Đề 2 thi học kì 2 môn : hoá học thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Fe2O3 B. NaOH C. Al2O3 D. Fe(OH)3

Câu 2: Cho phản ứng sau: aZn + bH2SO4 → cZnSO4 + dS + eH2O với a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng b + c bằng

A. 12 B. 4 C. 7 D. 14

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi học kì 2 môn : hoá học thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Đồng Đậu
 Năm học 2009-2010
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 
MÔN : HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60phút
Mã đề thi 308
Họ, tên thí sinh:.............................................Số báo danh:.............Phòng thi.
Cho khối lượng phân tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe2O3	B. NaOH	C. Al2O3	D. Fe(OH)3
Câu 2: Cho phản ứng sau: aZn + bH2SO4 → cZnSO4 + dS + eH2O với a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng b + c bằng
A. 12	B. 4	C. 7	D. 14
Câu 3: Cho 1 đinh sắt vào dung dịch chưa CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên thấy khối lượng tăng thêm 0,4 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 5,6 gam	B. 2,8 gam	C. 1,4 gam	D. 56 gam
Câu 4: Cấu hình electron của Zn2+ là
A. [Ar]3d84s2	B. [Ar]3d104s2	C. [Ar]3d8	D. [Ar]3d10
Câu 5: Một loại polietilen có phân tử khối là 5600. Độ polime hóa của phân tử polietilen đó là
A. 560	B. 150	C. 400	D. 200
Câu 6: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được axit CH3COOH và CH3OH. Tên gọi của E là
A. metyl axetat	B. etyl fomat	C. etyl axetic	D. etyl axetat
Câu 7: Điện phân dung dịch CuSO4 (dư) bằng dòng một chiều I = 5A. Sau thời gian t giây thì thu được 1,28 gam kim loại ở catot. Giá trị của t là
A. 1800	B. 1544	C. 772	D. 386
Câu 8: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. glucozơ	B. tinh bột	C. xenlulozơ	D. etyl fomiat
Câu 9: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp các chất rắn nung nóng gồm: FeO, Al2O3, CuO, Na2O thu được hỗn hợp các chất rắn gồm
A. Cu, FeO, Al2O3, Na2O	B. Fe, Cu, Al2O3 Na2O
C. Fe, Cu, Al, Na2O	D. Fe, Cu, Al, Na
Câu 10: Cách bảo quản thực phẩm an toàn cho sức khỏe con người là dùng
A. nước đá và nước đá khô	B. fomon và nước đá
C. phân đạm và fomon	D. fomon và nước đá khô
Câu 11: Ở trạng thái cơ bản số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. 7	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 12: Cho hỗn hợp M gồm 0,3 mol CH2=CH-COOH và 0,2 mol CH2=CH2 phản ứng với H2 (Ni/t0). Thể tích H2 (ở đktc) cần dùng là
A. 5,6 lít	B. 4,48 lít	C. 22,4 lít	D. 11,2 lít
Câu 13: Một loại nước có chứa nhiều các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thì được xếp vào loại
A. nước cứng tạm thời	B. nước cứng toàn phần
C. nước mềm	D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 14: Đốt cháy 9,62 gam este đơn chức X thu được 17,16 gam CO2 và 7,02 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2	B. C2H2O2	C. C4H6O2	D. C3H6O2
Câu 15: Cho các chất sau: C2H5NH2 (1), NH3 (2), CH3-NH-CH3 (3). Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. 1<2<3	B. 2<1<3	C. 2<3<1	D. 3<1<2
Câu 16: Cấu hình electron của cation Na+ là:
A. 1s22s22p63s2	B. 1s22s22p63s23p6	C. 1s22s22p6	D. 1s22s22p63s1
Câu 17: Kim loại có thể điều chế từ quặng manhetit là
A. magie	B. chì	C. nhôm	D. sắt
Câu 18: Cho dãy các chất sau: CrCl3, FeO, Fe2O3, CrO3, CuO. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 19: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, axit fomic. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương trong AgNO3/NH3 là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 20: Trong dãy các kim loại Au, Ag, Cu, Al, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag	B. Au	C. Cu	D. Al
Câu 21: Sắt tây là sắt được mạ một lớp kim loại
A. Ag	B. chì	C. kẽm	D. thiếc
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. 2 hiđrocacbon đó là
A. C2H6 và C3H8	B. C3H8 và C4H10	C. CH4 và C2H6	D. C2H4 và C3H6
Câu 23: Để nhận biết ra dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3NH2 chỉ cần dùng một hóa chất là
A. HCl	B. quỳ tím	C. Na	D. phenolphtalein
