Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011 - Phạm Văn Tịnh

Câu 8 Trong một đường tròn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì

 A. Bằng nhau B.Góc nội tiếp lớn hơn

C.Góc nội tiếp bé hơn D. Kết quả khác

 

Câu 9 Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có các đỉnh

 A.Nằm trên đường tròn B. Không cùng nằm trên đường tròn

C. Nằm trong đường tròn D. Kết quả khác

 Câu 10 Trong một tứ giác nội tiếp đường tròn tổng số đo của hai góc đối diện bằng

 A. 600 B. 900 C. 1800 D. 1500

 

Câu 11 Bất kì đa giác đều nào cũng có số đường tròn ngoại tiếp là

 A.2 B.3 C.4 D.Một và chỉ một

 Câu 12 Công thức tính độ dài cung tròn là

 A.l = B. C. D. Kết quả khác

II. Thông hiểu

 Câu 1 Điền vào chỗ trống.Trong một đường tròn hay 2 đường tròn bằng nhau( xét 2 cung nhỏ)

 a.Hai cung bằng nhau căng .

 b. Hai dây bằng nhau căng .

 c. Cung lớn hơn căng .

 d. Cung nhỏ hơn căng .

 

 Câu 2 Điền vào chỗ trống

 Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm .

Và hai cạnh chứa .

 Câu 3 Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng .số đo của hai cung bị chắn

Câu 4 Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng .số đo của hai cung bị chắn

 Câu 5 Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì .

 Câu 6 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc .

Một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia .

III.Vận dụng

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011 - Phạm Văn Tịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM LƯ
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2010-2011
 Môn :Hình học 9- Bài số 2
 Thời gian làm bài 45 phút –Tuần 29 
 GV: PHẠM VĂN TỊNH 
Họ và tên học sinh:..............................................Lớp.......................................
Điểm bài thi
Giáo viên chấm
(Ghi rõ họ tên)
Lời nhận xét
Đề bài :
 I.Trắc nghiệm 
 Khoanh tròn vào đáp án đúng trong số các đáp án sau (câu 1 đến câu 12)
Câu 1 Góc ở tâm là góc có đỉnh 
A. Nằm trên đường tròn B Nằm trong đường tròn C Trùng với tâm đường tròn D Nằm ngoài đường tròn 
 Câu 2 Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì 
 A.sđAB = sđAC +sđCB B. sđAB = sđAC - 2sđCB C. sđAB = sđAC + 2sđCB D.Kết quả khác
 Câu 3 Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng
 A. Số đo cung bị chắn B. Một nửa số đo cung bị chắn 
C.2 lần số đo cung bị chắn D.4 lần số đo cung bị chắn 
 C©u 4: AB = R lµ d©y cung cña ®­êng trßn ( O, R ) . Sè ®o cña cung AB lµ: 
	A. 600	B. 900	C. 1200 	D. 1500 
C©u 5: Cho r ABC néi tiÕp ®­êng trßn ( O ), kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn 3 c¹nh AB, AC, BC lµ OI, OK, OL. Cho biÕt OI < OL < OK. C¸ch s¾p xÕp nµo sau ®©y lµ ®óng:
	A. AB < AC < BC 	B. AC < BC < AB 
	C. BC < AB < AC 	C. BC < AC < AB 
C©u 6: Cho r ABC cã gãc A = 800 ; gãc B = 500 néi tiÕp ®­êng trßn (O).
	Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y sai. 
	A. AB = AC	B. s® BC = 1600 	
C.AOC = AOB = 1000 	D. Kh«ng cã c©u nµo ®óng.
C©u 7: Cho ®­êng trßn (O; R) vµ d©y cung AB sao cho s® AB = 1200. Hai tiÕp tuyÕn t¹i A vµ B c¾t nhau t¹i S. Sè ®o SAB lµ: 
	A. 1200	B. 900	C. 600 	D. 450	
Câu 8 Trong một đường tròn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì 
 A. Bằng nhau B.Góc nội tiếp lớn hơn 
C.Góc nội tiếp bé hơn D. Kết quả khác
Câu 9 Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có các đỉnh 
 A.Nằm trên đường tròn B. Không cùng nằm trên đường tròn 
C. Nằm trong đường tròn D. Kết quả khác 
 Câu 10 Trong một tứ giác nội tiếp đường tròn tổng số đo của hai góc đối diện bằng
 A. 600	B. 900	C. 1800 	D. 1500 
Câu 11 Bất kì đa giác đều nào cũng có số đường tròn ngoại tiếp là
 A.2 B.3 C.4 D.Một và chỉ một 
 Câu 12 Công thức tính độ dài cung tròn là
 A.l = B. C. D. Kết quả khác
II. Thông hiểu
 Câu 1 Điền vào chỗ trống.Trong một đường tròn hay 2 đường tròn bằng nhau( xét 2 cung nhỏ)
 a.Hai cung bằng nhau căng ......................................................................................
 b. Hai dây bằng nhau căng .....................................................................................
 c. Cung lớn hơn căng ......................................................................................
 d. Cung nhỏ hơn căng ...................................................................................... 
 Câu 2 Điền vào chỗ trống
 Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm ...............................................................................
Và hai cạnh chứa ......................................................................................................
 Câu 3 Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng ......................................số đo của hai cung bị chắn
Câu 4 Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng ......................................số đo của hai cung bị chắn
 Câu 5 Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì ......................
 Câu 6 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc ................................................
Một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia ........................................................................ 
III.Vận dụng
 Câu 1 Cho nửa đường tròn đường kính AB và cung AB có số đo 600 
a. So sánh các góc của tam giác ABC
b. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC và BC hai dây AN và BM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng CI là tia phân giác của góc ACB
Câu 2 Cho tam giác nhọn ABC các đường cao AD,BE,CF,cắt nhau tại H .Nối DE,È,FD.
Tìm các tứ giác nội tiếp trong hình
Chứng minh tia DA là tia phân giác của góc EDF
IV Sáng tạo
 Câu 1 Cho tam giác ABC vuông tại A .Từ một điểm D trên cạnh BC vẽ DHAB,DIAC,DKHI.Trên tia DK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của DE
a.Chứng minh các tứ giác AHDI,HDIE nội tiếp được trong một đường tròn
b.Chứng minh 5 điểm A,H,D,I,E cùng nằm trên một đường tròn
 C©u 2 Cho r ABC nhän néi tiÕp ®­êng trßn (O), c¸c ®­êng cao BE, CF. 
Chøng minh tø gi¸c BFEC néi tiÕp. X¸c ®Þnh t©m I cña ®­êng trßn ngo¹i tiÕp tø gi¸c.
KÎ tiÕp tuyÕn x’Ax. Chøng minh x’x // EF

File đính kèm:

  • docOn thi vao lop 10.doc