Đề 1 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Nung m g hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 được m1 g hỗn hợp rắn B và 2,24 lít CO2. Cho B tác dụng với dd HCl dư được 4,48 lít CO2 và 30,1 g muối ( khí đo ở đktc). Giá trị m1 là

A. 22,4 g B. 26,8 g C. 24,2 g D. 28,6 g

Câu 2: Cho 6,4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng với dd HCl dư thì được 2,24 lít H2 (đktc). Cũng 6,4 g hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3 loảng thì được V lít N2 (đktc) và 30,4 g muối khan. Giá trị V là:

A. 448 ml B. 224 ml C. 268,8 ml D. 336 ml

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MễN HOA 12
Thời gian làm bài:90 phỳt; (50 cõu trắc nghiệm)
Mó đề thi 209
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Nung m g hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 được m1 g hỗn hợp rắn B và 2,24 lít CO2. Cho B tác dụng với dd HCl dư được 4,48 lít CO2 và 30,1 g muối ( khí đo ở đktc). Giá trị m1 là
A. 22,4 g	B. 26,8 g	C. 24,2 g	D. 28,6 g
Cõu 2: Cho 6,4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng với dd HCl dư thì được 2,24 lít H2 (đktc). Cũng 6,4 g hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3 loảng thì được V lít N2 (đktc) và 30,4 g muối khan. Giá trị V là:
A. 448 ml	B. 224 ml	C. 268,8 ml	D. 336 ml
Cõu 3: Từ etylen và benzen số phản ứng cần ít nhất để điều chế 3 chất: polibutađien, polystyren, poly( butađien- styren) là:
A. 8	B. 6	C. 5	D. 7
Cõu 4: Cho các chất etyl axetat (1), axit axetic (2), đi metyl ete (3), axit propionic (4), propan-1-ol (5). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. 4, 2, 1, 5, 3	B. 3, 1, 5, 2, 4	C. 4, 2, 5, 1, 3	D. 4, 5, 2, 1, 3
Cõu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. F2 +2 NaCl (dd) ----> 2NaF + Cl2	B. F2 +2 NaOH (loảng) ---> 2 NaF + OF2 + H2O
C. Fe + 3AgNO3 (dư) ---> Fe(NO3)3 + 3Ag	D. SiO2 + 4HF ---> SiF4 + 2H2O
Cõu 6: Để phân biệt các dd NaCl, CaCl2, HCl, Na2CO3, NH4Cl ta cần dùng số thuốc thử ít nhất là:
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Cõu 7: Cho các dd: AgNO3, CH3CHO, Al(NO3)3, C2H5OH. Dùng thêm chất nào sau đây để phân biệt chúng?
A. Na	B. Cu(OH)2	C. NH3	D. NaOH
Cõu 8: Chất X tác dụng vừa đủ với một lượng dd NaOH, cô cạn dd được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/ddNH3 được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại được chất Y. Chất X có thể là:
A. CH3COOCH=CH-CH3	B. CH3COOCH=CH2	C. HCOOCH=CH2	D. HCOOCH3
Cõu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no cùng dãy đồng đẳng thu được 0,35 mol CO2 và 0,25 mol H2O . Còn khi cho 0,1 mol X tham gia phản ứng tráng gương thì thu được m gam Ag . Giá trị m là :
A. 21,6 g	B. 32,4 g	C. 10,8 g	D. 43,2 g
Cõu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dd Br2
A. SO2, FeCl2, H2S, Na2SO3 B. C2H4, FeCl3, SO2, H2S	
C. NaCl, C6H5NH2, H2S, C2H2	D. CH4, SO2, NH3, NaOH
Cõu 11: Trong phản ứng nào sau đây chỉ xảy ra sự khử nước
A. 2H2O --ĐF--> H2 + O2	B. 6 H2O + Al2S3 ---->2 Al(OH)3 + 3H2S
C. 2F2 + 2H2O ----->4 HF + O2	D. 2 NaCl +2 H2O --ĐF-->2 NaOH + Cl2 + H2
Cõu 12: Để làm sạch một loại bạc có lẫn sắt và đồng mà không làm thay đổi khối lượng bạc ta dùng:
A. dd HNO3	B. dd H2SO4 loảng	C. dd AgNO3	D. dd FeCl3
Cõu 13: Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp alanin và glyxin ta thu được số tri peptit tối đa là:
A. 7	B. 6	C. 5	D. 8
Cõu 14: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol các chất bằng nhau. Hoà tan X vào nước đun nóng được dd Y, Y chứa:
A. NaCl	B. NaCl, BaCl2, NaHCO3	C. NaCl, NaOH, BaCl2	D. NaCl, NaOH
Cõu 15: dd CH3NH2 không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Quỳ tím	B. Na2SO4	C. HNO3	D. FeCl3
