Đề 1 thi thử tốt nghiệp môn hóa

Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon thẳng ứng với CTPT C6H10O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm gồm 1 muối và 1 rượu?

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 2: Một este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất?

 A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2

 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi thử tốt nghiệp môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NaOH ® Na
(III): 	CuSO4 ® CuCl2 ® Cu(NO3)2 ® Cu	(IV): 	BaCO3 ® BaO ® Ba(NO3)2 ® Ba
	A. (I), (II).	B. (II), (III).	C. (IV). 	D. (II), (IV).
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m(g) X cần 0,5(mol) NaOH. Đốt cháy hoàn toàn m(g) X, thu được 0,5(mol) CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là
	A. HCOOH và CH3COOH.	B. HCOOH và HOOC-COOH.	
	C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH. 	D. CH3COOH và HOOC-COOH. 
Cho hỗn hợp X gồm a(mol) Al và 0,15(mol) Mg phản ứng hết hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b(mol) Cl2 và 0,2(mol) O2, thu được 32,3(g) rắn. Vậy (Mg = 24; Al = 27; O = 16; Cl =35,5)
	A. a = 0,2.	B. b = 0,3.	C. a = 0,3.	D. b = 0,1.
Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1¸2. Cho hỗn hợp này vào nước (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn (Y). Khối lượng chất rắn (Y) là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16)
	A. 5,4(g). 	B. 16,2(g).	C. 7,2(g).	D. 10,8(g).
Cho 17,7(g) một ankylamin (X) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7(g) kết tủa. Công thức phân tử của (X) là (H = 1; C = 12; N = 14)
	A. CH5N.	B. C2H7N.	C. C3H9N.	D. C4H11N.
Phát biểu nào không đúng khi nói về nhóm kim loại kiềm từ Li đến Cs?
	A. Năng lượng ion hóa giảm dần.	B. Tính kim loại tăng dần.
	C. Số lớp electron tăng dần.	D. Số electron ngoài cùng tăng dần.
Công thức phân tử của một rượu A là: CnHmOx. Để cho A là rượu no mạch hở thì
	A. m = 2n.	B. m = 2n + 2.	C. m = 2n – 1.	D. m = 2n – 2.
Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
	A. CH3OH.	B. C2H4(OH)2.	C. C2H5OH. 	D. C4H9OH.
Đốt cháy hoàn toàn 1(mol) rượu no mạch hở X cần 3,5(mol) O2.Vậy công thức của X là
	A. C2H4(OH)2.	B. C4H8(OH)2. 	C. C3H7OH. 	D. C3H5(OH)3.
Một este E mạch hở có công thức cấu tạo C5H8O2, E + NaOH ® X + Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch Br2. Vậy
	A. Y là muối, X là andehit.	B. Y là rượu, X là muối của axit chưa no.
	C. Y là muối, X là rượu chưa no.	D. Y là rượu, X là muối của axit ankannoic.
Gọi tên theo danh pháp quốc tế hợp chất có công thức cấu tạo rút gọn như sau:
CH3CH2CH(CH3)CH2CH(C2H5)COOH
	A. axit 5-etyl-3-metylhexanoic.	B. axit 2-etyl-4-metylhexanoic.
	C. axit 3-etyl-5-metylheptanoic.	D. Axit 5-etyl-3-metylhexanoic.
Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) + Q. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.	
	B. Thêm một ít bột Fe (chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
	C. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.	
	D. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
Cho các dung dịch muối: NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Nhận xét nào sau đây đúng? 
	A. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.	B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
	C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.	D. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.
