Đề cương ôn thi học kỳ I năm 2008 – 2009. môn : hóa học 9

 1/ Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HCl 1M, thì có một chất khí thoát ra ở (đktc).

 a/ Viết phương trình phản ứng?

 b/ Cho biết tên và thể tích khí thu được?

 c/ Khối lượng muối sắt tạo thành?

 d/ Thể tích dung dịch HCl đã dùng?

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kỳ I năm 2008 – 2009. môn : hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Trà Ôn ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I Năm 2008 – 2009.
Trường THCS Xuân Hiệp. Môn : Hóa Học 9.
*****&?*****
DẠNG 4: BÀI TOÁN:
 1/ Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HCl 1M, thì có một chất khí thoát ra ở (đktc).
 a/ Viết phương trình phản ứng?
 b/ Cho biết tên và thể tích khí thu được?
 c/ Khối lượng muối sắt tạo thành?
 d/ Thể tích dung dịch HCl đã dùng?
Giải
 Tóm tắt:
 mFe = 11,2g Số mol của sắt:
 CM = 1M n = m : M = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol
 a/ Viết ptpứ ? a/ Phương trình phản ứng:
 b/ Tên chất khí, V Khí = ? Fe + 2HCl Š FeCl2 + H2‹
 c/ KL muối sắt? 1mol 2mol 1mol 1mol
 d/ TT dd HCl 0,5mol 1mol 0,5mol 0,5mol
 b/ Tên chất khí thu được: Khí hiđro
 Thể tích khí hiđro thu được:
 V = n x 22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2 lit
 c/ Khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành:
 m = n x M = 0,5 x 127 = 63,5 gam
 d/ Thể tích dung dịch HCl đã dùng:
 CM = n : Vdd Š Vdd = n : CM = 1 : 1 = 1M 
 2/ Để hòa tan hết 11,2g sắt, cần 50g dung dịch axit clohyđric:
 a/ Viết phương trình phản ứng?
 b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl?
 c/ Gọi tên và tính khối lượng muối sinh ra?
 d/ Tính thể tích khí sinh ra ở đktc?
Giải
 Tóm tắt
 mFe = 11,2 g Số mol của sắt:
 mdd HCl = 50g n = m : M = 11,2 : 56 = 0,5 mol
 a/ Viết ptpứ ? a/ Phương trình phản ứng:
 b/ C% dd HCl = ? Fe + 2HCl Š FeCl2 + H2‹
 c/ Tên muối, m muối = ? 1mol 2mol 1mol 1 mol
 d/ V khí = ? 0,5mol 1mol 0,5mol 0,5mol
 b/ Nồng độ phần của dd HCl:
 m HCl = n x M = 1 x 36,5 = 36,5 g
 C% HCl = 73%
 c/ Tên muối: FeCl2 : Sắt (II) Clorua
 Khối lượng muối Sắt (II) Clorua:
 mFeCl2 = n x M = 0,5 x 127 = 63,5 gam
 d/ Thể tích khí sinh ra ở đktc:
 V = n x 22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2 lit. 
 3/ Hòa tan hoàn toàn 40 g đồng (II) oxit CuO trong dd H2SO4 vừa đủ:
 a/ Viết phương trình hóa học xảy ra?
 b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
 c/ Nếu dùng dung dịch BaCl2 cho tác dụng hết với lượng muối sinh ra. Tính khối lượng kết tủa tạo thành? 
Giải
 Tóm tắt
 mCuO = 40g Số mol của CuO
 a/ Viết ptpứ ? n = m : M = 40 : 80 = 0,5 mol
 b/ m muối = ? a/ Phương trình phản ứng:
 c/ KL chất kết tủa = ? CuO + H2SO4 Š CuSO4 + H2O
 1mol 1mol 1mol 1mol
 0,5mol 0,5mol 0,5mol 0,5mol
 b/ Khối lượng muối CuSO4 tạo thành sau phản ứng:
 m = n x M = 0,5 x 160 = 80g
 c/ Khối lượng chất kết tủa tạo thành:
 BaCl2 + CuSO4 Š BaSO4 + CuCl2
 1mol 1mol 1mol 1mol
