Đề 5 thi trắc nghiệm môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khi kết thúc thu được rắn A . Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B . Tỷ khối hơi của B so với KK là:

A. 0,8046 B. 0,732 C. 0,756 D. 0,98

Câu 2: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . B. glucozơ , axetilen,vinylaxetilen .

C. glucozơ , saccarozơ , axitfomic . D. metylfomiat, mantozơ, glixerol.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi trắc nghiệm môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à :
A. 4.	B. 2 .	C. 3 .	D. 1 .
Câu 5: Tính khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 5 lít ancol etylic 32o với hiệu suất 80%,biết D ancol etylic =0,8g/ml
A. 2,504kg	B. 2,003kg	C. 3,130kg	D. 3,507kg
Câu 6: Cho pứ M + + H+ ® M2+ + NO +H2O. Tổng hệ số với các số nguyên tối giản là:
A. 13	B. 18	C. 20	D. 22
Câu 7: Hổn hợp dung dịch KOH 0,002M và Ba(OH)2 0,004 M có PH bằng:
A. 12	B. 11,8	C. 9	D. 9,2
Câu 8: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (PTKTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 12 gam. Giá trị V là:
A. 4,48	B. 6,72	C. 8,96	D.  11,2
Câu 9: Cho một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và hỗn hợp hơi có tỉ khối đối với hiđro là 19. Công thức phân tử của ancol là .
A. C2H5OH	B. CH3OH	C. C4H9OH	D. C3H7OH
Câu 10: Cho các phản ứng a-Fe+ 2FeBr3→ 3FeBr2 b- 2FeBr3 +3Cl2 → 2FeCl3+3Br2 
c- 2 FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 So sánh tính oxihoá của các chất :Cl2 (1),Br2 (2),Fe2+(3),Fe3+(4).Tính oxihoá tăng dần theo thứ tự sau:
A. 3,4,2,1	B. 3,2,4,1	C. 2,3,4,1	D. 1,2,3,4
Câu 11: Muối A có công thức C3H10O2N2 tác dụng với KOH tạo muối X và amin bậc 1. A có số đồng phân cấu tạo là :
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO3)2 thu được 32 gam một oxit của M và 20,16 lít hỗn hợp khí X (đktc). X có tỉ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là:
A. Fe.	B. Cu .	C. Mg .	D. Al .
Câu 13: Có ddA: CH3COOH 0,1M và CH3COOK 0,3 M; Biết: Ka =1,8×10-5 pH của ddA bằng:
A. 5,22	B. 2,87	C. 4,22	D. 6
Câu 14: Tiến hành điện phân hoàn toàn dd X chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 ,đến khi ở ca tôt bắt đầu thoát ra khí thì dừng điện phân ,thu được 28 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 2,24lít khí ở anot (đktc). Tính số mol mỗi muối trong X
A. 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2	B. 0,4 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2
C. 0,3 mol AgNO3 và 0,3 mol Cu(NO3)2	D. 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2
Câu 15: Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 3,6 .Đun nóng hỗn hợp với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B gồm :N2,H2,NH3 có tỉ khối so với hiđro là 4,5 .Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là
A. 50%	B. 75%	C. 25%	D. 66,6%
Câu 16: Cho caùc chaát sau : glixin , etanol, axit axetic, phenyl amoni clorua , natri hiñroxit .Soá caëp chaát taùc duïng ñöôïc vôùi nhau laø:
A. 6	B. 4	C. 5	D. 7
Câu 17: Dung dịch A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,2 mol SO42- và còn lại là Br-. Khi cô cạn ddA thu được 63,1gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Fe	B. Zn	C. Mg	D. Cu
Câu 18: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108)
A. 15,68.	B. 13,44.	C. 11,2.	D. 8,96.
Câu 19: Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa tan X bằng HNO3 dư thu được 0,02mol NO và 0,014 mol N2. Hòa tan X bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được V (lit) khí. Giá trị V là:
