Đề cương ôn tập học kỳ II môn : hóa 9 ( 2011-2012)

Câu 1: Trong các chất sau, chất có tính axit tương tự axit axetic là:

A. CH3 – CHO B. HCOOH C. CH3 – CH2OH. D. CH3COOC2H5.

Câu 2: Dãy gồm các muối tan được trong nước là:

 A. BaCO3; Na2CO3. B. Na2CO3; Mg(HCO3)2.

 C. CaCO3; BaCO3. D. CaCO3 ;Mg(HCO3)2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II môn : hóa 9 ( 2011-2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
 MÔN : HÓA 9 ( 2011-2012) 
 A. TRẮC NGHIỆM:
I. Trắc nghiệm (4 điểm): học sinh làm bài trong 20 phút
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong các chất sau, chất có tính axit tương tự axit axetic là:
A. CH3 – CHO 	B. HCOOH	C. CH3 – CH2OH.	D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Dãy gồm các muối tan được trong nước là:
	A. BaCO3; Na2CO3. 	B. Na2CO3; Mg(HCO3)2. 
	C. CaCO3; BaCO3. D. CaCO3 ;Mg(HCO3)2.
Câu 3: Những chất có phản ứng trùng hợp là 
	A. CH4; CH3 – CH3.	B. CH4; CH2 = CH2.
 C. CH2 = CH2; CH3 – CH = CH2.	 D. CH3 – CH3; CH3 – CH = CH2
Câu 4: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là:
 A. NaHCO3;Mg(HCO3)2.	B. CaCO3; BaCO3. 	
 C. Na2CO3; K2CO3.	 D. Mg(HCO3)2; Na2CO3 
 C©u 5 : CÆp chÊt nµo sau ®©y cïng tån t¹i trong mét dung dÞch :
 A. K2CO3 vµ HCl B. K2CO3 vµ Ca( OH)2 
 C . NaNO3 vµ KHCO3 D. KHCO3 vµ NaOH 
Câu 6: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
 	A. 2→ 5 % B. 5 → 8% C. 8 → 11% D. 11 → 14%
Câu 7: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng xâm thực và tạo thành thạch nhũ trong tự nhiên:
 A. CaCO3 CaO + CO2 
 B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 
 C. CaCO3 + H2O + CO2 	 Ca (HCO3)2 
 D. CaO + CO2 CaCO3 
 Câu 8: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
	A. phân tử có vòng 6 cạnh.	
	B. phân tử có ba liên kết đôi.
	C. phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
	D. phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: . 	X, Y lần lượt là:
	A. CH3COOH, C2H5OH	 B. CH3COOC2H5., CH3COOH.	
 C. C2H5OH, CH3COOC2H5 D. CH3COOH, CH3COOC2H5
 Câu 10: Khi đốt cháy metan thì tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là :
	A. 2 : 1	B. 1 : 1 C. 1 : 2 	 D. 1 : 3
 Câu 11: Những hợp chất làm mất màu dung dịch brom là :
	A. benzen và etilen.	B. metan và etilen.	
	C. axetilen và benzen.	D. etilen và axetilen..
Câu12: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 (C17H35COO)3C3H5 + NaOH ..(X) + 	 C17H35COONa. X có thể là : 
	A. C3H5(OH)3	B. C17H35COOH	C. (RCOO)3C3H5	D. H2O
 Câu 13: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và dầu mỏ là :
	A. benzen. B. axetilen. C. etilen. D. metan.
 Câu 14: Chọn câu đúng :
Dầu mỏ là một đơn chất .
Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp của nhiều loại hiđrocacbon.
Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định .
 Câu 15: Để thu được khí C2H2 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C2H2 và CO2 ta dùng:
	A. dung dịch Ca(OH)2 dư.	B. dung dịch Br2 dư.
	C. dung dịch HCl dư.	 D. nước.
Câu 16. Cho các chất, Na, NaOH, Na2CO3, CH3COOH các chất tác dụng được với C2H5OH là:
	A. Na và NaOH	 B. NaOH và Na2CO3	
C. Na và CH3COOH	D. NaOH và CH3COOH
Câu 17: Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
	A. trong phân tử có nguyên tử oxi.	
	B. trong phân tử có nhóm – OH.	
	C. trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro.	
	D. trong phân tử có nguyên tử oxi, hiđro và cacbon.
Câu 18 : Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có:
	A. hai nguyên tử oxi.	
	B. nhóm – OH.
	C. nhóm – OH và nhóm = CO.	
	D. nhóm – OH kết hợp với nhóm = CO tạo thành nhóm – COOH. 
Câu 19: Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết ba:
 A. Etylen B. Axetylen C. Mêtan D. benzen 
 Câu 20: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được :
	 A. CH3COOK và CH3OH 	B. CH3COOH và C2H5OH 
	C. CH3COOK vàC2H5OH 	 D. CH3COOK và CH4 
 Câu 21: Biết 0,02 mol hiđrocabon có thể tác dụng tối đa 200ml dung dịch brôm 0,2M. Hiđrocacbon là: 
 A. C2H2.	 B. C2H4.	 C. CH4.	 D. C2H6.
 Câu 22; Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu 40 0 là:
 A. 225ml B. 259ml C. 360ml D. 260ml
Câu 23: Thể tích rượu etylic có trong 600 ml rượu etylic 30o là:
	A. 630 ml	B. 180 ml	C. 900 ml	D. 50 ml
Câu 24; cho 23 gam rượu etylic tác dụng vừa đủ với natri. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là: (Na=23)
	A. 2,8 lít	B. 2,24 lít	C. 4,48 lít	D. 5,6 lít
 B. PHẦN TỰ LUẬN : 
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau (Ghi rõ điều kiện PƯ):
Fe(OH)2 + CH3COOH - --> 
CH3CH2COOH + CH3OH ---> 
C2H5OH +  ---> CH3COOH +
Ca(OH)2 + CH3COOH ---> 
CH3CH2 COOH + ZnO ---> 
C2H5OH + ---> CO2 + 
Câu 2 :Hoàn thành dãy chuyển đổi hoá học sau:
 a) C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 → CH3COONa 
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 
c) C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CO2 → CaCO3 
 d) C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 → (CH3COO)2 Ca → CH3COOH
Câu 3 :
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat. Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có . 
Nhận biết 3 chất lỏng đặc biệt: rượu etylic, axit axetic, benzen 
Bằng PP Hoá học, hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dd: axit axetic, glucozơ, benzen
Bằng PP Hoá học, hãy nhận biết3 chất lỏng trong suốt, không màu: rượu etylic, axit axetic, glucozơ
Câu 4:Dẫn 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp gồm mê tan và axetilen đi qua dung dịch brom dư, thì thấy thoát ra 4,48 lít một chất khí .
 a. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
	b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên. 
Câu 5: 
a) Cho 300 gam dung dịch CH3COOH 5% tác dụng với một lượng dư Zn. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
b) Cho cùng lượng axit trên tác dụng với một lượng dư rượu etylic có axit H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nhẹ . Tính khối lượng este sinh ra
Câu 6: Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44g CO2 và 27g H2O .Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
Câu7 : Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic .
Tính thể tích CO2 tạo ra ở đktc .
Tính thể tích không khí ( ở đktc ) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí .
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit metan, tạo ra CO2 và nước.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng CO2 sinh ra.
Tính thể tích không khí tham gia biết ôxi chiếm 20% thể tích không khí (biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) 

File đính kèm:

  • docON TAP HOA 9 HKII 20112012.doc