Đề 7 thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn: hoá học; khối: b

Câu 1:Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom

(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác

dụng với lượng dưdung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thểtích của CH4

có trong X là

A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 7 thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn: hoá học; khối: b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở đktc). Kim loại M là 
A. Ca. B. K. C. Na. D. Ba. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. 
B. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. 
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. 
D. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 
(ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là 
A. C2H5CHO. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. O=CH-CH=O. 
Câu 16: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với 
dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí 
T. Các chất Z và T lần lượt là 
A. CH3NH2 và NH3. B. C2H5OH và N2. 
C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3. 
Câu 17: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của 
m là 
A. 2,80. B. 0,64. C. 4,08. D. 2,16. 
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung 
dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam 
muối sunfat khan. Giá trị của m là 
A. 48,4. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 475 
Câu 19: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 
nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức 
cấu tạo thu gọn của X là 
A. HO-CH2-C6H4-OH. B. HO-C6H4-COOCH3. 
C. HO-C6H4-COOH. D. CH3-C6H3(OH)2. 
Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: 
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. 
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. 
Câu 21: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối 
tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai 
muối X, Y lần lượt là: 
A. CaCO3, NaNO3. B. KMnO4, NaNO3. C. Cu(NO3)2, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. 
Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng 
bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của 
X và Y tương ứng là 
A. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. 
B. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. 
C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. 
D. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. 
Câu 23: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản 
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân 
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: 
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5). 
Câu 24: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết 
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là 
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. 
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. Fe2O3. 
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng 
vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, 
thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là 
A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. 
C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2. 
Câu 26: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam 
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là 
A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. 
Câu 27: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M 
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu 
được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là 
A. 5,40. B. 4,05. C. 2,70. D. 1,35. 
Câu 28: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là 
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 4,48. D. 17,8 và 2,24. 
Câu 29: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu 
được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 
39 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 48,3. B. 45,6. C. 36,7. D. 57,0. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 475 
Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. 
Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu 
tạo của anken là 
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. 
C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. 
Câu 31: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: 
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. 
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. 
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. 
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. 
Câu 32: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có 
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%. 
Câu 33: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở 
đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là 
A. B. C. D. 55,0.10 mol/(l.s).− 45,0.10 mol/(l.s).− 42,5.10 mol/(l.s).− 31,0.10 mol/(l.s).−
Câu 34: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và 
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là 
A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3. 
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. 
B. Tơ visco là tơ tổng hợp. 
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. 
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). 
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 
trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt 
độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở 
đktc). Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOC2H5. B. O=CH-CH2-CH2OH. 
C. CH3COOCH3. D. HOOC-CHO. 
Câu 37: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al 
ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn 
hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 67,5. B. 54,0. C. 75,6. D. 108,0. 
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung 
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng 
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối 
lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là 
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. 
C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5. 
Câu 39: Có các thí nghiệm sau: 
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. 
(II) Sục khí SO2 vào nước brom. 
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. 
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là 
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 475 
Câu 40: Cho các phản ứng hóa học sau: 
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → 
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → 
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: 
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? 
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. 
C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng. 
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) 
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 57,4. B. 10,8. C. 68,2. D. 28,7. 
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. 
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 
Câu 44: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch 
X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là 
A. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K2HPO4. 
C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4. 
Câu 45: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng 
m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc)

File đính kèm:

  • pdfDeHoaBCt_M475.pdf
Giáo án liên quan