Đề 3 tham khảo ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là :

 A. Al2O3. B. . Al2O3 , Cu(OH)2. C. CuO, Al2O3. D. CuO.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 tham khảo ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP TN THPT NĂM 2010
 Môn Hóa học – Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ SỐ : 03
Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là :
	A. Al2O3. 	B. . Al2O3 , Cu(OH)2. 	C. CuO, Al2O3.	D. CuO.
 Câu 2:Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
	A. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 B. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOH
	C. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2	 D. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2 
Câu 3: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl2, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl2 trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là:
	A. Cu.	B. Fe.	C. Al.	D. Zn.
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH CM vào 200ml dung dịch AlCl3 1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết tủa Al(OH)3. CM = ? A. 0,5M	B. 1,5M	C. 3,5M	D. 1,5M &3,5M
Câu 5: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit nung nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là:
	A. Rb.	B. Li.	C. Na.	D. K.
Câu 6: Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là:
	A. Fe. B. Ca.	 C. Cu	D. Al.	
Câu 7: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau:
	A. HCOOCH3.	B. CH2=CH-COOCH3	C. CH3COOC2H5. 	D. C2H5COOCH3.	 
Câu 8: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:
	A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.	
Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O2 (ở đktc). Tính V?
	A. 0,33 lít.	B. 4,3 lít	C. 33 lít.	D. 3,3 lít.
Câu 10: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
	A. Axit (H+) và axit nitrơ B. Dung dịch brom C. Kim loại, oxit bazơ	D. Ancol 
Câu 11: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : 
	A. nhóm Cacboxyl 	B. nhóm amino 
 C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl D. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl 
Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là 	A. Mg 	B. Cu 	C. Zn 	D. Fe 	
Câu 13: Tổng số hạt proton , notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là .
	A. Đồng 	B. Chì 	C. Bạc	D. Sắt 
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: + NaOH
 +O2, to + HCl B D + G.
	 Fe A 
 C E + G.
 + NaOH
A có thể là chất nào?
	A. FeO.	B. Fe2O	C. Fe3O4.	D. Fe2O3. 
Câu 15: Để trung hoà 5,6gam một chất béo cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của axit béo đó bằng bao nhiêu?
	A. 4.	B. 7.	C. 5.	D. 6.	
Câu 16: §èt ch¸y hoµn toµn mét amin ®¬n chøc X, thu ®­îc 8,4 lit khÝ CO2(®kc) vµ 10,125 g H2O vµ 1,4 lit khÝ N2(®kc). CTPT cña amin X lµ : A. C5H13 N B. C3H9N	C. C4H11N 	 D. C2H7N 	
Câu 17: Người ta có thể bảo vệ tàu biển bằng cách gắn tấm Zn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) . Đây là phương pháp chống ăn mòn 
	A. Dùng chất kìm hãm.	B. Điện hóa C. Tạo hợp kim chống ăn mòn D. Cách li kim loại với môi trường. 
Câu 18: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính VCO(đktc) tham gia phản ứng? A. 2,24 lít.	 B. 4,48 lít	 C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.	
Câu 19: Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là:	A. Axit 2-aminohexandioic 	B. Axit 2-aminopentandioic 	
 C. Axit 2-aminopropandioic 	D. Axit 2-aminobutandioic 
Câu 20: Glucozơ không thuộc loại :
	A. monosaccarit 	B. đisaccarit 	C. cacbohiđrat 	D. Hợp chất tạp chức 
Câu 21: Kim loại được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện: làm vỏ dây cáp, chế tạo các điện cực trong ăcquy là
	A. Zn.	B. Sn.	C. Pb.	D. Ni.	
Câu 22: Cho luồng khí CO2 dư đi qua dung dịch Ca(OH)2 thì hiện tượng xảy ra là:
	A. Dung dịch bị vẩn đục.	B. Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt trở lại	
 C. Có kết tủa trắng tạo ra ngày càng nhiều.	D. Dung dịch vẩn trong suốt. 
Câu 23: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Dùng nước vôi B. Thổi CO2 vào nước. C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 vào nước D.Đun sôi nước.
Câu 24: Nguyên nhân của giảm tầng ozon chủ yếu là do
	A. khí CO2 	B. mưa axit C. qua trình sản xuất thép	D. Clo và các hợp chất của clo 
Câu 25: .Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 9,2 ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là.
	A. 66,67% 	B.100% 	C. 65% 	D. 52%
Câu 26: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá:
	A. Fe(OH)3.	B. Fe2O3.	C. FeCl3.	D. Fe3O4.
Câu 27: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : 
	A. H2N-CH2(NH2)COOH 	B. CH3COOH 	
 C. H2N-CH2-COOH 	D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH
Câu 28: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào một dd chứa 3 muối : FeCl3, AlCl3, ZnCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số lượng kết tủa là:
	A. 4	B. 2	C. 1	D. 3	
Câu 29: Sục V (lít) khí CO2 vào 250ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là :
	A. 4,48 lít. B. 2,24 hoặc 8,96 lít. C. 2,24 lit.	D. 8,96 lít.	
Câu 30: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt . Sau phản ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm
	A. 2,4 gam B. 0,8 gam 	C. 15,5 gam 	D. 2,7 gam 
Câu 31: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
	A. amilozơ B. xenlulozơ 	C. glicogen 	D. cao su lưu hóa 
Câu 32: Chọn phương trình điều chế NaOH:
A. Na tác dụng với dd Cu(OH)2. 	B.Điện phân dd NaCl có màng ngăn.	
C. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn.	D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 33:Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3% đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan .Công thức cấu tạo của X là:
A.C2H5COOCH3 	 B.CH3COOC2H5 	C.HCOOC3H7 	D.HCOOCH(CH3)2
Câu 34:Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư thì thu được một thể tích H2 đúng bằng thể tích của 9,6g khí O2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác định a?
	A.11g.	B.5,6g	.	C. 5,4g.	D. 11,8g.
Câu 35:Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là 
A. etyl axetat B. metyl propionat C. metylaxetat	D. propyl axetat 
Câu 36:Hôïp chaát höõu cô ñôn chöùc maïch hôû C4H8O2 coù toång soá ñoàng phaân axit vaø este laø
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	
Câu 37: Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
Câu 38:Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
 +CO2 + H2O	 +Ca(OH)2
	Đá vôi A CaCO3 . A là chất nào dưới đây?
	A.CaO.	B. Ca(HCO3)2.	C. CaCl2.	D. CaSO4. 
Câu 39: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A.Khí clo B.Khí cacbonic C.khí cacbon oxit D.khí hidroclorua 
Câu 40:Cho 360 gam glucoz¬ lªn men t¹o thµnh r­îu etylic. KhÝ sinh ra ®­îc dÉn vµo n­íc v«i trong d­ thu ®­îc m gam kÕt tña. BiÕt hiÖu suÊt cña qu¸ tr×nh lªn men ®¹t 80%. TÝnh gi¸ trÞ cña m :
	A. 400 g 	B. 320 g C. 200 g 	D. 160 g
----------------------------------------------------------------------
 (Cho: C = 12; Na = 23; O = 16; H = 1; Br = 80; K = 39; N= 14; Cl = 35,5; Ca = 40; S = 32; Ag = 108). 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
B
D
B
C
C
D
C
B
C
B
C
D
B
B
B
B
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
D
C
D
A
C
B
B
D
B
B
A
B
D
B
B
B
B

File đính kèm:

  • docDe on thi Hoa TN 2010 so 3.doc