Đề cương ôn tập Hóa hoc 9

A. LÍ THUYẾT:

 1. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon (Muối cacbonat, )

 2. Bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học: Cấu tạo, tính chất, ý nghĩa.

 3. Khái niệm HCHC? Cấu tạo phân tử HCHC?

 4. Thành lập bảng theo mẫu gồm tất cả các HCHC đã học: Metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic, chất béo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa hoc 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HCHC?
	4. Thành lập bảng theo mẫu gồm tất cả các HCHC đã học: Metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic, chất béo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Tên chất
(CTPH)
Công thức cấu tạo
(Liên kết đặc trưng)
Tính chất hóa học
(Ghi cụ thể: PTHH)
Điều chế (ứng dụng chính)
(PTHH)
TCVL
	5. Công thức tính: 	n = ?	m = ?	M = ?
	Vđktc = ?	DKLR = ?	Đrượu = ?
	CM = ?	C% = 	H% = ?
B. BÀI TẬP:
	I. Dạng trắc nghiệm: 
Câu 1: Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđro có công thức chung là RH4. Trong hợp chất này R chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. S	B. Si	C. N	D. C
Câu 2: Từ công thức C3H6 có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 3: Có các chất sau:
 	(1) CH4 	(2) CH3 – CH3 	(3) CH2 = CH2 	(4) CH3 – CH = CH2
 	Những chất có phản ứng trùng hợp là: 
A. (1) , (2) , (3) 	B. (3) , (4)	C. (1) , (3) , (4)	D. (2), (3) , (4)
Câu 4/- Biết 0,2 mol hiđrocacbon A làm mất màu tối đa 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây:
 	A. CH4 	B. C6H6 	C. C2H2	D. C2H4
Câu 5/- Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) tạo thành khí cacbonic và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở cùng điều kiện). Hỏi (X) có CTPT là:
	A. C2H6	B. C4H8	C. C3H8	D. C2H2
Câu 6/- Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo ứng với chất cĩ cơng thức phân tử C2H6O?
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 7/- Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vơ cơ, người ta thường dựa vào:
A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố
C. Màu sắc D. Độ tan trong nước
Câu 8: Một chất có công thức đơn giản là C2H5 . Công thức phân tử của chất đó có thể là:
	A. C4H10 	B. C6H14	C. C8H18 	D. C4H8
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon, thu được 44g CO2 và 18g H2O. Giá trị của m là:
	A. 11g	B. 12g	C. 13g 	D. 14g
Câu 10: Đốt cháy 3 g hiđrocacbon X thu được 5,4g H2O. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 15. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6 	B.CH4	C. C2H4 	D. C2H2 
Câu 11: Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom:
A. CH3 – CH3 	B. CH3 – CH = CH2	C. CH3COOC2H5	D. CH3 – O – CH3	 
Câu 12/- Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
	A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 	B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa
	C. C2H4Br2, CO2 , H2O	D. CH4, C2H4, C6H12O6
Câu 13/- Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây?
A. Trông đẹp mắt.	B. Để có thể treo khi phơi.
	C. Để giảm trọng lượng.	D. Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hòan toàn.
Câu 14/- Thành phần của quả nho chín có nhiều :
 	A. Protein B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 15/- Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong 3 ống nghiệm : CH4 , C2H2 , CO2
	A. dd vôi trong, quì tím	B. dd vôi trong, dd Brôm
