Đề 10 môn Kiểm tra este lớp 12

Câu 1 : Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit:

A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC4H9)3 C. C3H5(COOC17H35)3 D. C3H5(COOC15H31)3

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 10 môn Kiểm tra este lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn kiem tra este co ban 12 ( 20 cau) 
(Mã đề 147)
Câu 1 : 
Trong cỏc cụng thức sau đõy, cụng thức nào của lipit :
A.
C3H5(OCOC17H33)3
B.
C3H5(OCOC4H9)3
C.
C3H5(COOC17H35)3
D.
C3H5(COOC15H31)3
Câu 2 : 
Đốt chỏy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và propylfomat cần bao nhiờu lit khớ oxi (đktc)
A.
5,60 lit
B.
2,24 lit
C.
3,36 lit
D.
1,12 lit
Câu 3 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. X có CTPT là:
A.
CH3COOCH3
B.
HCOOCH3
C.
HCOOC2H5
D.
Không xác định
Câu 4 : 
Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A.
C2H5COOH
B.
A. HCOOC3H7
C.
C3H7COOH
D.
C2H5COOCH3
Câu 5 : 
Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí .Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí đẻ cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ?
A.
1482600
B.
1382716
C.
1382600
D.
1402666
Câu 6 : 
Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol êtylic , hiệu suất của quá trình là 85% .Khối lượng ancol thu được là
A.
0,833 tấn
B.
0,383 tấn
C.
0,668 tấn
D.
0,338 tấn
Câu 7 : 
Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo este thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 8 : 
Đốt cháy 6 g este Y ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g nứơc. Y có CTCT là:
A.
HCOOCH= CH2
B.
CH3COOCH3
C.
HCOOCH3
D.
HCOOC2H5
Câu 9 : 
Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no , đơn chức mạch hở. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam nước thu được là:
A.
1,08g
B.
21,6g
C.
10,8g
D.
2,16g
Câu 10 : 
Cacbohidrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozo trong phân tử là:
A.
Mantozo
B.
Xenlulozơ
C.
Saccarozơ
D.
Tinh bột
Câu 11 : 
Để phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong số các thuốc thử sau: 
1,nước	2, dd AgNO3/NH3	3,dd I2	4, giấy quỳ
A.
1,2 và 3
B.
1 và 2
C.
3 và 4
D.
2 và3
Câu 12 : 
Cho 12 gam axit axetic tỏc dụng với 6,9 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thỏi cõn bằng thỡ thu được 7,26 gam este. Hiệu suất của phản ứng este húa là
A.
62,5%
B.
23,7%
C.
41,25%
D.
55 %
Câu 13 : 
Đốt chỏy hoàn toàn 7,4 gam hh 2 este đồng phõn ta thu được 6,72 lớt CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTCT của 2 este là:
A.
CH3COOCH3; HCOOC2H5 (a)
B.
CH3COO-CH2CH2-OCOCH3; C2H5OCO-COOC2H5(b)
C.
a, b, c
D.
CH2=CH-COOCH3; HCOOCH2-CH=CH2(c)
Câu 14 : 
Để trung hoà lượng axit tự do cú trong 14 gam một mẫu chất bộo cần 15ml dung dịch NaOH0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất bộo trờn là
A.
7,2
B.
5,5
C.
4,28
D.
6
Câu 15 : 
Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một este đơn chức X thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 9,0 gam H2O. CTPT của X là :
A.
C2H4O2
B.
C3H6O2
C.
C5H10O2
D.
C3H7COOH
Câu 16 : 
Kết luận nào sau đây sai
A.
Este ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng
B.
Phản ứng thuỷ phõn este thường xảy ra nhanh
C.
Este thường ít tan trong nước
D.
để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu
Câu 17 : 
Hóy chọn cõu đỳng nhất :
A.
Xà phũng là muối natri, kali của axit axetic
B.
Xà phũng là muối natri, kali của axit bộo
C.
Xà phũng là muối của axit hữu cơ
D.
Xà phũng là muối canxi của axit bộo	
Câu 18 : 
Để xà phũng húa 17,4 gam một este no đơn chức cần dựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Cụng thức phõn tử của este là:
A.
C6H12O2  
B.
C4H10O2 
C.
C3H6O2  
D.
C5H10O2   
Câu 19 : 
ứng với CTPT phân tử C4H8O2 , ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu đồng phân tác dụng với NaOH
A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 20 : 
Đun nóng 4,4 gam este no đơn chức A với dd KOH dư thu được 5,6 gam muối. Tỉ khối của A đối với CO2 là 2. A có công thức nào sau đây ?
A.
Metyl propionat (b)
B.
Etyl axetat (c)
C.
Etyl propionat
D.
Cả b và c
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiem tra este co ban 12 ( 20 cau) 
Mã đề : 147
01
) | } ~
02
) | } ~
03
{ ) } ~
04
{ | } )
05
{ ) } ~
06
{ | } )
07
{ | } )
08
{ | ) ~
09
{ | ) ~
10
{ | ) ~
11
) | } ~
12
{ | } )
13
) | } ~
14
{ | } )
15
{ | ) ~
16
{ ) } ~
17
{ ) } ~
18
{ ) } ~
19
{ | ) ~
20
) | } ~

File đính kèm:

  • doc147.doc
Giáo án liên quan