Đề 10 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học

Câu 1. Cho 3 nguyên tử Bộ 3 số proton, nơtron, electron của 3 nguyên tử đó lần lượt là:

A. 11, 12, 11; 17, 18, 17; 3, 4, 3 B. 12, 11, 12; 18, 17, 18; 4, 3, 4

C. 11, 12, 11; 18, 18, 17; 3, 4, 3 D. 11, 23, 11; 17, 35, 17; 3, 7, 3

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 10 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m cỏc phản ứng:
A. (1), (2)	B. (2), (4)	C. (2), (3)	D. (3), (4)
Cõu 7. Cho cỏc dóy sau: Dóy 1: HF, HCl, HBr, HI; 
 Dóy 2: HClO, HClO2, HClO3, HClO4;
 Dóy 3: H3PO4, H2SO4, HClO4. 
Tớnh axit trong từng dóy biến thiờn:
A. Dóy 1 tăng; dóy 2 tăng; dóy 3 tăng	B. Dóy 1 tăng; dóy 2 giảm; dóy 3 tăng
C. Dóy 1 giảm, dóy 2 tăng, dóy 3 giảm	D. Dóy 1 giảm, dóy 2 giảm, dóy 3 giảm
Cõu 8. Dung dịch cú thể hũa tan được đồng kim loại là:
A. Dung dịch H2SO4 loóng	B. Dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl loóng
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl	D. Dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loóng
Cõu 9. Điện phõn dung dịch CuSO4 bằng dũng điện cú cường độ 5 Ampe, trong thời gian 32 phỳt 10 giõy thỡ khối lượng đồng thu được ở catot là:
A. 6,4 gam	B. 32 gam	C. 3,2 gam	D. 64 gam
Cõu 10. Cú 2 thớ nghiệm: TN1: cho một mẩu Zn vào dung dịch HCl; 
 	 TN2: cho một mẫu kẽm vào dung dịch HCl cú nhỏ thờm vài giọt dung dịchCuCl2. Nhận xột đỳng về 2 thớ nghiệm là:
A. TN 1 là sự ăn mũn húa học, TN 2 là sự ăn mũn điện húa, H2 thoỏt ra ở TN1 nhanh hơn TN2
B. TN 1 là sự ăn mũn húa học, TN 2 là sự ăn mũn điện húa, H2 thoỏt ra ở TN2 nhanh hơn TN1
C. TN 1 là sự ăn mũn điện húa, TN 2 là sự ăn mũn húa học, H2 thoỏt ra ở TN1 nhanh hơn TN2
D. TN 1 và TN2 đều là sự ăn mũn húa học, tốc độ thoỏt H2 ở TN1 và TN2 bằng nhau
Cõu 11. Khi cho hỗn hợp gồm 3,45 gam Na và 5,67 gam Al vào nước dư thỡ thể tớch khớ sinh ra ở điều kiện tiờu chuẩn là:
A. 8,736 lớt	B. 1,68 lớt	C. 6,72 lớt	D. 7,056 lớt
Cõu 12. Khi cho 4,6 gam kim loại natri vào 20 gam nước thỡ dung dịch thu được cú nồng độ phần trăm là:
A. 32,52	B. 18,85	C. 18,70	D. 32,79
Cõu 13. Khi cho 5,76 gam Mg vào dung dịch HNO3 loóng dư, phản ứng khụng cú khớ thoỏt ra. Cụ cạn cẩn thận dung dịch thỡ khối lượng chất rắn thu được là:
A. 40,32 g	B. 35,52 g	C. 43,56 g	D. 42,72 g
Cõu 14. Cho 1,424 gam hỗn hợp hai kim loại liờn tiếp trong một chu kỳ một kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước dư thu thỡ cú 627,2 ml khớ (đktc) thoỏt ra. Thành phần phần trăm của kim loại kiềm trong hỗn hợp là:
A. 56,18%	B. 43,82%	C. 32,30%	D. 24,59%