	C. dd phenol phtalein , dd vôi trong	D. Cả a , b , c 
Câu 16: Thể tích rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là : 
 	A. 22,5ml	B.11,11ml 	C. 225ml	D. 9ml 
Câu 17: Xét các phản ứng :
	I. Thế 	II. Cộng 	III. Trùng hợp.
	Khi benzen phản ứng với brom lỏng thì đó là phản ứng gì?
A. Trùng hợp	B. Thế 	C. Cộng 	 D. Thế và trùng hợp.
Câu 18/- Chất nào có khả năng làm mất màu brom lỏng khi có mặt bột sắt và đun nóng .
 	A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. C6H6 
Câu 19/- Trên nhãn chai rượu có ghi 35o có nghĩa là gì ?
A. Nhiệt độ sôi là 35o C 	
B. Trong 1000 ml rượu và nước có 35 ml là rượu
 	C. Phải để chai rượu ở nơi có nhiệt độ là 35oC
D. Trong 1000 ml rượu và nước có 350 ml là rượu
Câu 20- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là:
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
Câu 21/- Axit axetic có tính axit vì :
 	A. Có 2 nguyên tử oxi 	B. Có nhóm -OH 
C. Có nhóm -OH và C=O 	D. Có nhóm -COOH
Câu 22: Cho các chất sau: C2H5OH, Cu, K2SO4, KOH, Na2CO3, ZnO, Mg. Axit axetic có thể tác dụng với tối đa là:
A. 3 chất	B. 4 chất 	C. 5 chất 	D. 6 chất
Câu 23: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
A. H2SO4, KHCO3	B. CaCl2, Na2CO3	C. KCl, Na2CO3	D. Cả A và B đều đúng
Câu 24: Chọn cách sắp xếp các kim loại đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: 
	A. K, Mg, Al, Cu, Ag	B. Ag, Zn, Al, Na, K
	C. Na, Mg, Al, Cu, Au	D. Au, Mg, Al, Na, K
Câu 25/- Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom:
A. CH3 – CH3 	B. CH3 – CH = CH2	C. CH3COOC2H5	D. CH3 – O – CH3
Câu 26/- Nếu dùng dung dịch Brom có thể nhận biết được chất nào sau đây ?
 	A. C2H2 B. CH4 	C. C6H6 D. CO2
Câu 27/- Trong các chất sau chất nào khi cháy tạo ra số mol nước lớn hơn số mol CO2?
A. CH4 	B. C2H4 	C. C2H2 	D. C6H6
Câu 28/- Cần bao nhiêu lit dd Brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen ở điều kiện tiêu chuẩn ?
A. 0,05 lit 	B. 0,1 lit 	C. 0,01 lit 	 D. 0,001 lit
Câu 29: Một hiđrocacbon có khối lượng riêng ở đktc là 1,25 gam/lit. Công thức hóa học của hiđrocacbon là:
A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C2H6
Câu 30: Chọn trường hợp đúng trong các trường hợp sau, những chất có nhóm:
A. –OH hoặc –COOH + NaOH	B. –OH +Na	
C. –COOH + Na, không +NaOH	D. –OH + Na và –COOH + Na, NaOH
Câu 31: Các cặp chất nào sau đây không thể tác dung được với nhau:
A. SiO2 và NaOH	B. SiO2 và Na2CO3	C. SiO2 và CaO	D. SiO2 và H2O
Câu 32: Cho 45g axit axetic tác dụng với 69 g rượu etilic thu được 41,25 g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là: 
A. 60,5%	B. 62%	C. 62,5%	D. 75%	 
Câu 33/- Thể tích rượu etylic có trong 400ml rượu 450 là : 
 	A. 8,88ml	B. 180ml 	C.11,25ml 	D. 18ml 
Câu 34/- Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc), thể tích khí cacbonic thu được là:
 	A. 2,24 lit	B. 3,36 lit	C. 4,48 lit	D. 6,72 lit
Câu 35/- Cho nguyên tử X cĩ 3 lớp electron theo thứ tự chứa 2e, 8e, 1e. Vậy X thuộc chu kỳ:
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 36/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi (liên kết 2 ) là gì ? 
 	A. Phản ứng oxi hóa khử 	B. Phản ứng cháy 
C. Phản ứng cộng	D. Phản ứng thế 
Câu 37/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi 
 	A. CO2 B. CH4 C. C2H4 	D. C2H6 
Câu 38/- Cho phản ứng : CH4 + Cl2 ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào ?
 	A. CH3 B. CH4 C. CH3Cl 	D. CH4Cl 
