Đề 3 kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 môn: hóa – khối 12 thời gian: 60 phút

Câu 1: Cho 30,4 g hh gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với natri (dư ) đã thu được 0,4 mol hidro , nếu cho hh trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan được 0,1 mol Cu(OH)2.

A. C2H5OH B. C4H9OH C. CH3OH D. C3H7OH

Câu 2: Andehit là chất :

A. Có tính khử B. Có tính oxi hoá

C. Không có tính khử , không có tính oxi hoá D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxi hoá

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 môn: hóa – khối 12 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ : 423
Trường THPT Ngô Gia Tự
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2007 - 2008
MÔN: HÓA – KHỐI 12
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Câu 1: Cho 30,4 g hh gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với natri (dư ) đã thu được 0,4 mol hidro , nếu cho hh trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan được 0,1 mol Cu(OH)2.
A. C2H5OH	B. C4H9OH	C. CH3OH	D. C3H7OH
Câu 2: Andehit là chất :
A. Có tính khử	B. Có tính oxi hoá
C. Không có tính khử , không có tính oxi hoá	D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxi hoá
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng,
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
C. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn,
D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo,
Câu 4: Điền vào các vị trí 1, 2 các từ thích hợp :
 1. tất cả các amino tác dụng được với axit và bazơ , nên chúng có tính ---------
 2. Alanin và glixin không làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính --------
A. 1-trung tính , 2- lưỡng tính	B. 1- lưỡng tính, 2-trung tính
C. 1,2 - lưỡng tính	D. 1, 2 -trung tính
Câu 5: Đốt 1 este hữu cơ X thu được 13,2 g CO2 và 5,4 g H2O , X thuộc loại :
A. Este 2 chức no.	B. Este no đơn chức.
C. Este có 1 liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.	D. Este mạch vòng đơn chức.
Câu 6: Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột ,ta có thể dùng các cách sau :
 1. đun nóng 2 mẫu thử 2. dùng dd iot
A. 1, 2 đều sai.	B. 1 sai , 2 đúng.	C. 1, 2 đều đúng.	D. 1 đúng , 2 sai.
Câu 7: Có 4 chất 1. NH3 2. CH3-NH2 3. CH3-NH-CH3 4. C6H5-NH2. Lực bazơ tăng theo thứ tự nào ?
A. 4< 1< 2< 3	B. 4< 3< 2< 1	C. 1< 2 < 3< 4	D. 1< 2< 4< 3
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là đúng :
A. C6H5OH + HCl à C6H5Cl + H2O	B. 2 C6H5ONa + CO2 + H2O à 2 C6H5OH + Na2CO3	
C. C2H5OH + NaOH à C2H5ONa + H2O	D. C6H5OH + +NaOH à C6H5ONa + H2O
Câu 9: Một chất tác dụng được với CaCO3 , thấy có sủi bọt khí, chất đó có công thức là :
A. –CHO	B. -COOCH3	C. –COOH	D. -R-OH
Câu 10: Cho các hợp chất sau :	1. HOCH2-CH2OH 	2. HOCH2-CH2-CH2OH
 	3. CH3-CHOH-CH2OH 	 4. HOCH2-CHOH-CH2OH
Những chất là đồng phân với nhau là:
A. 1,2,3	B. 1,2	C. 3,4	D. 2,3
Câu 11: Cho chuỗi sau:
 CO2 A B C2H5OH
 	 Các chất A , B theo thứ tự có thể là:
A. (C6H12O5)n ; C6H10O5	B. (C6H10O5)n ; C6H12O6	C. (C5H10O5)n ; C6H12O6	D. (C6H10O5) ; C6H12O6
Câu 12: Khi đun nóng, các phân tử Alanin có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây?
C.
B.
A.
D.
Câu 13: Hãy chỉ ra các câu sai trong các câu sau:
A. Các amin đều có tính bazơ.	B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.
C. Amin phản ứng với axit cho muối.	D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.
Câu 14: Ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerin, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin. Để nhận biết từng chất có thể dùng:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3.	B. Cu(OH)2 rồi đun nóng.
C. Dung dịch nước brom.	D. Dung dịch HCl
Câu 15: Đun nóng dd chứa 54 g glucozơ với bạc oxit trong dd amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75 % thấy bạc kim loại tách ra, khối lượng bạc kim loại thu được là :
A. 24,3 g	B. 32,4 g	C. 48,6 g	D. 16,2 g
Câu 16: Cho nước brom dư vào 100g dung dịch phenol thu được 9,93g kết tủa trắng. Giả sử phản ứng hoàn toàn, nồng độ % phenol trong dung dịch là: (MBr = 80)
A. 0,94%	B. 1,88%	C. 2,82%	D. 3,76%
Câu 17: Trung hoà 6 g một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dd NaOH 1 M , vậy công thức của axit này là :
A. C2H5COOH	B. C3H7COOH	C. HCOOH	D. CH3COOH
Câu 18: Khi cho 178 kg chất béo trung tính , phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20% , giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng xà phòng thu được là:
A. 183,6 kg	B. Trị số khác.	C. 122,4 kg	D. 61,2 kg
Câu 19: Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức:
A. –OH	B. –CHO	C. –COH	D. -COOH