Cõu 15. Lấy hỗn hợp gồm a gam Ba và b gam Al cho vào nước dư thỡ thu được 8,96 l khớ H2 (đktc). Nếu lấy hỗn hợp trờn cho vào dung dịch H2SO4H loóng dư thỡ thu được 12,32 ml khớ H2(đktc); a, b cú giỏ trị tương ứng là:
A. a = 54,8 gam, b = 4,05 gam	B. a = 18,8375 gam, b = 10,8 gam
C. a = 13,7 gam, b = 8,1 gam	D. a = 75,35 gam, b = 5,4 gam
Cõu 16. Hai loại quặng thường dựng để sản xuất gang là:
A. Hematit và Manhetit	B. Xiderit và Hematit
C. Manhetit và Xiderit	D. Pirit sắt và Hematit
Cõu 17. Anken khi hợp nước cho sản phẩm chớnh là rượu bậc nhất là:
A. Etilen	B. Propilen	C. n – butilen	D. iso - butilen
Cõu 18. Trong 4 đồng phõn mạch hở của C4H6 thỡ đồng phõn tạo kết tủa khi tỏc dụng với Ag2O/dd NH3 là
A. Butin – 1	B. Butin- 2	C. Butadien - 1,3	D. Butadien - 1,2
Cõu 19. Để thu được rượu 400 phải pha loóng rượu 980 với nước theo tỷ lệ thể tớch là:
A. 20 : 49	B. 20 : 29	C. 20 : 33	D. 20 : 41
Cõu 20. Khi loại nước 28,25 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau (ở 1500C, H2SO4 đặc xt) thỡ thu được 23,75 gam hỗn hợp 3 ete. Hai rượu đem loại nước là: 
A. CH3OH và C2H5OH	 	B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C3H7OH 	D. C2H5OH và C3H7OH 
Cõu 21. Số hợp chất thơm cú CTPT là C8H10O khụng cú khả năng tạo kết tủa với dung dịch nước Br2 là:	
A. 5	B. 7	C. 6	D. 3
Cõu 22. Số đồng phõn este cú cựng cụng thức phõn tử là C4H6O2 khi bị thuỷ phõn cho sản phẩm cú phản ứng trỏng gương là:
A. 4	B. 6	C. 5	D. 2
Cõu 23. Trong phản ứng andehit tỏc dụng với hiđro (Ni, t0) (Phản ứng 1); andehit tỏc dụng với Ag2O/dd NH3 (phản ứng 2) thỡ andehit thể hiện vai trũ là: 
A. Trong phản ứng 1 là chất oxi hoỏ, trong phản ứng 2 là chất khử
B. Trong phản ứng 1 là chất oxi hoỏ, trong phản ứng 2 là chất oxi hoỏ
C. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất oxi hoỏ
D. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất khử 
Cõu 24 : Cỏc chất cú cụng thức phõn tử : CH2O (1)  ; C2H4O  (2); C3H6O (3) đều thuộc cựng một dóy đồng đẳng. Nhận xột nào sau đõy đỳng:
A. Chỳng đều cú phản ứng với Na 	
B. Chỳng đều cú thể phản ứng với C2H5OH khi cú xỳc tỏc và nhiệt độ thớch hợp.
C. Cả ba chất đều cú phản ứng trỏng gương.
D. Chỳng đều cú phản ứng thuỷ phõn trong mụi trường axit cũng như mụi trường kiềm.
Cõu 25. Cho 8,976 gam một este no đơn chức mạch hở tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,364 gam muối. Este đú là:
A. CH3COOC3H7	B. C2H5COOCH3	C. C2H5COOC2H5	D. CH3COOC2H5
Cõu 26. Để phõn biệt cỏc dung dịch : C2H5OH; CH3COOH ; CH3CHO ta cú thể dựng 2 thuốc thử sau :
