Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Hình học 7

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được các định lý về hai góc đối đỉnh, quan hệ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.

2. Kỹ năng: Vẽ được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc vẽ thêm được đường phụ.

3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và tự giác.

II. MA TRẬN NHẬN THỨC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 - Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được các định lý về hai góc đối đỉnh, quan hệ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc. 
2. Kỹ năng: Vẽ được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc vẽ thêm được đường phụ.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và tự giác.
II. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm mục tiêu
Thang điểm 10
Điểm làm tròn
Hai góc đối đỉnh
20%
2
40
1.25
1.25
Hai đường thẳng song song
40%
4
160
5
5
Hai đường thẳng vuông góc
40%
3
120
3.75
3.75
Tổng
100%
9
320
10
10
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Mức độ thấp
Mức độ cao
1. Hai góc đối đỉnh
Tính được số đo của một góc khi biết góc đối đỉnh với nó
- Số câu
- Số điểm
- Tỷ lệ %
 1 1,25
12,5%
1
1,25đ
12,5%
2. Hai đường thẳng song song 
Biết vận dụng định lý để suy luận các đường thẳng song song. Tính được các góc so le, đồng vị
Vận dụng hai góc trong cùng phía để tính góc, biết kẻ thêm đường phụ song song...
- Số câu
- Số điểm
- Tỷ lệ %
 1 
 2
20%
1 2
20% 
2
4
40%
3. Hai đường thẳng vuông góc
Vận dụng quan hệ vuông góc để giải thích hai đường thẳng song song
- Số câu
- Số điểm
- Tỷ lệ %
1
2,75
27,5%
1
2,75 27,5 % 
4. Quan hệ vuông góc, song song
Hiểu và phát biểu được định lý dưới dạng kí hiệu 
- Số câu
- Số điểm
- Tỷ lệ %
1
2
20%
1
2đ 
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ 
20%
2
4đ
40%
1
2đ 
20%
1
2đ
20%
5 câu
10đ
100%
III. MÔ TẢ:
Câu 1(MĐ 1): Hiểu và trình bày được định lý hoặc viết định lý dưới dạng kí hiệu về quan hệ vuông góc, song song.
Câu 2 (MĐ 2): Vận dụng tính số đo các góc đối đỉnh.
Câu 3a (MĐ 2): Vận dụng kiến thức để chứng minh hai đường thẳng song song.
Câu 3b (MĐ 3): Tính được số đo các góc.
Câu 4 (MĐ 4): Vận dụng kiến thức để tính số đo góc...
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1 (2điểm): Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí (viết bằng kí hiệu): “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với đường thẳng kia”.
Câu 2 (2điểm): Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc xOy có số đo là 1000. Tính số đo góc đối đỉnh với góc xOy?
Câu 3 (4điểm): Cho hình vẽ bên. 
Vì sao a//b ? 	
	b) Tính số đo của Â1; Â 4	
Câu 4 (2điểm): Cho hình vẽ. Biết AB//DE, hãy tính số đo của góc BCD. 
V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
 GT a // b
 ca
 KL c b 
1,0
1,0
2
 xx’yy’ = O
 GT = 1000 
 KL = ?
Giải:
Ta có = (hai góc đối đỉnh).
 = 1000 
0,5
0,5
0,5
0,5
3
 a c
 GT b c , 
 KL // b Â1; Â 4?	
1,0
a
Ta có 
1,0
b
 = 750 
 + = 1800 (Hai góc trong cùng phía)
 = 1800 - = 1800 – 750 = 1050 
1,0
0,5
0,5
4
Qua c kẻ xy//AB => xy//DE (vì DE//AB) 
Ta có: Cx//AB 
Cx//DE ( so le trong) 
Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Cx có 
(700 < 1350) 
Tia CB nằm giữa 2 tia Cx và CD
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docDe KT 1 Tiet Chuong 1 HH 7 Theo Huong PTNL HS.doc