Cho khí CO2, dung dịch KHSO4 vào hai ống nghiệm chứa dung dịch natri phenolat. Cho dung dịch NaOH, dung dịch HCl vào hai ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua. Hiện tượng dung dịch bị vẫn đục sẽ xảy ra ở
	A. 1 ống nghiệm.	B. 2 ống nghiệm.	C. 3 ống nghiệm.	D. Cả 4 ống nghiệm.
Cho các chất sau: C6H5NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa. Số cặp chất tác dụng được với nhau là LUU Y ANILIN TAC DUNG VOI AXIT AXETIC???
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Cho một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) ® 2NO2(k). Khi thể tích bình phản ứng giảm đi 3 lần thì tốc độ của phản ứng tăng lên
	A. 16 lần.	B. 27 lần.	C. 64 lần.	D. 81 lần.
Xét sơ đồ sau: 1(mol) andehit A, hở 1(mol) rượu no B b(mol) H2. Cho a = 4b. Công thức của A không thể là
	A. CHºC-CH(CHO)2. 	B. CH2=CH-CHO. 	C. CH2=C(CH3)-CHO. 	D. (CHO)2.
A chỉ chứa một loại nhóm chức, có CTPT C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau:
Số công thức cấu tạo hợp lý có thể có của A là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a(mol) A thu được tổng cộng 3a(mol) CO2 và H2O. Công thức cấu tạo rút gọn của A là
	A. HCOOH.	B. HCOOCH3.	C. OHC-COOH. 	D. OHC-CH2-COOH.
Este hóa một axit đơn chức no mạch hở A với một rượu đơn chức no mạch hở B (MA = MB), thu được este E. E có khối lượng cacbon bằng trung bình cộng phân tử khối của A, B. Vậy A là
	A. CH3COOH.	B. HCOOH.	C. C3H7COOH.	D. C2H5COOH.
Cho các polime sau:
Các monome trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
	A. rượu etylic, axit a-aminoaxetic, glixin và axit a-aminopropionic.
	B. etilen glycol, glixin, axit aminoaxetic và alanin.
	C. rượu etylic, axit aminoaxetic, glixin và alanin.
	D. etilen glycol, alanin, axit aminoaxetic và glixin.
Cho sơ đồ sau:
A B C D NH4NO3. 
Biết A, B, C, D chứa Nitơ; A, B, C, X là chất khí. Vậy A, B, C, D lần lượt là những chất nào trong sơ đồ trên?
	A. N2, NO, NO2, HNO3.	B. NO, NO2, N2O5, HNO3.
	C. NH3, NO, NO2, HNO3.	D. NH3, N2, N2O5, HNO3.
Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03(mol) HCl và 0,03(mol) RCl2. Phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Al tăng thêm 0,96(g). Vậy R là (H = 1; Al = 27)
	A. Cu (64).	B. Zn (65).	C. Ni (59).	D. Mn (55).
---------- HẾT ----------
ĐỀ THI SỐ 2
Chất hữu cơ X gồm C, H, O chỉ chứa các loại chức cacboxyl và hidroxyl. MX < 125, X tác dụng với Na dư thấy , X tác dụng với NaHCO3 dư thấy . Công thức phân tử của X là
A. C5H10O3.	B. C4H10O4.	C. C3H2O5.	D. C3H4O5.
Sản phẩm cộng của anken X với HBr chứa 39,735% khối lượng cacbon. Vậy X là
A. C5H10.	B. C6H12.	C. C2H4.	D. C4H8.
Đốt một este X (không mang chức khác) bằng O2 thu được CO2 và H2O. Biết . Vậy
A. Chỉ tìm được công thức đơn giản.	B. X là este 2 chức no hở.
C. Tìm được công thức phân tử.	D. Tìm được 2 công thức phân tử.
Xem phản ứng: A(k) + nB(k) ® C(k). Nếu nồng độ mol của A, B tăng gấp đôi, thì vận tốc phản ứng tăng gấp 8 lần. Vậy n bằng
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Este X (không mang chức khác) được tạo bởi axit adipic và 1 rượu đơn chức Y mạch hở thủy phân hoàn toàn 22,6(g) X bằng NaOH, thu được muối và 0,2(mol) rượu. Công thức của Y là
A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H5OH.	D. C3H7OH.
Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. Với dung dịch NaCl.	B. Tráng gương.
C. Màu với iốt.	D. Thủy phân trong môi trường axit.
Hỗn hợp A gồm Fe3O4, ZnO, Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thành dung dịch Y. Tiếp tục dẫn NH3 dư vào Y. Lấy kết tủa tạo thành nung trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại rắn Z (cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy Z gồm những oxit nào dưới đây?