Câu 39/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba
 	A. C2H2 B. CO2 C. C2H4 D. CH4 
Câu 40/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì ? 
 	A. Phản ứng thế 	B. Phản ứng oxi hóa khử. 
C. Phản ứng cháy 	D. Phản ứng cộng 
Câu 41/- Khi cho mẫu Na vào cốc đựng rượu etylic thì hiện tượng gì xảy ra ?
 	A. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần B. Kết tủa trắng, mẫu Na tan dần 
 	C. Dung dịch có màu xanh, mẫu Na tan dần D. Dung dịch mất màu, mẫu Na tan dần 
Câu 42/- Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan ( đktc ) thu được bao nhiêu lít khí Cacbon đioxit ?
 	A. 11,2 lit 	B. 22,4 lit C. 4,48 lit 	D. 44,8 lit
Câu 43/- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là:
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
Câu 44/- Phản ứng giữa chất béo và dung dịch kiềm là phản ứng:
	A. Thế	B. Cộng	C. Trung hòa	D. Xà phòng hóa 
Câu 45/- Công thức hoá học của chất nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ 
 	A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3 – O – CH2 – OH 
Câu 46/- Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân 20, 4 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết nguyên tố A nằm ở chu kì mấy trong bảng tuần hoàn ?
 	A. Chu kì 2 	B. Chu kì 3 C. Chu kì 4 	D. Chu kì 5
	Câu 47/- Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na: 
	A. Nước	B. Dầu hỏa	C. Rượu etylic	D. Axit axetic 
Câu 48/- Biết 0,1 mol hiđrocacbon A làm mất màu 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây:
 	A. CH4 	B. C2H2 	C. C6H6	D. C2H4
	Trả lời trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
Câu
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
A
B
C
D
II. Dạng tự luận: 
1. Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học: (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
12
9
6
	a. CH3COOC2H5 C2H5OH CH3COOH CO2 NaHCO3 Na2CO3
CaC2 C2H2C2H4	 	CH3COONa	 NaOH NaCl
	b. Saccarozơ glucozơ Rượu etilic axit axetic etyl axetat natri axetat.
2. Nhận biết hóa chất: Bằng PPHH
	a. Rượu etilic, axit axetic, benzen (hoặc etyl axetat).
	b. 3 dung dịch: Rượu etilic, glucozơ, saccarozơ
	c. 3 chất khí CO2, CH4, C2H4
3. Viết PTHH điều chế: 
	a. Điều chế axit axetic từ: 1. Natri axetat và axit sunfuric; 2. Rượu etilic.
	b. Viết PTHH khi đun nóng chất béo và etyl axetat trong môi trường axit và bazơ (NaOH)
4. Viết PTHH dựa vào CTPT, CTCT, TCHH:
VD: Axit axetic tác dụng được với những chất nào trong các chất sau: ZnO, Ba(OH)2, KCl, NaHCO3, Na2SO4, Al, Ag, Mg, C2H5OH. Viết PTHH? (nếu có)
	Một số BT SGK: BT2, 5/tr 143; BT 3/tr144; BT 45.1 SBT;
5. Bài toán: 
BT 1: Đốt cháy 2,8 g hchc A thu được sản phẩm gồm 8,8g CO2 và 3,6g H2O.
	1. Xác định CHPT của A (Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 14)
	2. Nếu cho hỗn hợp 2 chất gồm A và etan (C2H6) đi qua dd brom dư thì thấy bình brom tăng lên 1,4g.	
a. Viết PTHH
	b. Tính thể tích dd brom 1M cần dùng cho phản ứng trên.
	BT 2: Đốt cháy 6 gam hchc X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g nước.
	1. Xác định CTPT của X (Biết Xcó tỉ khối hơi so với nitơ là 2,143) 
	2. Biết X có khả năng t/d với Na, NaOH. Xác định CTCT của A (Viết PTHH chứng minh)
	BT3: Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 2,8 lit etilen. (các thể tích đo đktc)
	BT4: Làm thêm bài tập: BT5 SGK/tr167; BT6 SGK/tr168
	BT5: - Tính khối lư

File đính kèm:

  • docDE CUONG HOA 9 HKII LTBTTNBTTL.doc