A. 2,24	B. 3.36	C. 4,48	D. 6.72
Câu 20: Cho các phản ứng: 1. 2HCl +Ba(OH)2 ® BaCl2 + 2H2O 
 2. MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 ­+ 2H2O
3. NaAlO2 + HCl + H2O ® Al(OH)3 ¯ + NaCl 
 4. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 ­
 5. 2Cu + 4HCl + O2 ® 2CuCl2 + 2H2O
Hãy cho biết những phản ứng nào HCl không đóng vai trò chất ôxi hoá , chất khử ?
A. 4,5	B. 2,4,5	C. 3,4,5	D. 1,3,5
Câu 21: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao nhiêu phân tử CO2 tạo nên từ các đồng vị trên :
A. 6	B. 8	C. 12	D. 18
Câu 22: Trung hòa 1,05g chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là:
A. 4	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 23: Khi cho ankan X tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau có thành phần % theo khối lượng của clo là 29,46%. Tên của X là:
A. 2,2-đimetylbutan	B. 2,3 đi metyl butan	C. Hexan	D. 2-metylpropan
Câu 24: Cho các phản ứng :
1. Na2CO3 +2HCl ®2NaCl +H2O + CO2 ­ 2. NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
 3. Mg(NO3 )2 +2 NH3 +2 H2O ® 2 NH4NO3 +Mg(OH)2¯ 
 4. FeSO4+ Na2CO3 +H2O® Fe(OH)2¯+CO2 +Na2SO4 
 5. Fe+2HCl ® FeCl2 + H2 ­ 6. Al(OH)3 + 3HNO3 ® Al(NO3)3 + 3H2O
phản ứng axit-bazơ là các phản ứng
A. 2, 3, 5, 6	B. 2, 3, 4, 6
C. 1,2,3,4,6 .Hãy chọn đáp án đúng	D. 1, 2,3, 5
Câu 25: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là:
A. 0,15 M	B. 0,2	C. 0,01M	D. 0,1 M
Câu 26: X chứa C, H, O có MX = 60 u . Số chất X phản ứng được với Na là :
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 27: Oxi hoá hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg,Al,Zn bằng oxi dư thì thu được 22,3 gam hỗn hợp oxit .Cho lượng oxit này tác dụng hết với ddHCl dư thì khối lượng muối tạo ra là :
A. 32,05gam	B. 48,9gam	C. 49,8gam	D. 36,6gam
Câu 28: Có các gói bột màu trắng đựng riêng biệt các chất BaSO3, BaSO4, K2SO4 và KCl. Nếu chỉ dùng một hoá chất là dd HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất ?
A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 29: Cho V lít NO2 (đktc) hấp thụ vào 1 lượng vứa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn thì thu được chất rắn khan chứa hỗn hợp 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn 1 muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam .Tinh thể tích V
A. 2,24 lit	B. 4,48 lit	C. 1,12 lit	D. 5,60 lit
Câu 30: X là dd hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,2M ,Y là dd hỗn hợp NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,1M .Để trung hoà 50ml dd X cần Vml dd Y .Gía trị của V là
A. 75ml	B. 80ml	C. 50ml	D. 100ml
Câu 31: Nhóm các chất đều tan trong nứơc là
A. CaO,Na2O2,Mg(OH)2	B. SrO,Cs2O,KOH
C. MgO,BaO,K2O	D. Al2O3,Na2O,CaO
Câu 32: Dãy gồm các chất đều làm mất màu nước brom là:
A. axetilen, triolein , toluen, stiren, etanal .	B. vinylaxetat, etilen, benzen, stiren, etanal.
C. propilen, propin, anilin, etanal, axit acrylic.	D. toluen, stiren, phenol, axit acrylic.
Câu 33: Xác định công thức cấu tạo các chất X1, X2, X3 theo sơ đồ biến hóa sau: C4H8O2 → X1 → X2 → X3 → C2H6
A. C2H5OH; CH3COOH  và CH3COONa	B. C3H7OH; C2H5COOH và C2H5COONa
C. C4H9OH; C3H7COOH và C3H7COONa	D. C2H5OH; C2H5COOH và C2H5COONa
Câu 34: Cho 3,24 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 8,28g so với chất tan trong dd Clorua M..Muối Clorua M là :
A. Zn Cl2	B. FeCl3	C. FeCl2	D. CuCl2
