Đề 1 thi thử đại học môn hóa học

Câu 1. Cho nguyên tử X cấu hình electron sau: .3s23p5. Tổng số hạt trong X là 54. Vậy ký hiệu nguyên tử đúng của X là:

A. 1735X B. 1737X C. 1531X D. 1634X.

Câu 2. Hãy cho biết trong phân tử ozon, nguyên tử oxi có những trạng thái hóa trị nào?

A. II B. II và III C. I và III D. I, II

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi thử đại học môn hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tên gọi là 2,4-Đibrompentan. Vậy X2 có tên gọi là:
A. 1,3-Đibrompentan	B. 1,3-Đibrom-2-metylbutan 	C. 1,3-Đibrom-2,2-đimetylpropan.	D. 1,3-Đibrom-2-etylpropan
Câu 33. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt axetilen và anđehit axetic. 
A. Ag2O/ dd NH3.	B. quỳ tím.	C. Mg	D. khí H2 ( xúc tác Ni,t0)
Câu 34. X là este tạo bởi rượu no đơn chức và axit no đơn chức mạch hở. Thuỷ phân X trong kiềm thu được muối và rượu bậc II. Hãy cho biết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng chứa X.
A. CnH2nO2 ( n ³ 2)	B. CnH2nO2 ( n ³ 3)	C. CnH2nO2 ( n ³ 4)	D. CnH2nO2 ( n ³ 5).
Câu 35. Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H6O đ C2H4O2 đ X (C4H6O2). Hãy cho biết X là chất nào trong các chất sau:
A. axit metacrylic	B. vinyl axetat	C. Metyl acrylat	D. anlyl fomiat.
Câu 36. Chất X có công thức phân tử là C4H8. X tác dụng với dd KMnO4 thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với CuO dư thu được chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C4H8O2. Hãy cho biết X là chất nào sau đây ?
A. buten-1	B. buten-2	C. isobutilen	D. Metylxiclopropan.
Câu 37. Cho các cặp hoá chất sau:
a/ natri etylat và phenol; 	b/ axit axetic và phenol; 	c/ axit axetic và rượu etylic; 
d/ axit axetic và natri phenolat;	e/ phenol và rượu etylic; 	f/ rượu etylic và natri axetat; 
Hãy cho biết các cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau:
A. a, c, d.	B. a, b, c, d, e.	C. a, b, c, d, e, f.	D. a, d.	
Câu 38. Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được rượu etylic là:
A. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), C2H4	B. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), C2H2
C. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), C2H6	D. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucơzơ), CH4 .
Câu 39. Tập hợp nào sau đây gồm các rượu đều tác dụng được với CuO đun nóng tạo thành hợp chất có phản ứng tráng gương là?
A. butanđiol-2,3, neo-butylic, benzylic, etilen glicol.	B. etylic, iso-propylic, benzylic, etilen glicol, glixerin	
C. metylic, neo-butylic, benzylic, etilen glicol, propenol	D. etylic, iso-butylic, benzylic, etilen glicol, glixerin 
Câu 40. Cho các chất sau: etilen glicol , glixerin; axit axetic; glucozơ và anđehit axetic. Hãy cho biết số chất hoà tan được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 41. Có thể dùng Na để phân biệt các chất trong nhóm nào sau đây:
A. dd CH3CH=O và rượu etylic.	B. CH3COOH và phenol	C. etylaxetat và rượu etylic.	D. rượu etylic và axit fomic. 
Câu 42. Hợp chất X đơn chức mạch hở có chứa C, H, O và có M= 60. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện trên ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 43. Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H2 X Y Z G .
 X, Y, Z, G lần lượt là:
A. CH3CHO; CH3COOH; CH3COONa; CH4.	B. CH3CH2OH; CH3COOH; CH3COONa; CH4.
C. CH2=CH2; CH3COOH; CH3COONa; CH4.	D. CH3CH2OH; CH3COOH; CH3COONa; C2H6.