A. Quỡ tớm; Na 	B. NaOH ; Ag2O/dd NH3
C. Quỡ tớm ; Ag2O/dd NH3	D. Na; dung dịch NaOH.
Cõu 27. Chọn định nghĩa đỳng về lipit:
A. Lipit là este của rượu với cỏc axit bộo	B. Lipit là este của glixerin và cỏc axit bộo 
C. Lipit là este của glixerin với cỏc axit cacboxilic	D. Lipit là este của rượu và axit cacboxilic
Cõu 28: Số đồng phõn là amin cú cựng cụng thức phõn tử C3H7N là:
A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Cõu 29. Số đồng phõn mạch hở cú tớnh chất lưỡng tớnh cú cựng cụng thức phõn tử là C3H7O2N là:
A. 3 	B. 2	C. 4 	D. 5
Cõu 30. Để nhận biết cỏc chất: dung dịch lũng trắng trứng, hồ tinh bột, dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ ta chọn cỏc thuốc thử là (cho phộp dựng cỏc phương phỏp kỹ thuật đơn giản và chất làm mụi trường thớch hợp):
A. dd AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2 	C. Dung dịch iot	D. dung dịch NaOH
Cõu 31. Cỏc chất khi thuỷ phõn đến cựng cho một loại monosaccarit là:
A. tinh bột, saccarozơ, mantozơ B. saccarozơ, mantozơ, saccarozơ
C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. tinh bột, xenlulozo, mantozơ
Cõu 32. Để nhận biết: axit fomic, axit axetic, axit acrilic ta cú thể dựng cỏc thuốc thử theo thứ tự tiến hành là:
A. Ag2O/dd NH3, dd Br2 B. dd Br2, Ag2O/dd NH3
C. Quỡ tớm, Ag2O/dd NH3 D. Quỡ tớm, dd Br2
Cõu 33. Trong số cỏc polime: Tơ visco (1); Tơ nilon 6.6 (2), Tơ axetat (3), P.V.C (4), nhựa phenolfomandehit (5), Tơ capron (6). Polime nào thuộc loại polime nhõn tạo:
A. (1), (3) B. (2), (6) C. (4), (5) D. (1), (2)
Cõu 34. Cho dóy biến hoỏ sau: Xenlulozơ → A → B → D. Chất D cú thể là tất cả cỏc chất sau :
A. etylen, axit axetic, andehit axetic, cao su buna	B. andehit axetic, natri etylat, benzen, axit axetic
C. Butadien - 1,3, etylen, axit axetic, andehit axetic	D. metan, axetilen, rượu etilic, axetat etyl
Cõu 35. Một hợp chất đơn chức A cú cụng thức đơn giản nhất là CH2O, số chất mạch hở thoả món A là:	
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Cõu 36. Cho cỏc chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, CH2 = CH - COOH, C6H5OH, C6H5NH3Cl , C6H5CH2-OH số chất tỏc dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4	B. 5	C. 4	D. 3
Cõu 37. A, B, C là sản phẩm chớnh trong dóy biến húa sau: C6H5CH3 A B C thỡ A, B, C tương ứng là:
A. p - O2N - C6H4CH3, p - H2N - C6H4CH3, p - H2N - o - Br - C6H3- CH3	 
B. p - O2N - C6H4CH3, p - H2N - C6H4CH3, p - H2N - m - Br - C6H3- CH3
C. m - O2N - C6H4CH3, m - H2N - C6H4CH3, m - H2N - m - Br - C6H3- CH3
D. o - O2N - C6H4CH3, o - H2N - C6H4CH3, o - H2N - m - Br - C6H3- CH3
Cõu 38. Cho cỏc muối: Ba(NO3)2, Na2CO3, BaSO3, Cu(NO3)2, NaHCO3, FeCl3
Số muối dễ bị nhiệt phõn là:
A. 5	 	B. 6	C. 3	D. 4
Cõu 39. Trong 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 chứa 0,003 mol NaOH và 0,001 mol Ba(OH)2. Dung dịch đú cú pH là:
A. 2,09	B. 2	C. 12	D. 11,9
Cõu 40. Khi cho rất từ từ cú khuấy đều dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 thỡ:
A. dung dịch cú pH tăng dần, cú khớ thoỏt ra ngay tức thỡ
B. dung dịch cú pH giảm dần, một lỳc sau cú khớ thoỏt ra
C. dung dịch cú pH tăng dần, một lỳc sau cú khớ thoỏt ra
D. dung dịch cú pH giảm dần, cú khớ thoỏt ra ngay tức thỡ
Cõu 41. Cho cỏc kim loại: Al, Fe, Cu và cỏc dung dịch FeCl2, FeCl3, AgNO3. Khi cho lần lượt cỏc kim loại vào cỏc dung dịch thỡ số trường hợp xẩy ra phản ứng là:
A. 7	B. 8	C. 9	D. 6
Cõu 42. Nhiệt phõn 67,525 g hỗn hợp hai muối rắn bari cacbonat và bari sunfit sau phản ứng xẩy ra hoàn toàn phần chất rắn cũn lại cú khối lượng 49,725 gam. Phần chất khớ thu được cú tỷ khối so với H2 là:
A. 26,615	B. 29,735	C. 27,385	D. 27,000
Cõu 43. Cho cỏc chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3,, NaOH, BaSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất cú tớnh chất lưỡng tớnh là:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Cõu 44. Khi thổi luồng khớ H2 dư đi qua hỗn hợp cỏc oxi kim loại: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung núng. Hỗn hợp chất rắn cũn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg	B. Cu, Fe, Zn, MgO
C. Cu, FeO, ZnO, MgO	D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Cõu 45. Khi cho 100 ml dung dịch HCl 0,2 M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 0,075 M khối lượng kết tủa thu được là:
A. 3,12 gam	B. 0,52 gam	C. 1,17 gam	D. 0 gam
Cõu 46. Khi cho 13 gam Zn vào 300 ml dung dịch FeCl3 1M sau khi phản ứng kết thỳc, lấy dung dịch thu được đem cụ cạn thỡ thu được lượng muối khan là:
A. 58,95 gam	B. 61,75 gam	C. 27,2 gam	D. 54,28 gam
Cõu 47. Khi điện phõn dung dịch hỗn hợp cỏc muối NaCl, FeCl3, CuCl2, ZnCl2 thứ tự cỏc ion kim loại bị điện phõn ở catot là:
A. Cu2+, Fe3+, Zn2+	B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Zn2+, Na+
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Zn2+	D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Zn2+
Cõu 48. Chọn cõu trả lời đỳng nhất.
 	 Khi đốt một hiđrocacbon mà thu được số mol nước ớt hơn số mol khớ cacbonic thỡ hiđrocacbon đem đốt:
A. Khụng phải là ankan, anken, xicloankan và aren	
B. Là ankin hoặc ankadien hoặc hiđrocacbon thơm
C. Là ankin hoặc ankadien hoặc aren
D. Khụng phải là ankan, anken và xicloankan
Cõu 49. Khi đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thu được 17,92 lớt CO2 và 23,4 gam nước. Hai hiđrocabon và thành phần phần trăm theo thể tớch của chỳng trong hỗn hợp là:
A. CH4 40%; C2H6 60%	B. C2H6 60%, C3H8 40%
C. C2H4 70% và C3H6 30%	D. C2H2 50% và C3H4 50%
Cõu 50. Khi đốt chỏy một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam nước. Số mol của ankan cú trong hỗn hợp là:
A. 0,0875	B. 0,025	C. 0,1	D. 0,05
BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN CÂU HỎI
 Đề 010 – Tỏc giả: Vừ Việt Dũng(CV phũng KT&KĐ Sở GD&ĐT Nghệ An).
Mó cõu
Phõn loại
Phõn ban
Khụng phõn ban
Chung
Đại học
Đỏp ỏn
Độ khú (1,2,3)
Mức độ
(1,2,3)
1
1.1
x
x
A
2
2
2
1.1
x

File đính kèm:

  • docDe 010..doc