Đề 035 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a

1. Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch ZnSO4; Zn và dung dịch CuSO4; K và dung dịch CuSO4; dung dịch KI và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

2. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện :

A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg, K. C. Na, K, Al, Mg. D. Mg, Al, K, Na.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 035 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y.
Số mol O2 cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O2 cần để đốt cháy Y.
Số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy Y.
Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi lấy dư, rồi ngưng tụ sản phẩm cháy thu được 65 cm3 trong đó có 25 cm3 là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của hiđrocacbon là :
C4H6. 	B. C2H6.	C. C3H6.	D. C4H8.
Etylamin không tác dụng với chất nào sau đây ? 
NH3	 	B. CH3I	C. Dung dịch FeCl3	D. H2O
Nhận định nào sau đây không đúng ?
10 nguyên tử trong phân tử butađien-1,3 (buta-1,3-đien) đều nằm trong cùng mặt phẳng
4 nguyên tử trong phân tử axetilen đều nằm trên cùng đường thẳng.
4 nguyên tử cacbon trong phân tử xiclobutan không nằm trong cùng mặt phẳng.
5 nguyên tử trong phân tử metan đều nằm trong cùng mặt phẳng.
Anilin không tác dụng với :
dung dịch nước clo.	B. dung dịch CuSO4.	C. dung dịch Na2CO3.	D. dung dịch CH3COOH.
Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ bằng cách :
Trùng hợp ancol vinylic.	B. Đồng trùng hợp axetilen và nước.
 C. Đồng trùng hợp etilen và rượu (ancol) etylic.	D. Thủy phân poli(vinyl axetat).
Nhận định nào sau đây đúng ?
Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ đều là polime thiên nhiên.
Sợi bông, đay, gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozơ.
Các polime như tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ enan đều có liên kết amit.
Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm.
Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức no, mạch hở với xúc tác thích hợp ta được số loại ete tối đa là :
3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Chất nào sau đây không phản ứng với phenol ?
Dung dịch nước vôi trong	B. Dung dịch axit axetic (xúc tác H2SO4, t)
 C. Dung dịch brom trong CCl4	D. Khí hiđro (xúc tác Ni, t)
Độ mạnh tính axit của cặp chất nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải ?
 A. 	Cl2CHCOOH, ClCH2COOH.	B. CH3CH2COOH, CH3COOH. 
 C. ClCH2COOH, CH3COOH. 	D. CH2=CHCOOH, CH3COOH.
Trong các chất : CH3CH(OH)CH3, HCºCH, HCOOCH3, CH2=CH-Cl, CH4. Số chất có thể tạo ra anđehit bằng một phản ứng là :
 A.	2	B. 3	C. 4 	D. 5
Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 g muối. Giá trị của V là :
1,12 lít	B. 4,48 lít	C. 2,24 lít	D. 5,60 lít
Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ?
Axit fomic ; metyl fomiat ; mantozơ 	B. Đimetyl xeton ; anđehit fomic ; mantozơ.
 C. Saccarozơ ; anđehit fomic ; metyl fomiat.	D. Metanol ; metyl fomiat ; benzanđehit
Sản phẩm của phản ứng CH3CH2OOCCH3 với NaOH là :
CH3CH2COONa và CH3OH	B. CH3CH2OH và CH3COOH
C. CH3CH2OH và CH3COONa	D. CH3CH2ONa và CH3COOH
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Phản ứng của lipit với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.
Phản ứng của glixerin (hay glixerol) với HNO3/H2SO4 đặc là phản ứng este hóa. 
Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2.
Xà phòng là muối natri hay kali của axit béo.	
Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch A và Cu. Như vậy trong dung dịch A có chứa :
HCl, FeCl2, FeCl3 .	B. HCl, FeCl3, CuCl2	C. HCl, CuCl2, FeCl3	D. HCl, CuCl2, FeCl2.
Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO3 thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là :
2,42 gam	B. 9,68 gam	C. 2,70 gam	D. 8,00 gam
Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch chứa HCl 0,250 mol và H2SO4 0,125 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 (đktc). Vậy :
Kim loại tác dụng hết và còn dư H2SO4. 	B. Dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết.
 C. Kim loại tác dụng hết và dư axit. 	D. Còn dư Al và axit tác dụng hết.
Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaCl thì không làm thay đổi pH của dung dịch ?
Na2CO3 	B. NH4Cl	C. NaHSO4 	D. KClO3 
Trường hợp nào sau đây không có khói trắng xuất hiện ?
HCl (khí) + CH3NH2 (khí) B. Nhiệt phân CaSO3 khô C. Cl2 (khí) + NH3 (khí) D. Nhiệt phân NH4Cl khô
Cho V1 lít dung dịch NaOH có pH = 12, trung hòa vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì : 
V1 = V2 	B. V1 = 2V2 	C. V2 = 2V1 	D. V1 = 6V2
Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 0,8 gam rắn.Vậy khối lượng AlCl3 trong hỗn hợp đầu là :
3,77 g 	B. 2,67 g 	C. 3,41 g 	D. 3,26 g
Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : C6H5NH2, C6H5OH, dung dịch CH3COOH, dung dịch CH3CHO ta dùng lần lượt các hóa chất sau :
Quỳ tím, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch Br2. 
Quỳ tím, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch HCl.
CaCO3, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch Br2.
Quỳ tím, dung dịch Br2.
Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : glixerin (glixerol), glucozơ, anilin, alanin, anbumin ta lần lượt dùng các hóa chất sau :
Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2
Dùng dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2
Dùng dung dịch AgNO3/ NH3 , dung dịch HCl, dung dịch Br2
Dùng dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím
Hợp chất nào sau đây KHÔNG có tính lưỡng tính ?
CH3COONH4	 	B. HOOCCH2CH(NH2)COOH 
C. HOOCCH2CH2COONa 	D. ClNH3CH2CH2COOH
Hợp chất thơm nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH ? 
O2NC6H4CH2OH 	B. C6H5OOCCH3 	C. NH2C6H4OH 	D. C6H5OCH3 
Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm axit axetic với rượu (ancol) etylic ta chọn cách nào sau đây ? 
Dùng phễu chiết để chiết hai chất ra khỏi nhau.
Cho phản ứng với natri kim loại dư, sau đó chưng cất dung dịch rồi tái tạo axit và ancol bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Cho phản ứng với NaOH sau đó chiết ra, dung dịch thu được cho phản ứng với H2SO4 loãng, dư rồi chưng cất. 
Cho phản ứng với NaOH dư, sau đó chưng cất, dung dịch thu được cho phản ứng với H2SO4 loãng dư rồi lại chưng cất.
39. Cho sơ đồ chuyển hóa : 
 CH3CH2CH=CH2 A B C D E
 (A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính).Chất E là :
CH3CH(OH)CH(OH)CH3.	B. CH3CH2CH(OH)CH3. 
 C. CH2(OH)CH(OH)CH2CH3 	D. CH3CH2CH(OH)CH3. 
Nguyên tử của dãy nguyên tố nào sau đây đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng ?
Crom, đồng, canxi	B. Sắt, đồng, kẽm	C. Sắt, stronti, kẽm 	D. Sắt, crom, kẽm
 Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,100 M. Sau một thời gian lấy thanh đồng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76 gam. Nồng độ dung dịch AgNO3 sau phản ứng là :
0,0500M.	B. 0,0750M.	C. 0,0250M.	D. 0,0375M.
Cho phản ứng hoá học sau : CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O
 Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là :
2, 6, 4, 2, 3, 4.	 	B. 4, 6, 8, 4, 3, 4.	C. 2, 3, 8, 2, 9, 4.	D. 2, 3, 10, 2, 9, 5. 	 
 Phản ứng nào sau đây không đúng ?
2Cu + O2 + 2H2SO4 loãng 2CuSO4 + 2H2O
3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O
2Cu(NO3)2 2Cu + 2NO2 + O2 
Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 
 Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng : 
4,26 g.	B. 3,78 g.	C. 4,50 g.	D. 7,38 g.
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào có pH > 7 ?
NaCl	B. NaHSO4	C. Na[Al(OH)4]	D. Al(NO3)3
Trong điện cực hiđro chuẩn, điều nào sau đây không đúng ?
Điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M. *
Khí hiđro được thổi vào liên tục với áp suất 760mmHg.
Người ta quy ước thế điện cực hiđro chuẩn của cặp H+/ H2 là 0,00V.
Nhiệt độ của thí nghiệm là 25oC.
Để phân bịêt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn gồm : NH4NO3, (NH4)2CO3, AlCl3, BaCl2 và FeCl2 bằng một thuốc thử, nên dùng :
dung dịch NaOH.	B. dung dịch H2SO4.	C. dung dịch Ba(OH)2.	 D. quỳ tím
Để làm khô khí H2S bị ẩm ta có thể dùng :
NaOH khan. 	B. H2SO4 đậm đặc. 	C. CuSO4 khan.	D. P2O5. 
 Số lượng đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C5H10O là :
2. 	B. 4.	C. 3. 	D5.
 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Crom là kim loại có tính khử yếu hơn kẽm.
Crom có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.
Crom là kim loại lưỡng tính.
Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của crom là axit.
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
Hợp chất có tên gọi là :
2-etyl-3-metylpenten-4	B. 3,4-đimetylhexen-1
 C. 4-etyl-3-metylpenten-1	D. 3-metyl-4-etylpenten-1
Mỗi chất trong cụm chất nào sau đây có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng ? 
 (1) CH3COONa (2) C2H6. (3) C3H8. (4) C4H10 (5) Al4C3. (6) CH3Cl
1, 3, 4, 5 	B. 1, 2, 4, 5.	C. 1, 3, 5, 6	D. 3,4, 5, 6.
Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A, trong thời gian 9650 giây. Điều nào sau đây luôn đúng ?
Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g. 
Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4g.
pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.
Chỉ có khí thoát ra ở anot
Cho thanh kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2 . Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Vậy M là
Fe	B. Mg	C. Zn	D. Be
Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74. X có tính chất sau:
+ Tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH 
+ Tham gia phản ứng tráng gương.
 + Tác dụng với H2 tạo ra ancol, ancol này hòa tan được Cu(OH)2. 
 Vậy công thức cấu tạo của X là: 
HOCH2CH2CHO B. CH3CH2COCH2OH	C. CH3CH2CHOHCHO D.	 CH3CHOHCHO 
Trong quá trình điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ thì : :
ion Al3+ di chuyển về catot nhưng không bị khử. 
ion Al3+ di chuyển về anot và bị khử.
ion Al3+ di chuyển về catot và bị khử
ion Al3+ di chuyển về anot nhưng không bị oxi hóa.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
C
A
B
B
A
C
A
C
C
A
A
D
C
D
B
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
B
A
C
C
D
C
C
D
B
A
B
B
A
D
C
D
A
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
A
D
C
A
C
A
C
D
D
C
B
A
B
C
D
A
HƯỚ

File đính kèm:

  • docDEHD HOA 2010 SO 30.doc
Giáo án liên quan