Đề 2 Kiểm tra học kỳ I năm học: 2007-2008 môn hóa – khối 12 thời gian : 60 phút

Câu 1:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức X cần vừa đủ V lít O2(đkc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O .Tìm CTPT của X và tính V lít O2 .

 A. C3H6O2 ; V= 6,72 lit B. C3H4O2 ; V= 6,72 lit

 C. CH2O2 ; V= 1,12 lit D. C2H4O2 ; V= 2,,24 lit

 

doc14 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 Kiểm tra học kỳ I năm học: 2007-2008 môn hóa – khối 12 thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25 g
Câu 18: Tất cả các chất của nhóm nào sau đây tan trong nước dễ dàng:
 A . Rượu metylic,axit acrylic, fomandehit,glucozơ
 B . Rựơu etylic, Axit axetic, phenol, metyl amin
 C. Axit fomic, etyl axetat, anilin, glucozơ
 D. Glixerin, amylozơ, axit axetic, rượu benzylic.
Câu 19: Cho 25,8 g hỗn hợp A ( axit đơn no X & rượu đơn no Y có cùng số nguyên tử cacbon) tác dụng hết với Kali thu 5,6 lit hidro (đkc). CTCT của X, Y là :
 A. HCOOH, CH3OH 	B. C2H5 COOH , C3H7OH 
 C. C3H7COOH, C4H9OH	D. CH3COOH, C2 H 5OH 
Câu 20: Khối lượng glixerin thu được khi đun nóng 2,225 kg Stearin có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ( xem như pư hoàn toàn ) là:
 A. 1,78 kg B. 0,184 kg	 C. 1,84 kg	 D. 0,89 kg 
Câu 21: Cho 20 gam dd C2H5OH 46% tác dụng hết với Na dư thì thể tích H2 (đkc) thu được là :
 A . 2,24 lit B. 8,96 lit C. 4,48,lit D. 3,36 lit 
Câu 22: Trong dd rượu( A) 94%(theo khối lượng) tỉ lệ số mol rượu : nước = 43:7 , (A) có CTPT là:
 A. C3H7OH B. C4H9OH C. C2H5 OH D. CH3OH 
Câu 23: Tên quốc tế của rượu sau là gì? CH3CH(OH)CH2CH(C2H5)CH3
 A. 4-metyl hexanol-2 B. 3-metyl hexanol-5 
 C. 1,3-dimetyl pentanol-1 D. 4- etyl pentanol-2 
Câu 24: Cho 0,05 mol andehit A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol hidro thu được chất hửu cơ B .Cho B pứ hết với Na thu được 0,05 mol khí . Công thức cấu tạo của A, B là:
 A. CHO-CH=CH-CHO, CH2OH-CH2CH2-CH2OH B. (CHO)2 , CH2OH-CH2OH 
 C. HCHO , CH3OH D. CHO-CH=CH-CHO , CH2OH-CH=CH-CH2OH 
Câu 25: Cho sơ đồ pứ: C3H6O2 à A1 à A2 à A3 à CH4 . Xác định A1 A2 A3 lần lượt theo thứ tự:
 A. Rượu etylic, andehit axetic, axit axetic B. Axit axetic,rượu etylic, natri axetat
 C. Rựơu etylic, axit axetic, natri axetat D. Rượu metylic, metyl clorua, andehit fomic
Câu 26: Đun nóng 2chất hửu cơ A, B với CuO thu được propanal và etyl metyl xeton . Tên gọi A, B là:
 A. propanol -1 và 3-metyl butanol -2 B. propanol-1và 2-metyl propanol 
 C. propanol-1 và butanol-2 D. propanol-2 và butanol-1 
Câu 27: Đốt cháy một amin đơn chức no thu được tỉ lệ thể tích V CO2 : V H2O = 2: 3Vậy CTPT amin là:
 A. C4H11N	 B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N 
