Đề 1 thi học kì 2 năm học 209-2010 môn hoá hoc lớp 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho 3,2g Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thấy sinh ra V lít NO duy nhất. Giá trị của V (đktc) là:

A. 1,792 B. 0,672 C. 0,746 D. 0,448

Câu 2: Nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ và Fe3+ lần lượt là:

A. [Ar] 3d6 và [Ar]3d5 B. [Ar]4s23d4 và [Ar]4s23d3

C. [Ar]3d44s2 và[Ar]3d44s1 D. [Ar]3d5 và [Ar]3d6

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kì 2 năm học 209-2010 môn hoá hoc lớp 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ THI học kì 2 năm học 209-2010 
MễN Hoá HOC lớp 12
Thời gian làm bài: 45phỳt; 
Mó đề thi 358
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................Lớp.
Số bỏo danh:...............................................................................
Hãy khoanh vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án trả lời
Cõu 1: Cho 3,2g Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thấy sinh ra V lít NO duy nhất. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,792	B. 0,672	C. 0,746	D. 0,448
Cõu 2: Nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ và Fe3+ lần lượt là:
A. [Ar] 3d6 và [Ar]3d5	B. [Ar]4s23d4 và [Ar]4s23d3
C. [Ar]3d44s2 và[Ar]3d44s1	D. [Ar]3d5 và [Ar]3d6
Cõu 3: Có các lọ hoá chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dd sau : FeCl2, (NH4)2SO4 FeCl3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dd NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch trong số các dung dịch kể trên ?
A. 4 dung dịch	B. 3 dung dịch	C. 2 dung dịch	D. 5 dung dịch.
Cõu 4: Quặng sắt X sau khi loại bỏ tạp chất được hoà tan trong dd HNO3 được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Vậy X là 
A. hematit	B. pirit	C. xiđerit	D. manhetit
Cõu 5: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+, và HCO3- thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối 
lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaO	B. MgO và CaCO3	C. MgCO3 và CaO	D. MgCO3 và CaCO3
Cõu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) , thu được dd X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml	B. 75ml	C. 60ml	D. 30ml
Cõu 7: Cho 4 dd riêng biệt : a/ HCl ,b/ CuCl2,c/ FeCl3, d/ HCl có lẫn CuCl2 .Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 2	B. 0	C. 1	D. 3
Cõu 8: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:
A. Na,Ca,Al	B. Fe,Ca,Al	C. Na, Cu,Al	D. Na,Ca,Zn
Câu 9: Cho hoón hụùp Fe3O4 vaứ Cu vaứo dung dũch HCl dử . Sau khi phaỷn ửựng xaỷứy ra hoaứn toaứn ngửụứi ta thu ủửụùc dung dũch X vaứ chaỏt raộn Y. Nhử vaọy trong dung dũch X coự chửựa:
A. HCl, CuCl2	B. HCl, FeCl3, CuCl2	C. HCl, CuCl2, FeCl2.	D. HCl, FeCl2, FeCl3
Cõu 10: Cho 17,8g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu, và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 28,20 g . Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 
A. 1,3 lít	B. 0,325 lít	C. 0,56 lít	D. 0,65 lít
Cõu 11: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,3mol Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan X. Nung X đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y có khối lượng là
A. 47,2g	B. 34,4g	C. 45,6g	D. 37,6g
Cõu 12: Chất không có tính chất lỡng tính là 
A. NaHCO3	B. Zn(OH)2	C. AlCl3	D. Al2O3
Cõu 13: Cặp chất không xảy ra PƯ hoá học là 
A. Fe+ FeCl3	B. Cu+ FeCl3	C. Cu+ FeCl2	D. Fe+ dd HCl
Cõu 14: Để thu được Al2O3 từ hh Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt dùng 
A. dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi đun nóng	B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư)