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam một gluxit thu được 2,016 lit CO2 (đkc) và 1,62 gam H2O. Tỉ khối hơi của gluxit này với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là: (MHe = 4)
A. C12H22O11	B. C7H16O5	C. C6H12O6	D. C6H10O5
Câu 21: X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7g muối. Công thức cấu tạo thu gon của X là:
A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.	B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH	D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 22: Cho anilin vào dung dịch brom thì:
A. Dung dịch brom bị mất màu vàng và dung dịch trở nên trong suốt.
B. Dung dịch bị đục do anilin không tan trong nước.
C. Dung dịch brom bị mất màu vàng và xuất hiện kết tủa trắng.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra vì cả hai chất không tác dụng với nhau.
Câu 23: Khi hidro hoá X thu được rượu iso butylic:
1. CH3-CH(CH3)-CHO 2. CH2=C(CH3)-CH2OH 3. CH2=C(CH3)-CHO
X có công thức cấu tạo là:
A. 1, 3	B. 1, 2, 3	C. 2, 3	D. 1, 2
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 32 g rượu etylic vào trong nước thu được 500 ml dd rượu , cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ ml , dd có độ rượu là :
A. 120	B. 80	C. 5,120	D. 6,4 0 
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng:
CaC2 A B C D 2,4,6-tribrom phenol
 Vậy A ,B ,C D theo thứ tự có thể là:
A. C2H2 , C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH	B. CH4 , C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH
C. C2H4 , C6H6 , C6H5CH2Cl , C6H5CH2OH	D. C2H6, C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH
Câu 26: Tìm CTPT của rượu no đơn chức có 50% Oxi theo khối lượng. Chọn đáp án đúng
A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
Câu 27: Cho công thức cấu tạo của các chất là:
 	j 	k 	n HOOC - COOH
 	l CH3 - CH2 - OH 	m 
	Chọn đáp án đúng:
A. 1,4 là những hợp chất tạp chức.	B. 1,3 là hợp chất đơn chức
C. 1,3, 5 là những hợp chất đơn chức.	D. 1,2 ,5 là những hợp chất đa chức.
Câu 28: X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O phản ứng được Natri kim loại, dung dịch NaOH, cho phản ứng tráng bạc. Phân tử X chứa 40% cacbon. Vậy công thức của X là:
A. H-COOH	B. HO-CH2-CHO	C. HCOO-CH3	D. HCOO-CH2-CH2OH
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
 	 CH3COOH + Ag
A B
 	C
 	Các chất A,B,C theo thứ tự có thể là:
A. C2H6 , CH3-CHO, C2H5OH	B. CHCH , CH3-CHO, C2H5OH
C. CHCH , C2H5OH , CH3-CHO	D. C2H4 , CH3-CHO, CH3OH
Câu 30: Có một câu nhận xét như sau: "Tương tự tinh bột, xenluloz không có phản ứng (1) và có phản ứng (2) trong dung dịch axit thành(3)"
 Hãy chọn những từ theo thứ tự hợp lí nhất sau đây để điền vào chỗ trống:
A. Thủy phân ; màu với I2 ; dung dịch màu xanh.	B. Thủy phân ; với HNO3 đặc ; tơ axetat.
C. Tráng gương ; este hóa ; este.	D. Tráng gương ; thủy phân ; glucozơ.
Câu 31: Khi cho 3,08 g andehit no đơn chức x phản ứng hết với Ag2O trong dd NH3 , thu được axit hữu cơ và 15,12 g bạc kim loại , x có công thức là :
A. C2H5CHO	B. CH3CHO	C. HCHO	D. C3H7CHO
Câu 32: Cho các hợp chất sau
 	1) Glucoz 2) Saccaroz 3) Mantoz 4) Tinh bột 5) Xenluloz
Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 2, 3, 4	B. 1, 3	C. 1, 2	D. 1, 2, 3
Câu 33: Số đồng phân amin của một chất có công thức phân tử là C4H11N là:
A. 6	B. 7	C. 8	D. 4
Câu 34: Thủy phân hợp chất:
	thu được các aminoaxit nào sau đây:
H2N – CH2 – COOH ; C6H5 – CH – COOH 
	 NH2
CH3 – CH – COOH ; C6H5 – CH – COOH 
 NH2 	 NH2 
H2N – CH2 – COOH ; CH3 – CH – COOH ; C6H5 – CH – COOH 
	 NH2 	 NH2
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch: glucozơ, glixerin, hồ tinh bột, andehit axetic, ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây:
A. I2, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. dd I2, Na.
C. dd I2, Cu(OH)2 (đun nóng).	D. I2, dd AgNO3/NH3dư.
Câu 36: Không làm đổi màu giấy quỳ tím là dung dịch:
A. Axit stearic.	B. Axit acrylic.	C. Axit axetic.	D. Axit a-aminoaxetic.
Câu 37: Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit fomic, ta dùng:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3.	B. Natri hiđroxit.	C. Quỳ tím.	D. Nước Brom.
Câu 38: Khi cho anilin (không màu) vào dung dịch quỳ tím thì dung dịch sẽ:
A. Hóa xanh.	B. Có màu tím.	C. Hóa hồng.	D. Không màu.
Câu 39: Đem 4,2 g este hữu cơ no đơn chức X xà phòng hoá bằng dd NaOH dư thu được 4,76 g muối , công thức của X là :
A. HCOOC2H5	B. CH3COOC2H5	C. CH3COOH	D. HCOOCH3
Câu 40: Cho 1 chất x (C2H5OH ) , y ( CH3CHO ), z ( HCOOH ) , g (CH3COOH ). Nhiệt độ sôi sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau 
A. y< x< z< g	B. z< x< g< y	C. x< y< z< g	D. y< z< x< g
H =1 ; O = 6 ; N = 14 ; C = 12 ; Ag = 108 ; Ca = 40 ; Cl = 35.5 ; Na = 23

File đính kèm:

  • doc422.doc
Giáo án liên quan