Câu 28: Thuốc thử để phân biệt axit fomic, axit axetic, andehit axetic, rượu etylic là:
 A. ddAgNO3/NH3 , CaCO3	 B. Na , Na2CO3 
 C. Quì tím , Na	 D. ddAgNO3/NH3 , Na
Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau : Toluen Br2 ( Fe, t 0 c ) X Na OH / t,p Y HCl Z Vậy chất Z là:
 A. m- metyl phenol B. Benzyl clorua 
 C. o- metyl phenol và p- metyl phenol D. o-clotoluen & p- clotoluen
Câu 30: Cho 12,4 g Rượu A có CTPT C2H6O2 tác dụng hết với Na thì thể tích Hidro (đkc) là
 A. 3,36 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit 
Câu 31: Độ linh động hidro trong các chất phenol, benzen, rượu etylic, axit axetic giảm dần theo thứ tự:
 A. axit axetic > phenol> rượu etylic>benzen B. Phenol > Rượu etylic > axit axetic >benzen 
 C. Benzen> rượu etylic> phenol> axit axetic D. axit axetic > phenol> benzen> Rượu etylic
Câu 32: X có CTPT C6H6O2 .Biết X tác dụng KOH theo tỉ lệ mol 1:2 Số đồng phân cấu tạo của X là:
 A. 3đp B. 1đp C. 4đp D. 2 đp 
Câu 33: Oxi hóa 5,8 g andehit A thu được 7,4 g axit cacboxylic B .Vậy CTCT (A) là :
 A. (CHO)2 B. CH2 = CH-CHO C. CH3CH2CHO D. Cả A,C đúng 
Câu 34: Hidrat hóa hổn hợp (X) gồm 2 anken thì thu đượchỗn hợp (Y)gồm 2 rượu.Vậy CTCT (X) là:
 A. CH3CH=CH2 , CH3CH=CHCH3 B . CH2=CHCH2CH3 , CH3CH=CHCH3
 C . CH 2 = CH2 , CH3CH=CHCH3 D. CH2=CH2 , CH3CH=CH2
Câu 35: Tính khối lượng axit axetic trong giấm ăn thu được khi cho lên men10 lit rượu etylic 80 
 (HS 80%, d= 0,8 g/ml)
 A. 843,78 g B. 677,83 g C. 834,78 g D. 667,83g 
Câu 36: Cho các đồng phân đơn chức ,mạch hở có CTPT : C2 H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, C2H5OH(xt H2SO4,t0 c), NaHCO3 .Số phản ứng là:
 A. 7	 B. 5	 C. 6	 D. 4
Câu 37: Đun nóng hh Rượu metylic&Rượu etylicvới H2SO4đđ ,từ 1400c à1800c thu được sản phẩm chứa
 A. 3 ete và 1 anken B. 3 ete và 2 anken C. 2 ete và 1 anken D. 2 ete và 2 anken
Câu 38: CTPT (X) là C3H4O2 tham gia pứ tráng gương nhưng không pư với Na .CTCT phù hợp của X là 
 A. HCOOCH= CH2 	B. CHO-CH2-CHO
 C. CH2 = CH-COOH 	D. cả A,B đúng
Câu 39: Để xác định trong Glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl ,cần dùng hóa chất nào:
 A. ddAgNO3 / NH3 , đun nóng B. Natri
 C. Lên men rượu D. Cu(OH)2 ,nhiệt độ thường và đun nóng
Câu 40: Một amin đơn chức chứa 77,42% C về khối lượng .Tên gọi của amin là :
 A. metyl amin B. dietyl amin C. etyl amin D. phenyl amin 
Sở Giáo Dục & Đào Tạo TP HCM	 	 Mã Đề : 223 
 Trường THPT Hùng Vương
 KIỂM TRA HỌC KỲ I- NH:2007-2008
 Môn HÓA – Khối 12
 Thời gian : 60phút 
Câu 1: Cho các đồng phân đơn chức ,mạch hở có CTPT : C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, C2H5OH(xt H2SO4,t0 c), NaHCO3 .Số phản ứng là:
 A. 4	 B. 5	 C. 7	 D. 6
