Đề Kiểm Tra 1 Tiết Môn Hóa Học 8 - Trường THCS Hải Xuân

I. Phần trắc nghiệm (4đ)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất?

a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl

c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron(N) và proton(P) , điện tích của các hạt này là:

a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm

b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm

c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng

d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích

Câu 3: Nguyên tử Sắt có kí hiệu hóa học là:

a. S b. Sa c. Fe d. St

Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:

a.1 đvC b. 2 đvC c. 1,6605.10-23gam d. cả a và c đều đúng

Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2 lần lượt là:

a.I, II b.II, III c.III, II d.cả a và c đều đúng

Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau?

a. Na2SO4; CaCO3 b. NaCl; H2NO3

c. FeCl; BaCl2 d. cả a và c đều đúng

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra 1 Tiết Môn Hóa Học 8 - Trường THCS Hải Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hải Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
Họ và tên:............................. MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp:. Thời gian: 45 PHÚT
Điểm
Lời nhận xét của GV
Phần trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất?
a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, 	 b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O 	 d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron(N) và proton(P) , điện tích của các hạt này là:
a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm 
c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng 
d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích 
Câu 3: Nguyên tử Sắt có kí hiệu hóa học là:
a. S 	b. Sa	 c. Fe 	 d. St
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC	b. 2 đvC 	 c. 1,6605.10-23gam	d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2 lần lượt là: 
a.I, II	 b.II, III	 	c.III, II	 	d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau?
a. Na2SO4; CaCO3	 	 b. NaCl; H2NO3
c. FeCl; BaCl2 	 	d. cả a và c đều đúng
Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H2 có ý nghĩa gì?
	a. Có 3 nguyên tử hiđrô 	b. Có 6 phân tử hiđrô 
	c. Có 3 phân tử hiđrô 	d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì?
	a. Nguyên tố nào tạo ra chất 	
b. Phân tử khối của chất
	c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất
	d. Cả a, b, c đều đúng
II. Phần tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II
a. MgS 	b. Cr2S3 
Câu 2 (3đ ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.P (V) và O 	b. Ba và (OH) (I) 
Câu 3: ( 1 điểm )Công thức hóa học của Canxicacbonat là CaCO3 nêu những gì biết được từ CTHH của chất?
Câu 4: (0,5đ) Tính khối lượng của nguyên tử Na bằng đơn vị gam
(Cho biết: P = 31, O = 16, Ba=137, H=1,Ca= 40, C= 12)
BÀI LÀM
..
Trường THCS Hải Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
Họ và tên:............................. MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp:. Thời gian: 45 PHÚT
Điểm
Lời nhận xét của GV
I. Phần trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất?
a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, 	 b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O 	 d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron(N) và proton(P) , điện tích của các hạt này là:
a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm 
c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng 
d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích 
Câu 3: Nguyên tử Sắt có kí hiệu hóa học là:
a. S 	b. Sa	 c. Fe 	 d. St
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC	b. 2 đvC 	 c. 1,6605.10-23gam	d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , FeCl2 lần lượt là: 
a.I, II	 b.II, III	 	c.III, II	 	d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau?
a. Na2SO4; CaCO3	 	b. NaCl; H2NO3
c. FeCl; BaCl2 	 	d. cả a và c đều đúng
Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H2 có ý nghĩa gì?
	a. Có 3 nguyên tử hiđrô 	b. Có 6 phân tử hiđrô 
	c. Có 3 phân tử hiđrô 	d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì?
	a. Nguyên tố nào tạo ra chất 	
b. Phân tử khối của chất
	c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất
	d. Cả a, b, c đều đúng
II. Phần tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II
a. FeS 	b. Al2S3 
Câu 2 (3đ ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.N (V) và O 	b. Ca và (OH) (I) 
Câu 3: ( 1 điểm )Công thức hóa học của Đồng sunfat là CuSO4 nêu những gì biết được từ CTHH của chất?
(Cho biết: N = 14, O = 16, Ca=40, H=1, Cu = 64, S= 32)
BÀI LÀM
..
.
Trường THCS Hải Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
Họ và tên:............................. MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp:. Thời gian: 45 PHÚT
Điểm
Lời nhận xét của GV
Phần trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất?
a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, 	 b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O 	 d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron(N) và proton(P) , điện tích của các hạt này là:
a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm 
c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng 
d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích 
Câu 3: Nguyên tử Đồng có kí hiệu hóa học là:
a. D 	b. Du	 c. Dn 	 d. Cu
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC	b. 2 đvC 	 c. 1,6605.10-23gam	d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2 lần lượt là: 
a.I, II	 b.II, III	 	c.III, II	 	d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau?
a. Na2SO4; CaCO3	 	 b. NaCl; H2NO3
c. FeCl; BaCl2 	 	d. cả a và c đều đúng
Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H2 có ý nghĩa gì?
	a. Có 3 nguyên tử hiđrô 	b. Có 6 phân tử hiđrô 
	c. Có 3 phân tử hiđrô 	d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì?
	a. Nguyên tố nào tạo ra chất 	
b. Phân tử khối của chất
	c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất
	d. Cả a, b, c đều đúng
II. Phần tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II
a. CaS 	b. Fe2S3 
Câu 2 (3đ ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.S (VI) và O 	b.Zn và (OH) (I) 
Câu 3: ( 1 điểm )Công thức hóa học của Sắt ( III)oxit là Fe2O3 nêu những gì biết được từ CTHH của chất?
Câu 4: (0,5đ) Tính khối lượng của nguyên tử Na bằng đơn vị gam
(Cho biết: S = 32, O = 16, Zn=65, H=1,Fe= 56)
BÀI LÀM
..

File đính kèm:

  • doctiet 16 kiem tra(1).doc
Giáo án liên quan