Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Đề 2 - Tiết 44 - Trường THCS Tam Thanh

A. Trắc nghiệm: (4 điểm)

I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2 điểm)

Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì?

A. Dẫn điện, dẫn từ tốt. B. Dẫn điện tốt.

C. Dẫn từ tốt. D. Cách điện tốt.

Câu 2. Đuôi đèn của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì?

A. Đồng hoặc nhôm. B. Nhôm hoặc sắt tráng kẽm.

C. Đồng hoặc sắt tráng kẽm. D. Đồng hoặc bạc.

Câu 3. Vỏ bàn là gồm những bộ phận nào?

A. Đế và nắp. B. Đế và dây đốt nóng.

C. Nắp và dây đốt nóng. D. Đế, nắp và dây đốt nóng.

Câu 4. Trong ngày thời điểm nào dùng điện nhiều nhất?

A. Từ 7h30 đến 17h00. B. Từ 13hđến 24h00.

C. Từ 7h30 đến 22h00. D. Từ 18hđến 22h00.

II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp với tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (1 điểm)

III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)

Khi đóng điện, . chạy trong dây tóc đèn làm . đèn .đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn .

B. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1. Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang. (2 điểm)

Câu 2. Em hãy nêu những đặc điểm biểu hiện của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? Theo em có các biện pháp nào để sử dụng hợp lí điện năng? (3 điểm)

Câu 3. Coi quạt điện là một trong các ứng dụng của động cơ điện một pha. Hãy phát biểu nguyên lí làm việc của quạt điện?(1 điểm)

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Đề 2 - Tiết 44 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MÔN: CÔNG NGHỆ 8
LỚP: TUẦN: 28 ; TIẾT: 44
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê
Đề 2:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì?
A. Dẫn điện, dẫn từ tốt. B. Dẫn điện tốt.
C. Dẫn từ tốt.	 D. Cách điện tốt.
Câu 2. Đuôi đèn của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì? 
A. Đồng hoặc nhôm. B. Nhôm hoặc sắt tráng kẽm. 
C. Đồng hoặc sắt tráng kẽm. D. Đồng hoặc bạc.
Câu 3. Vỏ bàn là gồm những bộ phận nào?
A. Đế và nắp. B. Đế và dây đốt nóng.
C. Nắp và dây đốt nóng. D. Đế, nắp và dây đốt nóng.
Câu 4. Trong ngày thời điểm nào dùng điện nhiều nhất?
A. Từ 7h30 đến 17h00. B. Từ 13hđến 24h00. 
C. Từ 7h30 đến 22h00. D. Từ 18hđến 22h00. 
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp với tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (1 điểm)
 A
 B
 Trả lời
1. Vật liệu dẫn từ.
2. Vật liệu dẫn điện. 
3. Động cơ điện 1 pha.
4. Máy biến áp.
a. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được.
b. Vật liệu mà không cho dòng điện chạy qua được.
c. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được.
d. Lõi thép, dây quấn.
e. Stato, rôto.
1 "
2 "
3 "
4 "
III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Khi đóng điện, .. chạy trong dây tóc đèn làm . đèn .đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn.
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang. (2 điểm)
Câu 2. Em hãy nêu những đặc điểm biểu hiện của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? Theo em có các biện pháp nào để sử dụng hợp lí điện năng? (3 điểm)
Câu 3. Coi quạt điện là một trong các ứng dụng của động cơ điện một pha. Hãy phát biểu nguyên lí làm việc của quạt điện?(1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. 1. B (0,5 điểm) 2. C (0,5 điểm) 3. A (0,5 điểm) 4. D (0,5 điểm)
II. 1 "c (0,25 điểm) 2 "a (0,25 điểm) 3 "d (0,25 điểm) 4 "e (0,25 điểm)
III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chố trống.
.dòng điện (0,25 điểm). dây tóc (0,25 điểm)..nóng lên (0,25 điểm) phát sáng (0,25 điểm)
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. Màu của ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh quang.
Câu 2: (3 điểm)
Những đặc điểm: Điện áp của mạng điện giảm xuống, đèn điện tối đi, đèn ống huỳnh quang không phát sáng, quạt điện quay chậm, thời gian đun nước lâu sôi, thời gian nấu cơm lâu, ti vi, rađiô phát sóng kém. (1,5 điểm)
Biện pháp: 
- Giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm. (0,5 điểm)
- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. (0,5 điểm)
- Không sử dụng lãng phí điện năng. (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm)
Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát.

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet HKII CN 8 Thiem.doc