Câu 2: Đun nóng 215 g axit metacrylic với 100 g rượu metylic .Tính khối lượng este thu được (HS 60% )
 A. 125 g	 B. 150 g 	 C. 200 g	 D. 175 g 
Câu 3: Độ linh động hidro trong các chất phenol, benzen, rượu etylic, axit axetic giảm dần theo thứ tự:
 A. axit axetic > phenol> benzen> Rượu etylic B. axit axetic > phenol> rượu etylic>benzen
 C. Phenol > Rượu etylic > axit axetic >benzen D. Benzen> rượu etylic> phenol> axit axetic 
Câu 4: Rượu bền có cùng CTPT C3H8Ox . Có bao nhiêu CTCT làm tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
 A. 3	 B. 4	 C. 2	 D. 1
Câu 5: CTPT (X) là C3H4O2 tham gia pứ tráng gương nhưng không pư với Na .CTCT phù hợp của X là :
 A. CHO-CH2-CHO	 B. HCOOCH= CH2 C. CH2 = CH-COOH D. Cả A ,B đúng
Câu 6: X có CTPT C6H6O2 .Biết X tác dụng KOH theo tỉ lệ mol 1:2 Số đồng phân cấu tạo của X là:
 A. 1đp B. 3đp C. 2 đp D. 4đp
Câu 7: Trong dd rượu (A) 94%(theo khối lượng) tỉ lệ số mol rượu : nước = 43:7 ,(A) có CTPT là:
 A. C3H7OH B. C2H5 OH C. CH3OH D. C4H9OH	
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng :
 A. Thủy phân Saccarozơ và Mantozơ (H+ , t0c ) đều cho glucozơ
 B. Dung dịch Mantozơ cho phản ứng tráng gương
 C. Dung dịch Fructozơ hòa tan được Cu(OH)2 
 D. Glucozơ lên men lactic
Câu 9: Oxi hóa Rượu (X) C5H10O với CuO đun nóng tạo andehit. Số đồng phân của X là:
 A. 5	 B. 3	 C. 4	 D. 2
Câu 10: Cho các chất sau: (1) Saccarozơ , (2) Glucozơ , (3) Fructozơ , (4) Axit fomic , (5 ) Mantozơ 
 Chất có phản ứng tráng gương là:
 A. 1,2,3,4	 B. 1,2,3,5	 C. 2,3,4,5	 D. 2,4,5 
Câu 11: Đun nóng dd có chứa 5,4 g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thu được x gam Ag (HS 80%) .Tính x ?
 A. 5,43 g	 B. 5,184 g	 C. 5,524 g	 D. 6,252 g
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác:
 A. Nhỏ vài giọt nước brom vào dd anilin có kết tủa trắng
 B. Pứ giữa khí metyl amin và hidro clorua có xuất hiện khói trắng
 C. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dd dimetyl amin thấy xuất hiện màu xanh
 D. Nhúng quì tím vào dd etyl amin thấy quì tím chuyển sang xanh
Câu 13: Sản phẩm chính thu được khi cho HCl pứ với axit acrylic là:
 A. axit 2,2 –diclopropanoic B. axit 2- clo propanoic
 C. axít 1,1-diclo propanoic D. axit 3- clo propanoic
Câu 14: Trong dãy ĐĐ của rượu đơn no,khi mạch C tăng nói chung:
 A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
 B. :Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng 
 C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm 
 D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Câu 15: Đun nóng hh Rượu metylic & Rượu etylicvới H2SO4đđ ;1400c à1800c thu được sản phẩm chứa
 A. 3 ete và 2 anken B. 3 ete và 1 anken C. 2 ete và 2 anken D. 2 ete và 1 anken
