Đề 2 thi thử môn hóa học

Câu 1:Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2trong dãy hoạt

động hóa học phản ứng hết với H2SO4dư, thu được 1,008 lít H2

(đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi thử môn hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề ôn số 2 
Câu 1: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt 
động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 
(đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng: 
 A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác 
 Câu 2:Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu cĩ cơng thức CxH2x+2O và CyH2yO 
 biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cơng thức phân tử hai rượu là: 
 A. C3H8O và C5H10O B. CH4O và C3H6O 
 C. C2H6O và C4H8O D. C4H10O và C6H12O 
Câu 3: Trong CuFeS2 có: 
 A. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2 , +2 
 B. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2 
 C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1 
 D. A, B,C đều sai 
Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc 
 phân nhĩm chính nhĩm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 
1M,được 
 6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đĩ là: 
 A. Be và Mg B. Ca và Sr 
 C. Mg và Ca D. A, B đều đúng 
Câu 5: Cĩ một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được 
CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số 
mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng 
hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y 
là: 
 A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH c. CH3-CH=CH-
CH2-OH d. CH2=CH-CH2-OH . 
Câu 6: Cho pư R + HNO3 + HCl→ X + NO + H2O; Với R là kim loại 
 Vậy X là: 
 A. R(NO3)n B.RCln 
 C. R(NO3)n ; RCln D. A,B,C sai 
Câu 7: M2(CO3)n+ HNO3 đặc → Muối X+ NO2 + H2O+ CO2 (1). Vậy M là : 
 A. Zn B. Cu C. Fe D. Al 
Câu 4: FeS2+ A → FeSO4 + H2S + S (1). Vậy A là : 
 A. H2SO4 (loãng) B. H2SO4 (Đặc) 
 C. A, B đều đúng D. A, B đều sai 
Câu 5:Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng: 
 A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được 
Câu 6: Cho hhA; Ag, Cu Fe phản ứng hết với HNO3; thu đươc 
 hhG:NO, NO2; thấy lượng nước tăng 7,2 gam. 
 1
 Số mol HNO3 tham gia pứ bằng: 
 A. 0,35 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. Giá trị khác 
Câu 7:Kết luậân nào đúng? 
 A. ddNaAlO2 có tính bazơ. 
 B. Al(OH)3,Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính. 
 C. Trong hợp chất O luôn có số oxi hoá bằng -2 
 D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ. 
Câu 8:Cho phản ứng CnH2n + KMnO4 + H2O→ MnO2 + KOH + X. 
 Vậy X: 
 A . Phản ứng được với Cu(OH)2 B. Glicol 
 C. Điều chế được axit axêtic D. Tất cả đều đúng. 
Câu 9: Có các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 →; (2) FeO + HNO3 → 
 (3) Fe2O3 + HNO3→ ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O → 
 (5) HCl + Mg → ; (6) Kim loại R + HNO3 → 
 Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa khử: 
 A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6 
Câu 10:Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5); 
 ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7) Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất 
 được: 
 A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng 
Câu 11:Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có 
 số phản ứng nhiều nhất bằng: 
 A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác 
Câu 12:Cho biết quá trình nào dưới đây là sự oxi hoá ? 
 A. MnO42-→ Mn2+ C. C6H5-NO2 → C6H5-NH2 
 B. SO42- → SO2 D. A, B, C đều sai 
Câu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol 
 H2O. Biết x - y = a. Cơng thức chung của este: 
 A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 
 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 
Câu 14: M tác dụng với HNO3 : 
  M + HNO3→ M(NO3)2 +2x N2 +3x NO + H2O 
 1.Tỷ khối hơi của hh G: (N2; NO) so với Hydro sẽ bằng: 
 A. 16,75 B. 14,6 C. 17 D. Giá trị khác 
 2. Hệ số cân bằng lần lượt là: 
 A. 17, 66, 17, 4, 3, 33 B. 17, 66, 17, 2, 3, 33 
 C. 29, 64, 29, 1,3 , 32 D. 29, 72, 29, 4, 6, 36 
Câu 15: Một anđêhit đơn no cĩ %O=36,36 về khối lượng. 
 Tên gọi của anđêhit này là: 
 A. Propanal B. 2-metyl propanal 
 C. Etanal D. Butanal 
Câu 16: Dung dịch A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn 
 lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. 
 2
 Vậy M sẽ là: 
 A. Mg B. Fe C. Cu D. Kim loại khác 
Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R-NH2 
 Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: 
 A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4 
Câu 18:Cho pứ X+ + H+ → M2+ + NO +H2O. 3NO−
 Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: 