Câu 44. Oxi hoá a gam rượu X thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng với Ag2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác, khi cho a gam rượu trên tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). X là chất nào trong các chất sau:
A. rượu metylic	B. rượu etylic	C. etilen glicol	D. rượu n-propylic.
Câu 45. Để thuỷ phân hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH. Hãy xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
A. 1M	B. 1,25M	C. 1,5M	D. 1,75M.
Câu 46. Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 axit.
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH	B. HCOOH và HOOC-COOH	
C. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH	D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 47. Hỗn hợp X gồm axit propionic và axit E. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 5,824 lít CO2 (đktc). Vậy axit E có công thức là :
A. HCOOH	B. HOOC-COOH	C. HOOC-(CH2)4-COOH	D. CH(COOH)3.
Câu 48. Đốt cháy 1,86 gam hợp chất hữu cơ X, sản phẩm là CO2 , H2O dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc rồi qua bình 2 đựng dd NaOH dư khối lượng bình 1 tăng 1,62 gam, khối lượng bình 2 tăng 2,64gam. X chỉ có một loại nhóm chức và MX < 100. Vậy CTCT đúng của X là:
A. CH3-CH2-CH2-OH	B. CH3-CHOH-CH3, 	C. CH2OH-CH2OH	D. CH3COOH.
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X của axit hữu cơ sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng 18,6 gam và trong bình có 59,1 gam kết tủa. Mặt khác, đun 22,2 gam este X trong dung dịch NaOH dư thu được 20,4 gam muối và 13,8 gam rượu. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3	B. HCOOC2H5	C. CH3COOC3H5	D. CH3CH2COOCH3.
Câu 50. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp nhau và 5,16 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhauu. Xác định CTCT của 2 este.
A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5	B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3	
C. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5	D. HCOOC2H5 và CH3COOC3H7 .
Đề thi thử đại học
Đề số 105
(Giáo viên Vũ Văn Hợp biên soạn)
Câu 1. Cho nguyên tử X cấu hình electron sau: .3s23p5. Tổng số hạt trong X là 54. Vậy ký hiệu nguyên tử đúng của X là:
A. 1735X	B. 1737X	C. 1531X	D. 1634X.
Câu 2. Hãy cho biết trong phân tử ozon, nguyên tử oxi có những trạng thái hóa trị nào ?
A. II	B. II và III	C. I và III	D. I, II và III.
Câu 3.Cho các dung dịch sau: NaHSO4, BaCl2, Na2SO4, K2CO3, Mg(NO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 4. Cho a gam Na vào 1 lít dung dịch HCl pH =1 thu được dung dịch có pH = 13. Xác định a.
A. 2,3gam	B. 3,45 gam	C. 4,6 gam	D. 5,75 gam.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế clorua vôi.
A. Cl2 + dung dịch Ca(OH)2 loãng.	B. Cl2 + dung dịch Ca(OH)2 ( huyền phù)
C. Cl2 + CaCO3	D. Cl2 + dung dịch Ca(ClO)2 loãng.
Câu 6. Có các dung dịch sau: Ba(OH)2, NH4Cl, NaCl, HCl và (NH4)2SO4. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 5 dung dịch đó nếu chúng được đặt trong các bình mất nhãn, riêng rẽ. Được phép đun nóng.
A. quỳ tím.	B. dung dịch H2SO4	C. dung dịch BaCl2	D. dung dịch NaOH.
Câu 7. Cho các phản ứng sau: (1) NH3 + O2 -> NO + H2O	; (2) NaNO2 + HCl -> NaCl + HNO3 + NO + H2O
(3) NH4NO2 (t0) -> N2 + H2O; (4) 	NH4NO2 (2500C) -> N2O + H2O;	(5) Fe(NO3)2 -> Fe2O3 + NO2 + O2 
Các phản ứng thuộc loại oxi hóa -khử nội phân tử là :
A. (1) (2) (4) (5)	B. (2) (3) (5)	C. (3) (4) (5)	D. (2) (3) (4) 
