Đề Cương Ôn Tập Môn Hóa 8

A Lý thuyết

Câu 1: Trình bày tchất của hiđrô, oxi, nước. Viết pthh minh họa.

Câu 2: Thế nào là phản ứng phân hủy, hóa hợp, oxi hóa khử , pứng thế. Lấy vdụ bằng PTHH

Câu 3: Định nghĩa, công thức, cách gọi tên của oxit, axit , bazơ và muối.

Câu 4: Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch.

Câu 5: Nêu khái niệm về sự cháy,sự oxi hóa chậm, sự oxi hóa, sự khử. lấy ví dụ.

Câu 6: Thành phần của không khí.

Câu 7: Điều chế oxi và hiđrô trong phòng thí nghiệm.

Câu 8: Thế nào là dung dịch, dung môi, chất tan, dung dịch chưa bão hòa và dd bão hòa.

Câu 9: Độ tan của một chất trong nước.

B Bài tập:

1. Lập CTHH của hợp chất.

2. Lập PTHH của Phản ứng.

3. Bài toán tính theo PTHH.

4. Bài toán xác định C % , CM

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Cương Ôn Tập Môn Hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 8
A Lý thuyết
Câu 1: Trình bày tchất của hiđrô, oxi, nước. Viết pthh minh họa.
Câu 2: Thế nào là phản ứng phân hủy, hóa hợp, oxi hóa khử , pứng thế. Lấy vdụ bằng PTHH
Câu 3: Định nghĩa, công thức, cách gọi tên của oxit, axit , bazơ và muối.
Câu 4: Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch.
Câu 5: Nêu khái niệm về sự cháy,sự oxi hóa chậm, sự oxi hóa, sự khử. lấy ví dụ.
Câu 6: Thành phần của không khí.
Câu 7: Điều chế oxi và hiđrô trong phòng thí nghiệm.
Câu 8: Thế nào là dung dịch, dung môi, chất tan, dung dịch chưa bão hòa và dd bão hòa.
Câu 9: Độ tan của một chất trong nước. 
B Bài tập:
1. Lập CTHH của hợp chất.
2. Lập PTHH của Phản ứng.
3. Bài toán tính theo PTHH.
4. Bài toán xác định C % , CM
KIỂM TRA HKII HÓA 8
A.BẢNG MA TRẬN:
Nội dung
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 .Oxi – không khí.
1 Câu
(0,25đ)
1 Câu
(0.5đ)
1 Câu
(0.5đ)
1 Câu
(1đ)
1 Câu
(0.5đ)
5 Câu
(2.75đ)
2 Hiđrô – Nước.
2 Câu
(0.5đ)
1 Câu
(1đ)
2Câu
(0.5đ)
5 Câu
(2đ)
3 .Dung dịch.
1 Câu
(0.25đ)
1 Câu
(1đ)
1 Câu
(0.25đ)
1 Câu
(0.5đ)
1 Câu
(1đ)
5 Câu
(3đ)
4. Tính theo PTHH
1 Câu
(0.25đ)
1 Câu
(1đ)
1 Câu
(0.5đ)
1 Câu
(0.5đ)
4 Câu
(2.25đ)
Tổng
4 Câu
(1đ)
3 Câu
(2.5đ)
5 Câu
(1.5đ)
2 Câu
(2đ)
3 Câu
(1.5đ)
2 Câu
(1.5đ)
19 Câu
(10đ)
B.Đề: I/ Trắc nghiệm: (4đ)Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái a,b,c,d mà em chọn..
Câu 1: Sự oxi hóa là :
a. Sự tác dụng của oxi với kim loại.	b. Sự tác dụng của oxi với phi kim.
c. Sự tác dụng của oxi vớ hợp chất.	d. Sự tác dụng của oxi với một chất khác.
Câu2:PTHH nào dưới đây không dùng để biểu diễn phản ứng điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm.
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2	b. 2Al + 3H2SO4 (l) Al2(SO4)3 + 3H2 
c. H2O + C CO + H2	d. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
Câu 3: Về ứng dụng của hiđrô, điều khẳng định nào sao đây là sai ?
a. Hiđrô dùng để sản xuất nhiên liệu	b. Hiđrô dùng để nạp vào khinh khí cầu
c. Hiđrô dùng để sản xuất phân đạm	d. Hiđrô dùng để sản xuất nước
