Đề 042 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a

Câu 1: Bản chất liên kết hidro là:

 A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.

 B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O2.

 C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.

 D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 042 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X là:
	A. 58,87% 	B. 38,09%	C. 42,40%	D. 36%
Câu 11: Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là:
	A. 8,5 gam 	B. 6,12 gam	C. 5,9 gam	D. 11,8 gam 
Câu 12: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO2 và 5,4gam H2O. X thuộc loại
	A. este no đơn chức. 	B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
	C. este mạch vòng đơn chức.	D. este hai chức no.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
	A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z
	B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
	C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm. 
	D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
Câu 14: Cho 3 chất: (X) C6H5OH,(Y) CH3C6H4OH,(Z) C6H5CH2OH
Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:
	A. X, Y	B. X, Z	C. Y, Z 	D. Cả 3 đều là đồng đẳng nhau.
Câu 15: 
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
	A. C7H7OH 	B. C8H9OH 	C. C9H11OH	D. C10H13OH
Câu 16: Trong sơ đồ sau: 	XàYàPE, 	thì X, Y lần lượt là:
I/ X là axetilen và Y là etilen. 	II/ X là propan và Y là etilen. 
	A. I, II đều đúng.	B. I, II đều sai. 	C. I đúng, II sai.	D. I sai, II đúng. 
Câu 17: Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện):
TN1: Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 20% tác dụng Na dư được V1 lít H2.
TN2: Cho 100 gam dung dịch C2H5OH 10% tác dụng Na dư được V2 lít H2.
TN3: Cho 25 gam dung dịch C2H5OH 40% tác dụng Na dư được V3 lít H2.
So sánh thể tích hidro thoát ra trong 3 thí nghiệm thì:
	A. V1 > V2 > V3	B. V2 > V1 > V3 	C. V1 = V2 = V3	D. V3 > V1 > V2
Câu 18: Từ rượu etylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây:
I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat
	A. I, II, III	B. I, II, IV	C. I, III, IV	D. I, II, III, IV
Câu 19: Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào sau đây: 
I/ CH2Cl-CHCl-CH2Cl 	II/ CH2Cl-CHOH-CH2Cl	III/ Chất béo (lipit)
	A. I, II	B. I, III	C. II, III 	D. I, II, III 
Câu 20: Hợp chất C8H8O2 (X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2 muối hữu cơ thì X có công thức cấu tạo là:
	A. -CH2-COOH	B. CH3-COO-	C. -COO-CH3	D. CH3--COOH
Câu 21: Hợp chất C8H8 (X) có chứa 1 vòng, 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H2 nhưng chỉ kết hợp được tối đa 1 mol Br2 (ở trạng thái dung dịch), X có công thức cấu tạo là:
I/-CH=CH2	II/ -CH=CH-CH=CH2 
	A. I, II đều đúng. 	B. I, II đều sai.	C. Chỉ có I đúng. 	D. Chỉ có II đúng. 
Câu 22: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng được dung dịch brom.
II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)2 sẽ tác dụng được với natri.
	A. I, II đều đúng.	B. I, II đều sai. 	C. I đúng, II sai.	D. I sai, II đúng.
Câu 23: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ CnH2nOz tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este.
II/ Chất hữu cơ CnH2nO tác dụng được Na thì nó phải là rượu.
	A. I, II đều đúng. 	B. I, II đều sai. 	C. I đúng, II sai.	D. I sai, II đúng. 
Câu 24: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước.
II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước.
	A. I, II đều đúng. 	B. I, II đều sai. 	C. I đúng, II sai. 	D. I sai, II đúng.
Câu 25: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có công thức CnH2nO2 tác dụng được với dd KOH thì nó phải là axit hay este.
II/ Chất hữu cơ có công thức CnH2nO tác dụng được với dd AgNO3 / NH3 thì nó phải là andehit.
	A. I, II đều đúng. 	B. I, II đều sai. 	C. I đúng, II sai. 	D. I sai, II đúng. 
Câu 26: Để phân biệt 3 chất lỏng: dd glucozơ, glixerin và fomon, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
III/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)2 (có đun nóng).
	A. I, II	B. I, III	C. II, III 	D. Chỉ dùng III.
Câu 27: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Br2.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch KMnO4.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch HCl.
	A. I, II 	B. I, III	C. II, III 	D. I, II, III 