Câu 8. Sục a mol H2S vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Sục a mol SO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch Y. pH của dung dịch X là pH1 và pH của dung dịch Y là pH2. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ?
A. pH1 > pH2	B. pH1 < pH2	C. pH1 = pH2	D. không thể so sánh.
Câu 9. Dãy các chất nào sau đây bao gồm các chất vừa tác dụng với axit mạnh vừa tác dụng với bazơ mạnh ?
A. NaHCO3, Na2HPO4, NaAlO2	B. NaClO ; NaH2PO4, Al(OH)3	C. ZnO, (NH4)2CO3, NaH2PO4	D. Al2O3, NaHSO4, NaHCO3
Câu 10. Từ các chất : NH4NO3, dd H2SO4 loãng, Cu và NaOH. Hãy cho biết có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây ?
A. NH3, N2O, NO, O2 và H2	B. NO, N2O, NH3	C. N2O, NH3, H2, NO.	D. NH3, NO2 ; NO, N2O. N2.
Câu 11. Một dung dịch X có chứa NH+4, Cl-, SO2-4. Dãy hóa chất nào có thể sử dụng để nhận biết các ion có trong dung dịch X.
A. Ba(NO3)2, AgNO3 và NaOH 	B. BaCl2, AgNO3 và NaOH	C. Ba(OH)2, AgNO3 và quỳ tím	D. ddNaOH, dd AgNO3, Ba.
Câu 12. Khi cho 0,1 mol FeSO3 và 0,1 mol FeS vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Tính số mol SO2 thu được?
A. 0,4 mol	B. 0,5 mol	C. 0,6 mol	D. 0,65 mol 
Câu 13. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính khử của các ion sau:
A. Cl- < Br- < I- 	B. Cl- < I- < Br-	C. I- < Cl- < Br-	D. I- < Br- < Cl- 
Câu 14. Trộn dung dịch NaOH pH = 13 với dung dịch HCl pH = 1 theo tỷ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH =2.
A. Tỷ lệ 1: 1	B. Tỷ lệ 1: 2	C. Tỷ lệ 2 : 3	D. Tỷ lệ 9 : 11.
Câu 15. Cho các dung dịch sau: 	dd (1) chứa : K+ , Ba2+, Cl- và OH- ;	dd (2) chứa : K+ , Fe2+, Cl- và SO2-4	
dd (3) chứa : K+ , Ba2+, Cl- và SO2-4 ; 	 dd (4) chứa : HCO-3, Na+, Ba2+ và OH-.
Dung dịch nào trong số các dung dịch trên có thể tồn tại được?
A. (1) (2) (4) 	B. (2) (4)	C. (1) (2)	D. (3) (4).
Câu 16. Cho kim loại Ba vào dung dịch FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. có kết tủa Fe xuất hiện.	B. có khí bay lên và có kết tủa nâu.	
C. có khí bay lên và có kết tủa lục nhạt.	D. có khí bay lên và có kết tủa nâu sau đó kết tủa tan
Câu 17. Cho các cặp dung dịch sau : (1)	 NaHS và CuCl2 ; 	(2) NaHSO4 và BaCl2 ; 	(3) 	Na3PO4 và H3PO4 ;
	(4) 	Na2CO3 và FeCl2	(5) NH4Cl và NaOH ;	(6) 	Fe(NO3)2 và HCl. 
Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong dung dịch đó với nhau ?
A. (1) (2) (3) (4) (5) (6)	B. (2) (3) (4) (5) (6)	C. (2) (4) (5)	D. (4) (5) .
Câu 18. Trong điều kiện không có không khí, Fe cháy trong Cl2 được một chất X. Dãy hóa chất nào có thể xác định được các nguyên tố và hóa trị của chúng trong hợp chất X
A. dd AgNO3 và dd NaOH	B. dd Ba(OH)2 và dd H2SO4	C. dd KI và dd CuCl2	D. Cu và dung dịch NaOH.
Câu 19. Cho các ion sau: CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, HCO-3. Hãy cho biết những ion nào là bazơ? 
A. CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, HCO-3.	B. CO2-3, CH3COO-, HSO-4, HCO-3.	
C. CO2-3, CH3COO-, HCO-3.	D. CO2-3, CH3COO-.
Câu 20. Cho dãy biến hoá sau: Fe X Y Z G Fe. 
Hãy lựa chọn các chất phù hợp nhất với X, Y, Z, G (theo thứ tự) là: 
A. FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4.	B. FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. 
A. FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeO.	D. FeCl3, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeO.
Câu 21. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 18,625 gam	B. 19,475 gam	C. 20,175 gam	D. 17,975 gam
Câu 22. Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là :
A. 9,85 gam	B. 14,775 gam	C. 19,7 gam	

File đính kèm:

  • docde on.doc
Giáo án liên quan