Đề 2 kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 môn: hóa – khối 12 thời gian: 60 phút

Câu 1: Khi cho 3,08 g andehit no đơn chức x phản ứng hết với Ag2O trong dd NH3 , thu được axit hữu cơ và 15,12 g bạc kim loại , x có công thức là :

A. C2H5CHO B. CH3CHO C. C3H7CHO D. HCHO

Câu 2: Hãy chỉ ra các câu sai trong các câu sau:

A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3. B. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.

C. Các amin đều có tính bazơ. D. Amin phản ứng với axit cho muối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 môn: hóa – khối 12 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ : 323
Trường THPT Ngô Gia Tự
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2007 - 2008
MÔN: HÓA – KHỐI 12
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Câu 1: Khi cho 3,08 g andehit no đơn chức x phản ứng hết với Ag2O trong dd NH3 , thu được axit hữu cơ và 15,12 g bạc kim loại , x có công thức là :
A. C2H5CHO	B. CH3CHO	C. C3H7CHO	D. HCHO
Câu 2: Hãy chỉ ra các câu sai trong các câu sau:
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.	B. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.
C. Các amin đều có tính bazơ.	D. Amin phản ứng với axit cho muối.
Câu 3: Một chất tác dụng được với CaCO3 , thấy có sủi bọt khí, chất đó có công thức là :
A. –CHO	B. –COOH	C. -COOCH3	D. -R-OH
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam một gluxit thu được 2,016 lit CO2 (đkc) và 1,62 gam H2O. Tỉ khối hơi của gluxit này với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là: (MHe = 4)
A. C7H16O5	B. C6H10O5	C. C6H12O6	D. C12H22O11
Câu 5: X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O phản ứng được Natri kim loại, dung dịch NaOH, cho phản ứng tráng bạc. Phân tử X chứa 40% cacbon. Vậy công thức của X là:
A. H-COOH	B. HO-CH2-CHO	C. HCOO-CH2-CH2OH	D. HCOO-CH3
Câu 6: Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột ,ta có thể dùng các cách sau :
 1. đun nóng 2 mẫu thử 2. dùng dd iot
A. 1 đúng , 2 sai.	B. 1 sai , 2 đúng.	C. 1, 2 đều sai.	D. 1, 2 đều đúng.
Câu 7: Đốt 1 este hữu cơ X thu được 13,2 g CO2 và 5,4 g H2O , X thuộc loại :
A. Este 2 chức no.	B. Este no đơn chức.
C. Este mạch vòng đơn chức.	D. Este có 1 liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
Câu 8: Đem 4,2 g este hữu cơ no đơn chức X xà phòng hoá bằng dd NaOH dư thu được 4,76 g muối , công thức của X là :
A. HCOOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC2H5	D. CH3COOH
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo,
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng,
D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn,
Câu 10: Cho công thức cấu tạo của các chất là:
 	 	j 	k 	 n HOOC - COOH
 	l CH3 - CH2 - OH 	m 
Chọn đáp án đúng:
A. 1,2 ,5 là những hợp chất đa chức.	B. 1,4 là những hợp chất tạp chức.
C. 1,3 là hợp chất đơn chức	D. 1,3, 5 là những hợp chất đơn chức.
Câu 11: Khi hidro hoá X thu được rượu iso butylic:
1. CH3-CH(CH3)-CHO 2. CH2=C(CH3)-CH2OH 3. CH2=C(CH3)-CHO
X có công thức cấu tạo là:
A. 1, 2, 3	B. 2, 3	C. 1, 3	D. 1, 2
Câu 12: Trung hoà 6 g một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dd NaOH 1 M , vậy công thức của axit này là :
A. HCOOH	B. CH3COOH	C. C3H7COOH	D. C2H5COOH
Câu 13: Cho chuỗi sau:
 	CO2 A B C2H5OH
 	Các chất A , B theo thứ tự có thể là:
A. (C6H12O5)n ; C6H10O5	B. (C6H10O5)n ; C6H12O6	C. (C5H10O5)n ; C6H12O6	D. (C6H10O5) ; C6H12O6
Câu 14: Cho anilin vào dung dịch brom thì:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra vì cả hai chất không tác dụng với nhau.
B. Dung dịch bị đục do anilin không tan trong nước.
C. Dung dịch brom bị mất màu vàng và xuất hiện kết tủa trắng.
D. Dung dịch brom bị mất màu vàng và dung dịch trở nên trong suốt.
Câu 15: Đun nóng dd chứa 54 g glucozơ với bạc oxit trong dd amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75 % thấy bạc kim loại tách ra, khối lượng bạc kim loại thu được là :
A. 48,6 g	B. 24,3 g	C. 16,2 g	D. 32,4 g
Câu 16: Số đồng phân amin của một chất có công thức phân tử là C4H11N là:
A. 4	B. 7	C. 6	D. 8
Câu 17: X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7g muối. Công thức cấu tạo thu gon của X là:
A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.	B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH	D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 18: Có một câu nhận xét như sau: "Tương tự tinh bột, xenluloz không có phản ứng (1) và có phản ứng (2) trong dung dịch axit thành(3)"
 Hãy chọn những từ theo thứ tự hợp lí nhất sau đây để điền vào chỗ trống:
A. Thủy phân ; với HNO3 đặc ; tơ axetat.	B. Tráng gương ; thủy phân ; glucozơ.