Câu 28: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và CO2, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br2 và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO4 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.
III/ Thí nghiệm 1 dùng H2 và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
	A. I, II	B. I, III	C. II, III 	D. I, II, III 
Câu 29: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): 
CH à CH à X à CH3-COO-C2H5 thì X là:
I/ CH2=CH2	II/ CH3-COO-CH=CH2	III/ CH3-CHO
	A. I, II 	B. I, III	C. II, III 	D. I, II, III
Câu 30: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): 
CH2=CH2 à X à CH3-CH2Cl thì X là:
I/ CH3-CH3	II/ CH3-CH2OH	III/ Cl-CH2-CH2Cl
	A. I, II 	B. I, III	C. II, III 	D. I, II, III
Câu 31: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): 
X à CH3-CHO à Y thì:
I/ X là CH à CH và Y là CH3-CH2OH	II/ X là CH3-CH2OH và Y là CH3-COOH
	A. I, II đều đúng. 	B. I, II đều sai.	C. I đúng, II sai. 	D. I sai, II đúng.
Câu 32: Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyOz ta được mC + mH = 1,75mO. Công thức đơn giản của X là:	A. CH2O	B. CH3O	C. C2H4O 	D. C2H6O
Câu 33: Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau?
	A. 1	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 34: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào?
	A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
	B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện. 
	C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử.
	D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 35: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn:
	A. Tính chất hóa học chung của kim loại.	B. Nguyên tắc điều chế kim loại.
	C. Sự khử của kim loại.	D. Sự oxi hóa ion kim loại.
Câu 36: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
	A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
	B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
	C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
	D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
Câu 37: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:	A. MX	B. MOH	C. MX hoặc MOH 	D. MCl
Câu 38: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3?
	A. Làm bột nhẹ để pha sơn.	B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su.
	C. Làm vôi quét tường.	D. Sản xuất xi măng.
Câu 39: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3?
	A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.	B. Cho Al2O3 vào nước. 
	C. Cho Al4C3 vào nước.	D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
Câu 40: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội?
	A. Al, Fe 	B. Fe, Cu	C. Al, Cu	D. Cu, Ag 
Câu 41: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3?
	A. Đốt bột nhôm trong không khí.	B. Nhiệt phân nhôm nitrat.
	C. Nhiệt phân nhôm hidroxit.	D. A, B, C đều đúng.
Câu 42: Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?
	A. 0,8 mol 	B. 0,6 mol	C. 0,4 mol	D. Giá trị khác.
Câu 43: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
	A. 0,45 mol 	B. 0,25 mol 	C. 0,75 mol	D. 0,65 mol 
Câu 44: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
	A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 6,72 lít	D. 11,2 lít
Câu 45: Quặng xiderit có thành phần chính là:
	A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FeCO3
Câu 46: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất:
	A. Al2O3, FeO, Zn, MgO	B. Al, Fe, Zn, MgO
	C. Al2O3, Fe, Zn, MgO 	D. Al, Fe, Zn, Mg 
Câu 47: Thuỷ phân FeCl3 trong nước sôi,ta được:
	A. Dung dịch có màu nâu sẫm. 	B. Dung dịch keo.
	C. Kết tủa Fe(OH)3.	D. Dung dịch FeCl3.
Câu 48: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau:
	A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3	B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
	C. Al, Fe, Al2O3	D. Al, Fe, FeO, Al2O3
Câu 49: Lấy m gam hỗn hợp bột Al, Al2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH, phản ứng xong người ta thu được V lít khí hidro. Chất bị hòa tan là:
	A. Al, Al2O3	B. Fe2O3, Fe	C. Al và Fe2O3	D. Al, Al2O3 và Fe2O3
Câu 50: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là:
	A. Fe3O4	B. FeO	C. Fe2O3 	D. Hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4. 
Câu 51: Hỗn hợp G gồm Fe3O4 và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G ban đầu lần lượt là:
	A. 0,05; 0,01	B. 0,01; 0,05	C. 0,5; 0,01	D. 0,05; 0,1 
Câu 52: Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa t

File đính kèm:

  • docDEHD HOA 2010 SO 54.doc
Giáo án liên quan