Đề 1 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: vật lí, khối a

Câu 1:Phát biểu nào sau đây là saikhi nói vềnăng lượng dao động điện từtựdo (dao động riêng)

trong mạch dao động điện từLC không có điện trởthuần?

A. Năng lượng điện trường và năng lượng từtrường biến thiên điều hòa với tần sốbằng một nửa

tần sốcủa cường độdòng điện trong mạch.

B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từtrường tăng.

C. Năng lượng điện từcủa mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ởtụ điện

và năng lượng từtrường tập trung ởcuộn cảm.

D. Năng lượng từtrường cực đại bằng năng lượng điện từcủa mạch dao động

pdf8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: vật lí, khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh 
sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao 
thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách 
từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là 
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 9,9 mm. 
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế 
πu = 220 2cos ωt - 
2
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 
πi = 2 2cos ωt - 
4
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 
A. 440 2 W. B. 220 W. C. 220 2 W. D. 440 W. 
Câu 21: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích 
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng. 
B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại 
của êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi. 
C. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của 
ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng. 
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh 
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm. 
Câu 22: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng Bm và hạt α có khối 
lượng mα . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng 
A. 
2
B
mα
m
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
. B. 
2
Bm
mα
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
. C. Bm
mα
. D. 
B
mα
m
. 
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng 
đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí 
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2π = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ 
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 
 Trang 4/8 - Mã đề thi 761 
A. 1
30
s. B. 3
10
s. C. 7
30
s. D. 4
15
s. 
Câu 24: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện 
xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 
A. 
2
2 1R - 
ωC
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . B. ( )
22R - ωC . C. ( )22R + ωC . D. 
2
2 1R + 
ωC
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 
Câu 25: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, 
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết 
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s. 
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? 
A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. 
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. 
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. 
D. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng 
xạ. 
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động 
điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao 
động của viên bi là 
A. 4 cm. B. 10 3 cm. C. 4 3 cm. D. 16 cm. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? 
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. 
B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. 
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường 
đó đối với ánh sáng tím. 
Câu 29: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô 
lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu 
chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 
A. |V1 -V2|. B. (V1 + V2). C. V2. D. V1. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? 
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung 
nóng. 
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ 
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. 
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ 
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. 
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. 
Câu 31: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần 
R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1
LC
 chạy qua đoạn mạch thì hệ số công 
suất của đoạn mạch này 
A. bằng 0. B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. 
C. bằng 1. D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. 
Câu 32: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối 
lượng của prôtôn (prôton) mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 
10
4 Be là 
A. 632,1531 MeV. B. 0,6321 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 63,2152 MeV. 
 Trang 5/8 - Mã đề thi 761 
Câu 33: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động 
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là 0U 
và 0I . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0
I
2
 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai 
bản tụ điện là 
A. 0
3 U
4
. B. 0
1 U
2
. C. 0
3 U
4
. D. 0
3 U
2
. 
Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là 
A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. 
Câu 35: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì 
A. vectơ cường độ điện trường E
G
 cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B
G
vuông góc với vectơ cường độ điện trường E
G
. 
B. vectơ cường độ điện trường E
G
 và vectơ cảm ứng từ B
G
 luôn vuông góc với phương truyền sóng. 
C. vectơ cảm ứng từ B
G
 cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E
G
vuông góc với vectơ cảm ứng từ B
G
. 
D. vectơ cường độ điện trường E
G
 và vectơ cảm ứng từ B
G
 luôn cùng phương với phương truyền 
sóng. 
Câu 36: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu 
của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng -34h = 6,625.10 J.s , điện 
tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 
A. 60,380.1015 Hz. B. 6,038.1015 Hz. C. 6,038.1018 Hz. D. 60,380.1018 Hz. 
Câu 37: Hạt nhân 1
1
A
Z X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 22
A
Z Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân 
X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1
1
A
Z X có chu kì bán rã là T. Ban 
đầu có một khối lượng chất 1
1
A
Z X , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối 
lượng của chất X là 
A. 3 2
1
A
A
. B. 4 1
2
A
A
. C. 4 2
1
A
A
. D. 3 1
2
A
A
. 
Câu 38: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động 
cùng phương với phương trình lần lượt là Au = asinωt và ( )Bu = asin ωt + π . Biết vận tốc và biên độ 
sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao 
thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ 
bằng 
A. a. B. 2a. C. 0. D. a
2
. 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi 
trường)? 
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. 
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 
Câu 40: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì 
điện tích trên tụ điện là 
A. 2.10-10 C. B. 4.10-10 C. C. 8.10-10 C. D. 6.10-10 C. 
 Trang 6/8 - Mã đề thi 761 
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II __________ 
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): 
Câu 41: Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục 
chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh 
luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của 
mắt này thay đổi như thế nào? 
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng. 
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. 
Câu 42: Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 
của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu 
kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ 
cao vật AB bằng 
A. 5,12 cm. B. 1,56 cm. C. 25 cm. D. 5 cm. 
Câu 43: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần 
lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên 
văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không 
dùng kín

File đính kèm:

  • pdfDe thi mon vat li khoi A 2008.pdf
Giáo án liên quan