Cõu 16: Đun glyxerol với hỗn hợp axit stearic và axit panmitic ta thu được tối đa số đi este là:
A. 9	B. 6	C. 7	D. 8
Cõu 17: Cho các chất : axit axetic, etyl axetat, anilin, phenol, phenyl amoniclorua, natri axetat, etylen glycol, 
poli vynylaxetat. Số chất tác dụng được với NaOH là:
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Cõu 18: Cho 5,6 g Fe tác dụng với dd H2SO4 loảng dư được dd X. Cho từ từ dd KMnO4 0,1 M vào X đến khi màu tím không bị mất nữa thì hết V ml dd KMnO4. Giá trị V là
A. 150 ml	B. 200 ml	C. 100 ml	D. 250 ml
Cõu 19: Để trung hoà 200ml dd amino axit X 0,5M cần 100 g dd NaOH 8% cô cạn dd sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. CTCT của X là:
A. H2NCHCOOH)2	B. H2NCH2CH(COOH)2	C. (H2N)2CHCOOH	D. H2NCH2CH2COOH
Cõu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P rồi cho sản phẩm hấp thụ vào nước được dd X. Cho vào X 200 ml dd NaOH 1,5 M khối lượng muối thu được là:
A. 25,2 g	B. 26,2 g	C. 24 g	D. 49,2 g
Cõu 21: Cho 10,6 gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic tác dụng với CaCO3 thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Mặt khác cho 10,6 gam X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH ( có H2SO4 đặc xúc tác)với hiệu suất các phản ứng bằng nhau và bằng 80% thì thu được khối lượng este là:
A. 17,6 g	B. 12,96 g	C. 16,2 g	D. 14,08 g
Cõu 22: Hỗn hợp X gồm olefin A và hiđro có dA/H2 = 6.Cho X qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y có dY/H2 = 8.(hiệu suất phản ứng 100%).Công thức phân tử của olefin là:
A. C3H6	B. C4H8	C. C5H10	D. C2H4
Cõu 23: Có 5,668 gam cao su buna –S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỷ lệ số măt xích butađien và styren trong cau su tương ứng là:
A. 3:5	B. 2:3	C. 1:3	D. 1:2
Cõu 24: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đâu để phân biệt được các chất Ba, Na, Al, Ag, Mg
A. dd NaCl	B. dd NaOH	C. dd H2SO4 loảng	D. H2O
Cõu 25: khối lượng tinh bột cần để điều chế 1000 lit rượu etylic 46o (khối lượng riêng của C2H5OH = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quỏ trỡnh sản xuất 80% là:
A. 810 kg	B. 890 kg	C. 648 kg	D. 864 kg
Cõu 26: Đun hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đặc ở 140OC thu được hỗn hợp ete trong đó có một ete có khối kượng phân tử bằng khối lượng phân tử của một trong hai ancol ban đầu. CTPT của hai ancol là :
A. C2H5OH và C4H9OH	B. CH3OH và C3H7OH	C. C2H5OH và C3H7OH	D. C2H5OH và C4H7OH
Cõu 27: Nhóm mà tất cả các chất đều làm quỳ tím đổi màu là:
A. Axit phenic, axit glutamic, axit axetic	B. Alanin, axit fomic, natri axetat
C. Nước xà phòng, metyl amin, axit acrilic	D. Glyxin, metyl amin, anilin
Cõu 28: Để tinh chế axit axetic từ hỗn hợp gồm etanol, axit axetic, đietylete, axeton ta cần dùng số phản ứng ít nhất là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Cõu 29:Cho các dd: hh HCl và KNO3 (1), KNO3 (2), HCl (3), FeCl3 (4), AgNO3 (5). Bột Cu tan được trong các dd:
A. 5	B. 3, 4, 5	C. 4, 5	D. 1, 4, 5
Cõu 30: Để phân biệt lòng trắng trứng, hồ tinh bột, dd glucozơ, glyxerol, etanol ta dùng:
A. Cu(OH)2, dd HNO3	B. Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3 C. dd I2, Cu(OH)2	 D. I2, dd AgNO3/NH3
Cõu 31: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại được với nhau trong một dung dịch?
A. Mg2+, Ca2+, CO32-, Br-	B. Fe3+, K+, I-, NO3-	C. NH4+, Fe2+, NO3-, Cl-	D. Pb2+, K+, NO3-, S2-
Cõu 32: ứng với CTPT C3H4Cl2 có số đồng phân mạch hở ( Kể cả đồng phân hình học ) là:
A. 7	B. 6	C. 8	D. 
Cõu 33: Ion M2+ có cấu hình electron dạng 3p6 . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIA	B. Chu kì 4, nhóm IIB	C. Chu kì 3, nhóm VIA	D. Chu kì 4, nhóm IIA