(I): FeO	(II): Fe2O3	(III): ZnO	(IV): MgO
A. (I), (II), (III).	B. (II), (III).	C. (II), (IV).	D. (I), (II), (IV).
Hoà tan 5,6(g) Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V(ml) dung dịch KMnO4 0,5(M). Giá trị của V là 
A. 80.	B. 40.	C. 20.	D. 60.
Hòa tan hết hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3, Fe3O4, FeO vào H2SO4 đặc nóng dư, thu dung dịch Y và khí SO2. Nhận xét nào đúng?
A. Cả 4 oxit là chất khử.	B. Chỉ có 3 oxit là chất khử.
C. Chỉ có 2 oxit là bị oxi hóa.	D. Chỉ có 1 oxit là bị oxi hóa.
Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1¸1, X tác dụng với Na dư ® H2 thì tỉ lệ mol X¸H2 = 1¸1. Vậy công thức của X là
A. C6H7COOH.	B. C5H2(CH2OH)2.	C. CH3C6H3(OH)2.	D. HOCH2C6H4OH.
Nhiệt phân m(g) Fe(NO3)3 đến khối lượng không đổi. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ hết vào nước thành 1,5 lít dung dịch có pH = 1. Vậy m bằng
A. 12,1(g).	B. 24,2(g).	C. 6,05(g).	D. 18,15(g).
Hỗn hợp X chứa 0,3(mol) hai rượu đơn chức bậc 1 có phân tử lượng hơn kém 28 đvC oxi hóa hết X bằng CuO thành hỗn hợp Y gồm các anđehit. Cho Y qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 86,4(g) Ag. Vậy hai andehit là
A. CH3CHO và C3H7CHO.	B. HCHO và C2H5CHO.
C. C2H3CHO và HCHO.	D. C2H5CHO và C4H9CHO.
Hòa tan hết 9,6(g) một kim loại R trong HNO3 loãng dư, thu được 0,06(mol) N2 và dung dịch, trong đó có 0,025(mol) NH4NO3. Vậy R là
A. Zn (65).	B. Ca (40).	C. Al (27).	D. Mg (24).
Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và kim loại bari tan hết trong trong nước, thu được dung dịch Y và 0,04(mol) khí H2. Để trung hòa dung dịch Y, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2(M)?
A. 25(ml).	B. 30(ml).	C. 40(ml).	D. 20(ml).
Cho các mẫu bột lấy dư là Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ chất rắn, rồi cho 1 ít bột Cu vào thấy hiện tượng Cu tan dần ở
A. 4 ống nghiệm.	B. 3 ống nghiệm.	C. 2 ống nghiệm.	D. 1 ống nghiệm.
Cho một đinh bằng Fe vào dung dịch chứa x(mol) HCl và y(mol) CuCl2. Kết thúc phản ứng, còn lại đinh, thấy khối lượng không đổi (so với ban đầu). Vậy bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng. Sản phẩm thu được của quá trình điện phân là
A. Mg + Cl2.	B. Mg + O2 + HCl.
C. Mg(OH)2 + O2 + Cl2.	D. Mg(OH)2 + H2 + Cl2.
Người ta khử nước rượu etylic để điều chế buta-1,3-dien. Khối lượng buta-1,3-dien thu được từ 480 lít rượu 96o (= 0,8 g/ml) với hiệu suất phản ứng 90% là (H =1; C = 12)
	A. 388,76(kg).	B. 194,738(kg).	C. 202,85(kg).	D. 368,64(kg).
Một andehit mạch hở A có công thức CnH2n+2-2k-z(CHO)z. Để tác dụng với 1(mol) A cần bao nhiêu mol H2?
A. z(mol).	B. k(mol).	C. z + 1(mol).	D. k + z(mol).
Chỉ ra phản ứng nào sai?
A. P + Cl2 PCl3.	
B. P + HNO3 H3PO4 + NO2­ + H2O.
C. P + O2 P2O5.	
D. P + H2SO4 PH3 + SO2­ + H2O.
Để phân biệt các mẫu khí sau đây: NO, HCl, NH3, N2 cần dùng
A. Dung dịch Br2, dung dịch quì tím.	B. O2, dung dịch quì tím.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch phenolptalein.	D. O2, dung dịch NaOH.
Có hai bình chứa dung dịch R(NO3)2 có số mol bằng nhau. Nhúng hai thanh kim loại Zn và Fe vào. Kết thúc phản ứng, cân lại hai thanh kim loại thấy độ giảm khối lượng thanh Zn gấp đôi độ tăng khối lượng thanh Fe. Vậy R là
A. Ni (59).	B. Cu (64).	C. Mn (55).	D. Sn (119).
Ete hóa hoàn 24,8(g) hỗn hợp 3 ankanol, thu được 19,4(g) hỗn hợp 6 e

File đính kèm:

  • docDE THI THU TN.doc
Giáo án liên quan