Câu 24: Cho 12,5 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, K và Mg tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,75	B. 30,25	C. 13	D. 18,1
Câu 25: Khử m gam glucozơ bằng H2 (Ni/t0) thu được 3,64 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. giá trị của m là
A. 4,8	B. 2,73	C. 4,85	D. 2,7
Câu 26: Hòa tan 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 24,2 gam	B. 26,8 gam	C. 4,84 gam	D. 48,4 gam
Câu 27: Cho 13,5 gam amin đơn chức X tác dụng với HCl dư thu được 24,45 gam muối. Công thức của amin là
A. C2H5NH2	B. C3H9NH2	C. C6H5NH2	D. CH3NH2
Câu 28: Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có↓ keo trắng	B. có ↓ sau đó tan dần
C. không có hiện tượng gì	D. có ↓ nâu đỏ
Câu 29: Thủy phân 24,18 gam chất béo trong NaOH dư thì thu được 25,02 gam xà phòng. Khối lượng phân tử của chất béo đó là
A. 890	B. 806	C. 634	D. không xác định
Câu 30: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên thành màu đỏ:
A. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH	B. NaOH
C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-CH2-CH2-NH2
Câu 31: Lên men m gam glucozơ thành rượu etylic. Khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 18	B. 11,25	C. 9	D. 7,2
Câu 32: Cho 6,9 gam Na vào 93,4 gam nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chất X có nồng độ C%. Giá trị của C là
A. 12	B. 16,8	C. 6,9	D. 11,96
PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
Câu 33: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng cách cho 9 gam glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam	B. 2,16 gam	C. 5,4 gam	D. 10,8 gam
Câu 34: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. PVC	B. polietilen	C. nilon-6,6	D. cao su buna
Câu 35: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 ta dùng
A. nước brom	B. quỳ tím	C. nước vôi trong	D. NaOH
Câu 36: Tên gọi của chất có công thức HCOOCH3 là
A. metyl fomic	B. axit axetic	C. metyl axetat	D. metyl fomat
Câu 37: Cho 3,1 gam metyl amin tác dung với lượng dư axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 4,075 gam	B. 3,375 gam	C. 6,75 gam	D. 33,75 gam
Câu 38: Cho NaOH vào dung dịch chứa Cu2+. Hiên tượng xảy ra là
A. xuất hiện ↓ màu nâu đỏ	B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện ↓ màu xanh lam	D. xuất hiện ↓ rồi tan
Câu 39: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với dung dịch chứa Cu2+, Ag+, HNO3 đặc nguội. Số trường hợp xay ra phản ứng hóa học là
A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 40: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là
A. Li và Na	B. Rb và Cs	C. Na và K	D. K và Rb
PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO
Câu 41: Cho các kim loại sau: Fe, Zn, Pb, Sn. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. Pb, Sn, Fe, Zn	B. Fe, Sn, Pb, Zn	C. Zn, Fe, Sn, Pb	D. Sn, Pb, Fe, Zn
Câu 42: Cho một lượng kim loại M phản ứng vủa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M thu được 7,6 gam muối duy nhất. Kim loại M là:
A. Cu	B. Al	C. Mg	D. Fe
Câu 43: Loại hợp chất nào sau đây không dùng để sản xuất polime
A. stiren	B. buta-1,3-đien	C. benzen	D. isoprene
Câu 44: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (dư) thì
A. Có khí thoát ra ở catot	B. Khối lượng anot tăng
C. nước bị điện phân ở cả hai cực	D. pH của dung dịch giảm
Câu 45: Chất không có khả năng tham gia phản ứng traáng gương là
A. mantozơ	B. saccarozơ	C. fructozơ	D. natri fomat
Câu 46: Trong pin điện hóa Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu. 
Biết E0Cu2+/Cu= +0,34 V, E0Zn2+/Zn= -0,76V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là
A. 0,42 V	B. 2,2 V	C. 1,1 V	D. -1,1 V
Câu 47: Thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thì thu được
A. muối axetat và rượu vinylic	B. axit axetic và rượu vinylic
C. axit axetic và anđehit axetic	D. muối axetat và anđehit axetic
Câu 48: Mùi tanh của các loại cá, đặc biệt là cá mè là do loại hợp chất nào sau đây gây nên?
A. lipit	B. amin	C. protein	D. aminoaxit
tHTHIS

File đính kèm:

  • docSAMPLE_1_308.doc
Giáo án liên quan