Đề 6 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học –khối a

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO3

đặc. Biện pháp xử lí khí thải

tốt nhất là:

A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.

Câu 2. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3gọi là:

A. manhêtit B. xiđêrit C. pirit D. hemantit

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học –khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được: 
A. nước Giaven B. axit HCl 
C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3 
Câu 6. Khi cho NaHCO3 phản ứng với các dung dịch H2SO4 loãng và Ba(OH)2, để chứng minh rằng: 
A. NaHCO3 có tính axit B. NaHCO3 có tính bazơ 
C. NaHCO3 có tính lưỡng tính D. NaHCO3 có thể tạo muối 
Câu 7. Phản ứng giữa: Cl2 + 2NaOH  NaClO + NaCl + H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây?
 A. Clo có tính tẩy màu B. Tính bazơ mạnh của NaOH 
C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử 
Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau. 
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. 
Phần 2: hòa tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (các 
thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là: 
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít 
Câu 9. Để phân biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng: 
A. dung dịch KOH B. dung dịch HCl 
C. dung dịch H2SO4 D. Cu(OH)2 
Câu 10. Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là: 
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA 
C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA 
Câu 11. Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh? 
A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH 
C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2 D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl 
Câu 12. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì: 
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi B. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi 
C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi 
Câu 13. Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al3+ là 0,09M. Nồng độ của ion SO 24 là: 
A. 0,09M B. 0,06M C. 0,45M D. 0,135M 
Câu 14. Dãy chất ion nào sau đây là axit? 
A. HCOOH, HS–, NH 4 , Al
3+ B. Al(OH)3, HSO 24 , HCO