Cõu 34: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức đồng phân của nhau có tỷ khối hơi so với hiđro là 44. cho 17,6 gam X tác dụng với dd KOH dư sau phản ứng thu được 10,6 gam hỗn hợp hai ancol có tỷ lệ mol 1:3. Công thức phân tử của hai este là:
A. CH3COOC3H7 và C3H7COOCH3	B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 
C. C3H7COOCH3 và CH3COOC3H7 	D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 
Cõu 35: Nung nóng m gam hỗn hợp bột Fe và S trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A trong dd HCl dư được 4,48 lit khí B có tỷ khối so với hiđro là 13. Giá trị m là:
A.16 g B. 15,2 g C. 10 g D. 16,8 g
Cõu 36: Cho hỗn hợp Al và Fe vào dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau pư thu được dd X chứa 3 muối và chất rắn Y chứa 3 kim loại. Các kim loại trong Y là
A. Ag, Al, Fe	B. Ag, Cu, Fe	C. Ag, Cu, Al	D. Cu, Fe, Al
Cõu 37: Phản ứng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt độ bình pư
A. CO + H2O (k) === CO2 + H2 H = -41,8 KJ B. 2 SO3 === 2 SO2 + O2 H= 192 KJ
C. COCl2 === CO + Cl2 H = 113KJ D. N2 + 3 H2 === 2NH3 H = -92 KJ
Cõu 38: Cho 100 ml dd HCl nồng độ a mol/lit tác dụng với 100ml dd NaOH 1M. Sau pư cô cạn được 5,48 g chất rắn. Giá trị a là:
A. 0,86 M	B. 0,8 M	C. 0,94 M	D. 1 M
Cõu 39: Đun hỗn hợp các ancol đồng phân có cùng CTPT C5H12O với H2SO4 đặc ở 170OC thu được số anken là 
A. 4	B. 7	C. 5	D. 8
Cõu 40: Trong số các chất hữu cơ chứa C,H,O có M = 58, mạch hở , số chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Cõu 41: Các nguyên tử trong phân tử nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. HCl	B. MgO	C. AlCl3	D. HF
Cõu 42: Polyme nào sau đõy được điều chế bằng phản ứng trựng hợp ?
A. poly etylen tereptalat	 B. Nilon – 6,6	 C. Nilon – 6	 D. Tơ Capron
Cõu 43: Cho 5,5 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng với 2,3 gam Na thì thu được 7,5 gam chất rắn. % khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là :
A. 43,4%	B. 50%	C. 70%	D. 56,6%
Cõu 44: Cặp khí nào sau đây cùng tồn tại với nhau trong một dung dịch?
A. H2S và Cl2	B. Cl2 và O2	C. SO2 và H2S	D. NH3 và Cl2
Cõu 45: Đun m gam hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 với 200 ml dd NaOH 1M vừa đủ thu được ancol X và 16,4 gam một muối Y duy nhất. Cho toàn bộ lượng ancol X tác dụng với Na dư thì thoát ra 1,12 lit H2(đktc). Giá trị m là:
A. 15,7 g	B. 13,4 g	C. 13,7 g	D. 14,1 g
Cõu 46: Cho 16,3 g hh X gồm Mg, Zn, Ni tác dụng với dd H2SO4 loảng dư được 54,7 g muối khan. Còn khi cho 16,3 g X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thì được m g muối. Giá trị m là:
A. 69,5 g	B. 65,9 g	C. 59,6 g	D. 41,1 g
Cõu 47: Cho 5,29 g Na vào 50 ml dd Al2(SO4)3 a mol/lit. Sau pư thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 0,7 M	B. 1,1 M	C. 1, 4 M	D. 0,8 M
Cõu 48: Cho cùng số mol mỗi chất sau tác dụng với dd HCl dư thì trường hợp thu được lượng Cl2 nhiều nhất là:
A. KClO3	B. MnO2	C. KMnO4	D. CaOCl2
Cõu 49: Một loại nước thải chứa các ion Cu2+, Pb2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+ . Dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ loại nước thải trên ?
A. dd NaCl	B. dd HNO3	C. dd giấm ăn	D. dd Ca(OH)2
Cõu 50: Dãy ion kim loai nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoa ?
A. Fe2+, Cu2+ , Ag+, Fe3+	B. Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+	C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+	D. Ag+, Cu2+, Fe3+ , Fe2+
(Biết : P=31; C=12; H=1; O=16; Mg=24; Zn=65; Ni=58; Na=23; Fe=56; S=32; Br=80; Ag=108; Ca=40; Cl=35,5; Al=27;N=14)
 --------------- HÊT ------------------
 CCho---------------------------------------------- 

File đính kèm:

  • docDE THI THU LAN 1_HOA_209.doc