Câu 16: Để xác định trong Glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl ,cần dùng hóa chất nào:
 A. Natri B. Cu(OH)2 ,nhiệt độ thường và đun nóng
 C. Lên men rượu D. ddAgNO3 / NH3 , đun nóng
Câu 17: Cho 19,4 gam hổn hợp 2 axit đơn no đồng đẳng kế tiếp,tác dụng hết với dd Na2CO3 thu được 3,36 lit CO2(đkc). CTCT 2 axit là:
 A. C3H7COOH và C4H9COOH	 B. C2H5COOH và C3H7COOH
 C. HCOOH và CH3COOH	 D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 18: Một amin đơn chức chứa 77,42% C về khối lượng .Tên gọi của amin là :
 A. metyl amin B. dietyl amin C. phenyl amin D. etyl amin 
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức X cần vừa đủ V lít O2(đkc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O .Tìm CTPT của X và tính V lít O2 .
 A. CH2O2 ; V= 1,12 lit	 B. C3H6O2 ; V= 6,72 lit
 C. C3H4O2 ; V= 6,72 lit	 D. C2H4O2 ; V= 2,,24 lit
Câu 20: Oxi hóa 5,8 g andehit A thu được 7,4 g axit cacboxylic B .Vậy CTCT (A) là :
 A. CH3CH2CHO B. (CHO)2 C. CH2 = CH-CHO D. Cả A,B đều đúng
Câu 21: Tính khối lượng axit axetic trong giấm ăn thu được khi cho lên men 10 lit rượu etylic 80 (HS 80%, d= 0,8 g/ml)
 A. 843,78 g B. 834,78 g C. 667,83g D. 677,83 g
Câu 22: Hidrat hóa hổn hợp (X) gồm 2 anken thì thu đượchỗn hợp (Y)gồm 2 rượu.Vậy CTCT (X) là:
 A. CH2=CHCH2CH3 , CH3CH=CHCH3 B.. CH3CH=CH2 , CH3CH=CHCH3
 C. CH2=CH2 , CH3CH=CH2 D.. CH 2 = CH2 , CH3CH=CHCH3 
Câu 23 : Cho 25,8 g hỗn hợp A ( axit đơn no X & rượu đơn no Y có cùng số nguyên tử cacbon)
 tác dụng hết với Kali thu 5,6 lit hidro (đkc). CTCT của X, Y là :
 A. . C3H7COOH, C4H9OH	 B. HCOOH, CH3OH 
 C. CH3COOH, C2 H 5OH 	 D. C2H5 COOH , C3H7OH 
Câu 24: Cho dãy chuyển hóa sau : Toluen Br2 ( Fe, t 0 c ) X Na OH / t,p Y HCl Z Vậy chất Z là:
 A. o- metyl phenol và p- metyl phenol 
 B. o-clotoluen và p- clotoluen C. Benzyl clorua D. m- metyl phenol 
Câu 25 : Cho 12,4 g Rượu A có CTPT C2H6O2 tác dụng hết với Na thì thể tích Hidro (đkc) là
 A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit
Câu 26: Cho 0,05 mol andehit A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol hidro thu được chất hửu cơ B .Cho B pứ hết với Na thu được 0,05 mol khí . Công thức cấu tạo của A, B là:
 A. (CHO)2 , CH2OH-CH2OH B. CHO-CH=CH-CHO , CH2OH-CH=CH-CH2OH 
 C. CHO-CH=CH-CHO, CH2OH-CH2CH2-CH2OH D. HCHO , CH3OH 
Câu 27: Đốt cháy một amin đơn chức no thu được tỉ lệ thể tích V CO2 : V H2O = 2: 3Vậy CTPT amin là:
 A. C3H9N 	 B. CH5N C. C4H11N D. C2H7N 
Câu 28: Tên quốc tế của rượu sau là gì? CH3CH(OH)CH2CH(C2H5)CH3
 A. 1,3-dimetyl pentanol-1 B. 4-metyl hexanol-2
 C. 4- etyl pentanol-2 D. 3-metyl hexanol-5 
Câu 29: Cho sơ đồ sau: C3H6O2 à A1 à A2 à A3 à CH4 . Xác định A1 A2 A3 lần lượt theo thứ tự:
 

File đính kèm:

  • docHóa 12.doc
Giáo án liên quan