 0,5mol 0,5mol 0,5mol 0,5mol
 Š m BaSO4 = n x M = 0,5 x 233 = 116,5gam
 4/ Trung hòa 20ml dd H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%.
 a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b/ Tính số gam dung dịch NaOH phải dùng?
 c/ Thay dd NaOH bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml. Tính thể tích dd KOH cần dùng để trung hòa dd H2SO4 đã cho?
Giải
Số mol của H2SO4 tham gia phản ứng:
n = CM x V = 1 x 0,02 = 0,02 mol
 a/ Phương trình hóa học:
2NaOH + H2SO4 Š Na2SO4 + 2H2O
 2mol 1mol 1mol 2mol
 0,04mol 0,02mol 0,02mol 0,04mol
 b/ Khối lượng NaOH cần dùng:
 m = n x M = 0,04 x 40 = 1,6 gam
 Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng:
 8g
 c/ Thể tích dung dịch KOH cần dùng:
2KOH + H2SO4 Š Na2SO4 + 2H2O
 2mol 1mol 1mol 2mol
 0,04mol 0,02mol 0,02mol 0,04mol
 Khối lượng KOH cần dùng:
 m = n x M = 0,04 x 56 = 2,24g
Khối lượng dung dịch KOH cần dùng:
 Thể tích dung dịch KOH cần dùng:
Vdd KOH = 
 5/ Cho một lượng mạt sắt dư vào 500ml dd H2SO4, thu được 33,6 lít khí hiđro (đktc).
 a/ Viết phương trình phản ứng đã xảy ra?
 b/ Tính số gam mạt sắt đã phản ứng?
 c/ Xác định nồng độ mol/lit của dd H2SO4 đã dùng?
Giải
Số mol khí H2 sinh ra:
nH2 = V : 22,4 = 33,6 : 22,4 = 1,5 mol
 a/ Viết phương trình hóa học:
Fe + H2SO4 Š FeSO4 + H2‹
 1mol 1mol 1mol 1mol
 1,5mol 1,5mol 1,5mol 1,5mol 
 b/ Số gam Fe tham gia phản ứng:
 mFe = n x M = 1,5 x 56 = 84 g
 c/ Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4:
 CM = n : V = 1,5 : 0,5 = 3M (3mol/l)
 6/ Cho 15,5g Natri oxit Na2O tác dụng với nước , thu được 0,5 lit dung dịch bazơ.
 a/ Viết phương trình phản ứng?
 b/ Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
 c/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên. 
Giải
Số mol của Na2O:
nNa2O = m : M = 15,5 : 62 = 0,25mol
 a/ Phương trình hóa học:
Na2O + H2O Š 2NaOH
 1mol 1mol 2mol
 0,25mol 0,25mol 0,5mol
 b/ Nồng độ mol của dung dịch thu được:
 CM = n : V = 0,5 : 0,5 = 1M
 c/ Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hòa dd bazơ:
 2NaOH + H2SO4 Š Na2SO4 + 2H2O
 2mol 1mol 1mol 2mol
 0,5mol 0,25mol 0,5mol 0,5mol 
Khối lượng H2SO4 cần dùng:
mH2SO4 = n x M = 0,25 x 98 = 24,5 g
Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng:
V = m : D = 122,5 : 1,14 = 107,45ml
 7/ Biết 2,24 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm là BaCO3 và H2O.
 a/ Viết phương trình hóa học.
 b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
 c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được? 
Giải
Số mol của CO2:
nCO2 = V : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1mol
 a/ Phương trình hóa học: 
 CO2 + Ba(OH)2 Š BaCO3 + H2O
 1mol 1mol 1mol 1mol
 0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol
 b/ Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng:
 CM = n : V = 0,1 : 0,2 = 0,5M
 c/ Khối lượng chất kết tủa thu được:
 m = n x M = 0,1 x 197 = 19,7g

File đính kèm:

  • docDC HK1 (08-09).doc
Giáo án liên quan