 A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4 
Câu 19: Một chất hữu cơ A chứa C,H,O có % O = 37,21. A có thể là: 
 A. CH3OH B. C3H8O C. C4H9OH D. C3H8O3 
Câu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cơng thức tổng 
quát CnH2nO. 
 A. Rượu khơng no đơn chức B. Anđehit no 
 C. Xeton D. Tất cả đều đúng 
Câu 21:(CnH2n – 1COO) 3CmH2m – 1 là CTTQ của Este sinh bởi : 
 A. Rượu no, 3 chức và axit đơn chức chưa no có1 lkC=C 
 B. Rượu chưa no có 1 lkC=C, 3 chưc Và axit 3 chức 
 C. Rượu 3 chưc, có 2 lkπ và axit đơn chức có1 lkC=C 
 D. A,B, C đều sai. 
Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: 
 A.CnH2n - 6O2 B.CnH2n – 8O2 
 C.CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2. 
Câu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có : 9C Om m :8= . Có tất cả 
bao nhiêu CTCT của (A)có thể co:ù 
 A.3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 24: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu 
 đươc hh gồm 2 khí . Vậy 2 khí là: 
 A. H2,NO2 B. NH3, CO2 C. NO,NO2 D. A,B đều đúng 
Câu 25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là: 
 A.C6H4O4 B . C6H8O4 C.C6H!2O4 D.C6H!4O4 
Câu 26:Hòa tan hết hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong 
ddHNO3; thu được dung dịch B không chứa NH4NO3 và hỗn hợp 
G gồm: 0,01 mol N2O và 0,03 mol NO. Vậy số mol HNO3 cần 
pứ có thể bằng: 
 A. 1,35 mol B. 1,3 mol C. 1,25 mol D. 1,15 mol 
Câu 27: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 
 có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT 
 của A là: 
 A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4 
Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết 
khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong 
bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT: 
 3
 A.C2H5 COOH B.C3H7COOH 
 C.CH3COOH D. Công thức khác 
Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 
 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. 
 Vậy A là 
 A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O 
Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất 
lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt oxi cĩ trong mỗi chất tính theo số 
mol và thu được CO2, H2O cĩ tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng 11: 6.Ở 
thể hơi mỗi chất đều nặng hơn khơng khí d lần (cùng nhiệt độ, áp 
suất). Cơng thức đơn giản nhất của X, Y, Z là: 
 A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n C. (C3H8O)n D. Kết quả khác 
Câu 31: Cho 4 cặp oxi hĩa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 
 Thứ tự tính oxi hĩa tăng dần của các cặp trên: 
 A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ 
 B. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe 
 C. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ 
 D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+ 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu 
 được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa a mol X cần 500ml dung 
 dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là: 
 A. CH3COOH và C2H5COOH 
 B. HCOOH và HOOC-COOH 
 C. HCOOH và C2H5COOH 
 D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 
Câu 33: Một ankanol X cĩ 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu 
 cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thốt ra (ở điều 
 kiện chuẩn) là: 
 A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít 
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. 
 Trong đĩ A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. 
 Các chất A, B, C là: 
 A. NaCl; NaOH và Na2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 
 B. KCl; KOH và K2CO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng 
Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; 
 Biêt: pH của ddA sẽ có bằng: 46,8.10 ; log 6,8 0,83−=Ka =
 A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2 
Câu 36: Có ddA: 3NH 0,1 M và 4NH Cl 0,2M 
 1. Với hằng số điện ly của : 4NH
+
4
55.10NHK +
−= . pH sẽ có giá trị nào? 
 A. 4 B. 5 C. 9 D. 10 
 2. Với hằng số điện ly của : 3NH 3
91/ 5.10NHK
−= . pH sẽ bằng: 
 A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 
 4
Câu 38:Đun nĩng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a 
gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng : 
 A.9,2500g B. 13,8750g C. 6,9375g D. 18,5000g 
Câu 39: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản 
 ứng được với NaOH bằng: 
 A.1 B. 2 C. 3 D.4 
Câu 40: Kết luận nào đúng ? 
 A. RX là dẫn xuất halogen C . a,b đều đúng 
 B. RX là este D. a,b đều sai. 
Tài liệu cung cấp bởi TT luyện thi ĐH chất lượng cao Vĩnh Viễn 
 5

File đính kèm:

  • pdfthithumauso2co dap an.pdf
Giáo án liên quan