C. dd NaOH (dư) ,khí CO2 (dư), rồi đun nóng	D. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư)
Cõu 15: Để làm mất tính cứng của nước ,có thể dùng 
A. Na2SO4	B. Na2CO3	C. NaHCO3	D. NaNO3
Cõu 16: Đốt một kim loại M trong bình chứa khí clo thu được 32,5g muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim lọai bị đốt là kim loại nào?
A. Fe	B. Mg	C. Al	D. Cu
Cõu 17: Có 4 mẫu bột kim loại : Na, Ca, Al, Mg. Chỉ dùng nớc làm thuốc thử có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu kim loại 
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 18: Coự caực kim loaùi Cu, Ag, Fe vaứ caực dung dũch muoỏi Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loaùi naứo taực duùng ủửụùc vụựi caỷ 3 dung dũch muoỏi ?
A. Cu	B. Cu, Fe	C. Ag	D. Fe
Cõu 19: Giữa các ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau :
 Cr2O72- + H2O D 2CrO42- + 2H+ Nếu thêm OH- vào thì sẽ có hiện tượng
 (da cam) (vàng)
A. dd từ màu da cam chuyển thành không màu	B. dd từ màu vàng chuyển thành da cam
C. dd từ màu vàng chuyển thành không màu	D. dd chuyển từ màu da cam thành màu vàng
Câu 20: Trong 3 chaỏt Fe, Fe2+, Fe3+ . Chaỏt X chổ coự tớnh khửỷ , chaỏt Y chổ coự tớnh oxi hoaự. chaỏt Z vửứa coự tớnh khửỷ vửứa coự tớnh oxi hoá. Caực chaỏt X, Y, Z laàn lửụùt laứ:
A. Fe, Fe2+ vaứ Fe3+	B. Fe2+, Fe vaứ Fe3+	C. Fe3+, Fe vaứ Fe2+,	D. Fe, Fe3+ vaứ Fe2+.
Cõu 21: Cho 20,025g AlCl3 vào 500 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được khối lựợng kết tủa là
A. 11,7g	B. 35,1g	C. 39,0 g	D. 7,8g
Cõâu 22: Laỏy 20 gam hoón hụùp Al vaứ Fe2O3 ngaõm trong dung dũch NaOH dử phaỷn ửựng xong ngửụứi ta thu ủửụùc 3,36 lớt khớ hidro (ủktc) .Khoỏi lửụùng Fe2O3 ban ủaàu laứ: 
A. 15,95 gam.	B. 18 gam	C. 17,3 gam	D. 13,7 gam
Cõu 23: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 (đun nóng) thu được m gam Fe và khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 4,63g	B. 4,36g	C. 3,64g	D. 3,46g
Cõu 24: Hơi thuỷ ngân rất độc , bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là 
A. muối ăn	B. lu huỳnh	C. cát	D. Vôi sống
Câu 25: ẹoỏt noựng moọt hoón hụùp goàm boọt Al vaứ boọt Fe3O4 trong moõi trửụứng khoõng coự không khớ. Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn thu ủửụùc hoón hụùp X . Cho X taực duùng vụựi dung dũch NaOH dử thu ủửụùc khớ H2 bay leõn. Vaọy trong hỗn hụùp X coự nhửừng chaỏt sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.	 B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3	 C. Al, Fe, Al2O3	D. Al, Fe, FeO, Al2O3
Cõu 26: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9g muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Kim loại đó là
A. Ag	B. K	C. Li	D. Na
Cõu 27: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. Na2CO3	B. NaHCO3	C. NH4Cl	D. NaCl
Cõu 28: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến d vào dung dịch NaAlO2 là:
A. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu
B. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan
C. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dd có màu xanh thẫm
D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần
Cõu 29: Cho 1,805 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối 
lượng muối tạo thành trong dung dịch là:
A. 0,896 gam	B. 3,805 gam	C. 4,805 gam	D. 2,805 gam
Cõu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na,Ca	B. Ba,Fe,K	C. Na,Fe, K	D. Na,Ba,K
 (Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23;K=39; Mg=24;Ca=40; S=32; Cl= 35,5 ;Fe= 56; Al = 27; Zn = 65,Cu=64 )
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docSAMPLE_THIHK2-CB12_358.doc