Câu 4: Cho phản ứng oxi hóa khử có PTHH sau: Fe2O3 + 3 CO 3 CO2 + 2 Fe. Hãy cho biêt chất khử trong PTHH trên.?
a. CO	b. Fe	c. Fe2O3	d. CO2 
Câu 5: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
a. Đều tăng.	b. Đều giảm.	c. Không thay đổi.	d. Phần lớn là tăng.
Câu 6: Tìm câu nhận định sai về tính chất vật lí của oxi.
a. Chất khí không màu.	b. Nặng hơn không khí.
c. Tan nhiều trong nước.	d. Hóa lỏng ở -1830C.
Câu 7: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ ..
a. Một kim loại và một phi kim.	b. Oxi và phi kim.
c. Oxi và kim loại.	d. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
Câu 8: Hòa tan 6,2gam natri oxit(Na2 O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH có nồng độ CM là :
a. 0,1M.	b. 0,2M.	c. 0,15M.	d.0,25M.
Câu 9: Điều khẳng dịnh nào sau đây là đúng ? Không khí là :
a. Một hỗn hợp. 	b. Một hợp chất. 	c.Một đơn chất.	d. Một chất tinh khiết.
Câu 10: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2 (SO4)3
a. Nhôm suphat . b. Nhôm (III) sunphat. c. Nhôm tri sunphat.	d.Đi nhôm sunphat.
Câu 11: Khi nhiệt phân 12,25g kali clorat (KClO3) , Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là :
a. 3,36l.	b.11,2l.	c.22,4l.	d.2,8l.
Câu 12: Trong số các từ sau từ nào khác loại?
a. Dung dịch.	b. Dung môi. 	c. Hỗn hợp.	d. Chất tan.
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Bazơ là gì? Hãy lập CTHH của các bazơ sau : Đồng (II) hiđroxit; sắt(III) hiđroxit ; Natri hiđroxit. (2đ)
Câu2: Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch. Tính khối lượng nước cần dùng khi hòa tan 24gam muối vào nước thu được dung dịch có nồng độ là 15%.(2đ)
Câu 3 : Cho 19,5 gam kẽm (Zn) tác dụng hết với dung dịch axít clohiđric (HCl) thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđrô (H2). Hãy cho biết:
Thể tích khí hiđrô sinh ra ở đktc.(1đ)
 Nếu dùng thể tích khí hiđrô trên để khử 19,2gam sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt. (1đ) (Zn = 65 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; O = 16 ; H = 1)
C. Đáp án:
I Trắc nghiệm: 1d, 2c , 3d, 4a, 5d, 6c , 7d , 8b , 9a , 10a , 11a , 12 c
II Tự luận: 
Câu 1: Đ nghĩa bazơ đúng (0,5đ).
Mỗi CTHH đúng (0.5đ)
Câu 2: Viết công thức đúng : 1đ ; 
Áp dụng: mdd = mct : C% . 100% = 24 / 15. 100 = 160g (0,5đ)
 m H2O = 160 – 24 = 136g (0,5đ)
Câu 3:
a/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,25đ)
 0,3mol 
 n Zn = 19,5 :65 = 0,3 mol (0,25đ)
 Theo PTHH: n H2 = nZn = 0,3mol (0,25đ)
 V H2 = 0,3 . 22,4 = 6,72lít (0,25đ)
b/ 3H2 + Fe2O3 3 H2O + 2Fe (0,25đ)
 0,3 mol 0,1mol 0,2mol
 n Fe2O3 = 19,2 : 160 = 0,12 mol (0,25đ)
 n Fe2O3 dư = 0,12 - 0,1 = 0,02 mol 
Theo PTHH n Fe = 0,3.2:3 = 0,2 mol (0,25đ)
 m Fe = 0,2 . 56 = 11,2g(0,25đ)
D.BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM
Stt
Lớp
Giỏi
Khá
Tr bình
Yếu
Kém
8→ 10
6.5→ 7.9
5→ 6.4
3.5→ 4.9
0→ 3.4
1
8.1
2
8.2
3
8.3
4
8.4
5
8.5
6
8.6

File đính kèm:

  • dockiem tra hk.doc
Giáo án liên quan