3 , S
2– 
C. HSO 24 , H2S, NH

4 , Fe
3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4 
Câu 15. Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây? 
A. pH = 7 B. pH > 7 C. 2 < pH < 7 D. pH = 2 
Câu 16. Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch 
có pH = 3 
A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần 
Câu 17. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa 
chất tan nào? 
A. Na2SO3 B. NaHSO3, Na2CO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3, NaOH 
Câu 18. Sự thủy phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra: 
A. axit yếu và bazơ mạnh B. axit yếu và bazơ yếu 
C. axit mạnh và bazơ yếu D. axit mạnh và bazơ mạnh 
Câu 19. Điều nào sau đây không đúng? 
A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit giảm dần, tính bazơ tăng dần 
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH3 
C. Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +7 
D. Cấu hình eelctron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm nitơ là ns2np3 
Câu 20. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac? 
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5 
C. NaOH rắn, Na, CaO khan D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn 
Câu 21. Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch 
chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy: 
A. chỉ có HCl bị điện phân B. chỉ có KCl bị điện phân 
C. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần D. HCl và KCl đều bị điện phân hết 
Câu 22. Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 
thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng 
điều kiện). 
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít 
Câu 23. Cho một số nguyên tố sau 10Ne, 11Na, 8O, 16S. Cấu hình e sau: 1s22s22p6 không phải là của hạt 
nào trong số các hạt dưới đây? 
A. Nguyên tử Ne B. Ion Na+ C. Ion S2– D. Ion O2– 
Câu 24. Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng? 
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân 
B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron 
C. Số proton trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử 
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton 
Câu 25. Tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIA theo thứ tự: 8O, 16S, 34Se, 52Te, biến đổi theo 
chiều: 
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm 
Câu 26. Các nguyên tố thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có tính chất nào sau đây? 
A. Dễ dàng cho 2e để đạt cấu hình bền vững. 
B. Dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững. 
C. Dễ dàng nhận 6e để đạt cấu hình bền vững. 
D. Là các phi kim hoạt động mạnh. 
Câu 27. Ion Y– có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là: 
A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 3, nhóm VIIIA 
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm VIA 
Câu 28. Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng hết với clo, thu được 26,7 gam muối clorua. Kim loại đã dùng 
là: A. Fe B. Al C. Zn D. Mg 
Câu 29. Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, 
thu được dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo 
thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các 
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là: 
A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Fe2O3, CuO D. Al2O3, Fe3O4 
Câu 30. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: 
A. chuyển thành màu đỏ B. chuyển thành màu xanh 
C. không đổi màu D. mất màu 
Câu 31. Cho biết trong phản ứng sau 
4HNO3đặc nóng + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 
HNO3 đóng vai trò là: 
A. chất oxi hóa B. axit C. môi trường D. Cả A và C 
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong HCl dư thu được 4,48 lít khí 
CO2 (đktc). Muối cacbonat đólà: 
A. MgCO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. ZnCO3 
Câu 33. Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,0g kết tủa. V có 
giá trị là: 
A. 3,36 lít B. 22,4 lít C. 15,68 lít D. 2,24 lít 
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 
6,72 lít khí NO và dung dịch X. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 
A. 71,7g B. 77,1g C. 17,7g D. 53,1g. 
Câu 35. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là: 
A. R(COOR1) B. R(COO)nR1 
C. (RCOO)nR1(COOR)m D. (RCOO)nR1 
Câu 36. Hai este X, Y là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 
gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este X, Y là: 
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 
C. HCOOC3H7 và C3H7COOH D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 
Câu 37. Hai chất là đồng phân cấu tạo của nhau thì: 
A. có cùng khối lượng phân tử B. có công thức cấu tạo tương tự nhau 
C. có cùng công thức phân tử D. có cùng công thức đơn giản nhất 
Câu 38. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 39. Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit –amino pentađioic), quỳ tím chuyển sang màu: 
A. đỏ B. xanh C. mất màu D. chuyển sang đỏ sau đó mất màu 
Câu 40. Phản ứng cộng hợp nhiều phân tử amino axit thành một phân tử lớn, giải phóng nhiều phân tử 
nước được gọi là phản ứng: 
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. axit – bazơ D. este hóa 
Câu 41. Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic theo phương pháp nào sau đây? 
A. Lên men giấm B. Oxi hóa anđehit axetic 
C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Cả 3 phương pháp trên 
Câu 42. Cho 2 phương trình hóa học 
(1) 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2 
(2) C6H5OH + Na2CO3  C6H5ONa + NaHCO3 
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO 3 là: 
A. tăng dần B. giảm dần C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm 
Câu 43. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p–
nitrobenzoic (T), axit axetic (P) 
A. X > Y > Z > T > P B. X > Y > P > Z > T 
C. T > Z > P > Y > X D. T > P > Z > Y > X 
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và hơi 
nước có tỉ lệ thể tích VCO 2 : VH 2 O = 7 : 10. Công thức phân tử của 2 ancol đó là: 
A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH 
C. C2H5OH và C3H5OH D. C3H5OH và C4H7OH 
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc Phần II) 
Phần I. Theo chương trình không phân ban 
Câu 45. Cho 0,1 mol một ancol X tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đktc). Hỏi X có mấy nhóm chức? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 46. Để điều chế anđehit người ta dùng phương pháp: 
A. oxi hóa ancol đơn chức B. oxi hóa ancol bậc 1 
C. thủy phân dẫn xuất 1,1–đihalogen trong dung dịch kiềm, đun nóng. 
D. cả B, C. 
Câu 47. Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 48. Nhựa Bakêlit được điều chế từ: 
A. phenol và anđehit axetic B. phenol và anđehit fomic 
C. axit benzoic và etanol D. glixerol và axit axetic 
Câu 49. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75 gam một anđehit đơn chức X, thu được 10,8 gam Ag. 
Công thức phân tử của X là: 
A. CH3CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO 
Câu 50. Để trung hòa một dung dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi trung hòa 
thu được 1,44g muối khan. Công thức của axit là: 
A. C2H4COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. CH3COOH 
Phần II. Theo chương trình phân ban 
Câu 51. Etylbenzen tác dụng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 khi có ánh sáng tạo ra sản phẩm chính có công thức 
cấu tạo là: 
A. 
CHBrCH3
 B. 
CH2 CH2Br
 C. 
CH2
Br
CH3
 D. 
CH2
Br
CH3
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay 
hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Ở 
nhiệt độ phòng X không làm mất màu nước brom, nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. 
CTCT của Y là: 
A. C6H5CH=CH2 B. C6H6 C. C6H5CH2-CH3 D. C6H5-CH3 
A. 
CH CH2
 B. C. 
CH2 CH3
 D. 
CH3
Câu 53. Khi đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lít CO2 (đktc) 
và 0,9 g

File đính kèm:

  • pdf8.pdf