C. Tráng gương ; este hóa ; este.	D. Thủy phân ; màu với I2 ; dung dịch màu xanh.
Câu 19: Cho 30,4 g hh gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với natri (dư ) đã thu được 0,4 mol hidro , nếu cho hh trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan được 0,1 mol Cu(OH)2.
A. C2H5OH	B. CH3OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
Câu 20: Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức:
A. –COOH	B. –COH	C. –OH	D. -CHO
Câu 21: Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch: glucozơ, glixerin, hồ tinh bột, andehit axetic, ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây:
A. I2, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. I2, dd AgNO3/NH3dư.
C. dd I2, Cu(OH)2 (đun nóng).	D. dd I2, Na.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:
CaC2 A B C D 2,4,6-tribrom phenol
 Vậy A ,B ,C D theo thứ tự có thể là:
A. CH4 , C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH	B. C2H6, C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH
C. C2H2 , C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH	D. C2H4 , C6H6 , C6H5CH2Cl , C6H5CH2OH
Câu 23: Thủy phân hợp chất:
thu được các aminoaxit nào sau đây:
H2N – CH2 – COOH ; C6H5 – CH – COOH 
	 NH2
CH3 – CH – COOH ; C6H5 – CH – COOH 
 NH2 	 NH2 
H2N – CH2 – COOH ; CH3 – CH – COOH ; C6H5 – CH – COOH 
	 NH2 	 NH2
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Tìm CTPT của rượu no đơn chức có 50% Oxi theo khối lượng. Chọn đáp án đúng
A. C2H5OH	B. CH3OH	C. C4H9OH	D. C3H7OH
Câu 25 : Cho sơ đồ phản ứng:
 	 CH3COOH + Ag
A B
 	C
 Các chất A,B,C theo thứ tự có thể là:
A. CHCH , C2H5OH , CH3-CHO	B. C2H4 , CH3-CHO, CH3OH
C. CHCH , CH3-CHO, C2H5OH	D. C2H6 , CH3-CHO, C2H5OH
Câu 26: Khi đun nóng, các phân tử Alanin có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây?
A.
D.
C.
B.
Câu 27: Cho các hợp chất sau :	1. HOCH2-CH2OH 	2. HOCH2-CH2-CH2OH
 	3. CH3-CHOH-CH2OH 	4. HOCH2-CHOH-CH2OH
	Những chất là đồng phân với nhau là:
A. 1,2	B. 2,3	C. 3,4	D. 1,2,3
Câu 28: Điền vào các vị trí 1, 2 các từ thích hợp :
 1. tất cả các amino tác dụng được với axit và bazơ , nên chúng có tính ---------
 2. Alanin và glixin không làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính --------
A. 1- lưỡng tính, 2-trung tính	B. 1-trung tính , 2- lưỡng tính
C. 1,2 - lưỡng tính	D. 1, 2 -trung tính
Câu 29: Cho 1 chất x (C2H5OH ) , y ( CH3CHO ), z ( HCOOH ) , g (CH3COOH ). Nhiệt độ sôi sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A. z< x< g< y	B. x< y< z< g	C. y< z< x< g	D. y< x< z< g
Câu 30: Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit fomic, ta dùng:
A. Quỳ tím.	B. Nước Brom.	C. Natri hiđroxit.	D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 31: Khi cho anilin (không màu) vào dung dịch quỳ tím thì dung dịch sẽ:
A. Hóa hồng.	B. Hóa xanh.	C. Có màu tím.	D. Không màu.
Câu 32: Andehit là chất :
A. Không có tính khử , không có tính oxi hoá	B. Có tính khử
C. Có tính oxi hoá	D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxi hoá
Câu 33: Cho nước brom dư vào 100g dung dịch phenol thu được 9,93g kết tủa trắng. Giả sử phản ứng hoàn toàn, nồng độ % phenol trong dung dịch là: (MBr = 80)
A. 0,94%	B. 1,88%	C. 3,76%	D. 2,82%
Câu 34: Có 4 chất 1. NH3 2. CH3-NH2 3. CH3-NH-CH3 4. C6H5-NH2. Lực bazơ tăng theo thứ tự nào ?
A. 1< 2< 4< 3	B. 1< 2 < 3< 4	C. 4< 3< 2< 1	D. 4< 1< 2< 3
Câu 35: Ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerin, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin. Để nhận biết từng chất có thể dùng:
A. Cu(OH)2 rồi đun nóng.	B. Dung dịch HCl	C. Dung dịch nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 36: Không làm đổi màu giấy quỳ tím là dung dịch:
A. Axit acrylic.	B. Axit stearic.	C. Axit axetic.	D. Axit a-aminoaxetic.
Câu 37: Cho các hợp chất sau
 	1) Glucoz 2) Saccaroz 3) Mantoz 4) Tinh bột 5) Xenluloz
Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 3	B. 1, 3	C. 1, 2	D. 2, 3, 4
Câu 38: Phản ứng nào sau đây là đúng :
A. C2H5OH + NaOH à C2H5ONa + H2O	B. C6H5OH + HCl à C6H5Cl + H2O
C. C6H5OH + +NaOH à C6H5ONa + H2O	D. 2 C6H5ONa + CO2 + H2O à 2 C6H5OH + Na2CO3
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 32 g rượu etylic vào trong nước thu được 500 ml dd rượu , cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ ml , dd có độ rượu là :
A. 5,120	B. 120	C. 80	D. 6,4 0 
Câu 40: Khi cho 178 kg chất béo trung tính , phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20% , giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng xà phòng thu được là:
A. 122,4 kg	B. Trị số khác.	C. 183,6 kg	D. 61,2 kg
H =1 ; O = 6 ; N = 14 ; C = 12 ; Ag = 108 ; Ca = 40 ; Cl = 35.5 ; Na = 23

File đính kèm:

  • doc322.doc
Giáo án liên quan