết = = 2,6457513….. Kết quả làm tròn đến phần mười là:
A). 2,64 B). 2,65 C). 2,6 D). 2,7
20). Cho mệnh đề P = "DABC = DA¢B¢C¢ " và mệnh đề Q = "dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)". Mệnh đề nào sau đây sai:
A). PÞQ B). QÞ P
C). Q là điều kiện cần để có P D). P là điều kiện đủ để có Q
=====================
Bảng trả lời
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Toán lớp 10 chuẩn
Họ và tên: ......................................................... Lớp: .......................................
Nội dung đề số 002
1). Cho tập hợp X = {1, 2}. Số tập con của X bằng:
A). 2 B). 3 C). 1 D). 4
2). Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội.
b) Hãy trả lời câu hỏi này.
c) 5 + 40 = 70.
d) x + 2 = 11
A). 4 B). 1 C). 2 D). 3
3). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được:
A). A = {–4, –1, 2} B). A = {–4, –1, 2, 5} C). A = {–4, 2, 5} D). A = {–1, 2, 5}
4). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng:
A). (–¥; +¥) B). (2; +¥) C). (–¥; –3) D). (–3; 2)
5). Biết "A Þ B" là một mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A). A là điều kiện cần và đủ để có B B). A là điều kiện đủ để có B
C). B là điều kiện đủ để có A D). A là điều kiện cần để có B
6). Cho 2 tập hợp A = (–3;5) và B = (0;7). Khi đó A È B bằng
A). (0;5) B). (5;7) C). (–3;0) D). (–3;7)
7). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A). B).
C). D).
8). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A). (A \ B)ÇB = Ỉ B). (A \ B)ÌB C). (A \ B)ÈA = A D). (A \ B)ÌA
9). Cho mệnh đề: "". Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên.
A). B).
C). D).
10). Cho mệnh đề P = "DABC = DA¢B¢C¢ " và mệnh đề Q = "dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)". Mệnh đề nào sau đây sai:
A). QÞ P B). PÞQ
C). P là điều kiện đủ để có Q D). Q là điều kiện cần để có P
11). Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
A). B).
C). D).
12). Cho mệnh đề chứa biến P(x): " x + 15 x2 " , với x là số thực. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng
A). P(4) B). P(3) C). P(2) D). P(5)
13). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là:
A). 0 B). 2 C). 1 D). 3
14). Cho a, b, c, d Ỵ R với a<b<c<d. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng:
A). (a; c)Ç(b; d) = [b; c) B). (a; c)Ç(b; d) = [b; c]
C). (a; c)Ç(b; d) = (b; c) D). (a; c)Ç(b; d) = (b; c]
15). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng:
A). (–5; 0) B). (3; 7) C). [–5; 0] U [3; 7] D). (–5; 0) U (3; 7)
16). Biết = = 2,6457513…. Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó:
A). a = 2,6458; Da = 0,00001 B). a = 2,6458; Da = 0,0001
C). a = 2,6457; Da = 0,0001 D). a = 2,6457; Da = 0,001
17). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng:
A). B \ A = B B). AÇB = A C). A \ B = A D). ẰB = A
18). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai:
A). B).
C). D).
19). Biết = = 2,6457513….. Kết quả làm tròn đến phần mười là:
A). 2,7 B). 2,64 C). 2,6 D). 2,65
20). Cho tập hợp Y = . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp Y.
A). B). C). D).
===============================
Bảng trả lời
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Toán lớp 10 chuẩn
Họ và tên: ......................................................... Lớp: .......................................
Nội dung đề số : 003
1). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai:
A). B). C). D).
2). Cho tập hợp X = {1, 2}. Số tập con của X bằng:
A). 3 B). 4 C). 1 D). 2
3). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A). (A \ B)ÌA B). (A \ B)ÌB C). (A \ B)ÇB = Ỉ D). (A \ B)ÈA = A
4). Biết = = 2,6457513…. Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó:
A). a = 2,6457; Da = 0,0001 B). a = 2,6457; Da = 0,001
C). a = 2,6458; Da = 0,0001 D). a = 2,6458; Da = 0,00001
5). Cho mệnh đề: "". Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên.
A). B).
C). D).
6). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được:
A). A = {–4, –1, 2} B). A = {–4, –1, 2, 5} C). A = {–4, 2, 5} D). A = {–1, 2, 5}
7). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng:
A). (–¥; –3) B). (–3; 2) C). (2; +¥) D). (–¥; +¥)
8). Cho mệnh đề P = "DABC = DA¢B¢C¢ " và mệnh đề Q = "dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)". Mệnh đề nào sau đây sai:
A). PÞQ B). Q là điều kiện cần để có P
C). P là điều kiện đủ để có Q D). QÞ P
9). Cho mệnh đề chứa biến P(x): " x + 15 x2 " , với x là số thực. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng
A). P(2) B). P(5) C). P(4) D). P(3)
10). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng:
A). (3; 7) B). [–5; 0] U [3; 7] C). (–5; 0) D). (–5; 0) U (3; 7)
11). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là:
A). 3 B). 2 C). 1 D). 0
12). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng:
A). ẰB = A B). B \ A = B C). AÇB = A D). A \ B = A
13). Cho 2 tập hợp A = (–3;5) và B = (0;7). Khi đó A È B bằng
A). (0;5) B). (5;7) C). (–3;7) D). (–3;0)
14). Cho tập hợp Y = . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp Y.
A). B). C). D).
15). Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a) Sông Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội.
b) Hãy trả lời câu hỏi này.
c) 5 + 40 = 70.
d) x + 2 = 11
A). 3 B). 2 C). 4 D). 1
16). Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
A). B).
C). D).
17). Biết = = 2,6457513….. Kết quả làm tròn đến phần mười là:
A). 2,6 B). 2,64 C). 2,65 D). 2,7
18). Biết "A Þ B" là một mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A). B là điều kiện đủ để có A B). A là điều kiện cần để có B
C). A là điều kiện cần và đủ để có B D). A là điều kiện đủ để có B
19). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A). B).
C). D).
20). Cho a, b, c, d Ỵ R với a<b<c<d. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng:
A). (a; c)Ç(b; d) = (b; c] B). (a; c)Ç(b; d) = (b; c)
C). (a; c)Ç(b; d) = [b; c] D). (a; c)Ç(b; d) = [b; c)
======================
Bảng trả lời
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Toán lớp 10 chuẩn
Họ và tên: ......................................................... Lớp: .......................................
Nội dung đề số : 004
1). Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:
A). B).
C). D).
2). Cho tập hợp X = {1, 2}. Số tập con của X bằng:
A). 2 B). 3 C). 1 D). 4
3). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai:
A). B).
C). D).
4). Cho mệnh đề: “”. Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên.
A). B).
C). D).
5). Cho hai tập hợp A, B với A Ì B, A ≠ Ỉ. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng:
A). ẰB = A B). AÇB = A C). A \ B = A D). B \ A = B
6). Cho 2 tập hợp A = (– ¥; 2) và B = (–3; +¥). Khi đó AÇB bằng:
A). (–¥; +¥) B). (–3; 2) C). (2; +¥) D). (–¥; –3)
7). Biết = = 2,6457513…. Gọi a số qui tròn của đến phần mười nghìn, Da là ước lượng sai số tuyệt đối. Khi đó:
A). a = 2,6458; Da = 0,0001 B). a = 2,6457; Da = 0,001
C). a = 2,6458; Da = 0,00001 D). a = 2,6457; Da = 0,0001
8). Cho A, B là hai tập hợp khác tập rỗng. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A). (A \ B)ÌB B). (A \ B)ÈA = A C). (A \ B)ÇB = Ỉ D). (A \ B)ÌA
9). Biết “A Þ B” là một mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A). B là điều kiện đủ để có A B). A là điều kiện cần và đủ để có B
C). A là điều kiện cần để có B D). A là điều kiện đủ để có B
10). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ta được:
A). A = {–4, 2, 5} B). A = {–1, 2, 5} C). A = {–4, –1, 2} D). A = {–4, –1, 2, 5}
11). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A). B).
C). D).
12). Cho tập hợp X = . Số phần tử của X là:
A). 0 B). 3 C). 1 D). 2
13). Cho 2 tập hợp A = (–5; 7) và B = [0; 3]. Khi đó A \ B bằng:
A). [–5; 0] U [3; 7] B). (3; 7) C). (–5; 0) U (3; 7) D). (–5; 0)
14). Cho tập hợp Y = . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp Y.
A). B). C). D).
15). Cho mệnh đề P = “DABC = DA¢B¢C¢ “ và mệnh đề Q = “dt(DABC) = dt(DA¢B¢C¢)”. Mệnh đề nào sau đaFile đính kèm:
KIEM TRA.doc