Câu 35: Hãy chọn nhóm các hợp chất và ion đều là lưỡng tính ( theo Bronsted )
A. H2O, Zn(OH)2, Na2HPO3,CH3COONH4	B. HSO4- , Na2CO3, Al(OH)3,Mg(HCO3)2
C. NaHS ,NH4Cl ,NH3, Zn(OH)2	D. HCO3- , H2PO4-, Al(OH)3, (NH4)2CO3
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp khí gồm axetilen, propin, butin bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 16,8 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp khí trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 78,4 lít.	B. 53,2 lít.	C. 114,8lít.	D. 70,0 lít.
Câu 37: Nguyên tố X có Z = 29. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tô hóa học là
A. Chu kì 4 nhôm IIB.	B. Chu kì 4 nhóm IB.	C. Chu kì 4 nhóm IIA.	D. Chu kì 4 nhóm IA.
Câu 38: Nứơc cứng có chứa các mưối :Mg(HCO3)2,CaCl2. Nhóm Các hợp chất nào sau đây đều có thể dùng làm mềm nước cứng
A. Na2CO3,K3PO4 ,Ca(OH)2	B. NaOH,Na2CO3
C. (NH4)2CO3,Na3PO4	D. HCl,Na2SiO3
Câu 39: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Sục 7,168lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kế tủa thu được là
A. 15,76 gam.	B. 7,88 gam.	C. 19,7 gam.	D. 10 gam.
Câu 40: Điện phân hỗn hợp dung dịch Fe(NO3)2, Cu(NO3)2,Al(NO3)3,Fe(NO3)3.Ở catot thứ tự kim loại sính ra là :
A. Fe,Cu,Al	B. Fe,Cu	C. Cu,Fe	D. Cu,Fe,Al
Câu 41: Hòa tan 0,1mol mỗi chất: Al2(SO4)3, NaNO3,NaOH, Na3PO4 . vào nước thành 4 dung dịch có thể tích bằng nhau.Thứ tự tăng dần pH các dung dịch là:
A. Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH	B. NaOH , Na3PO4, NaNO3 ,Al2(SO4)3,
C. NaNO3 Al2(SO4)3, Na3PO4, NaOH	D. Al2(SO4)3, NaNO3, NaOH, Na3PO4
Câu 42: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng .
A. NaH2PO4 , Na2HPO4	B. Na2HPO4, Na3PO4
C. NaH2PO4 , Na3PO4	D. Na3PO4
Câu 43: Có các chất: C2H5Cl (1); CH3COOH(2); CH3OH(3); C3H5(OH)3 (5); NaOH(6); CH3COOC2H5 (7). Giữa các chất trên có thểcó tối đa bao nhiêu phản ứng xẩy ra
A. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. aminoaxit trùng ngưng tạo ra polipetit
B. Phân tử khối của aminoaxit(có 1 nhóm cacboxyl và một nhóm amino)là số lẻ
C. Protein khi thuỷ phân tạo ra các α aminoaxit
D. Các aminno axít đều là chất rắn ở nhiệt độ thường và dễ tan trong nước
Câu 45: Este A đơn chức, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với A?
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). 
Phần I. Theo chương trình CHUẨN:
46.Chaát X coù coâng thöùc phaân töû laø C8H6. Cho X taùc duïng vôùi AgNO3(dö) trong dd NH3 thu ñöôïc chaát Y. Bieát Y coù khoái löôïng phaân töû lôùn hôn khoái löôïng phaân töû cuûa X laø 321 u. Soá ñoàng phaân coù theå cuûa X trong tröôøng hôïp naøy laø:A.2 B.3 C.4 D.5 
47.Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?
A. (C6H10O5)n . B. (-CH2-CH2-O-)n 
C. (-CH2-CH(OCOCH3)-)n . D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n 
48.Cho các ion F-,O2-,Mg2+,Al3+,Na+ Bán kính của các ion tăng dần theo thứ tự sau 
A.F-,O2-,Mg2+,Al3+,Na+ B.O2-,F-,Mg2+,Al3+,Na+ 
C.Al3+,Mg2+,Na+,O2-,F- D.Al3+,Mg2+,Na+,F-,O2- 
49.Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl  khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ nói trên là: 
 A. HCOO-CH2-CHCl-CH3   B. CH3COO-CH2Cl 
 C. C2H5COO-CH2-CH3 D. HCOOCHCl-CH2-CH3 
50.Cho cân bằng sau: N2 (k) + 3 H2 (k) ↔ 2NH3 (k) DH = -92 kJ/mol. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A.Tăng áp suất B.Giảm nồng độ của N2,H2 C.Tăng nhiệt độ	D.Thêm chất xúc

File đính kèm:

  • docTHI THU DAI HOC2009.doc
Giáo án liên quan