Đề 019 thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn thi : hoá

Câu 2 : Dung dịch X có chứa 5 loại ion: , ,và 0,1 mol , 0,2 mol . Thêm dần V lít dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Thì V cần dùng bằng:

A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 019 thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn thi : hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng ứng, cú tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giỏ trị x trong khoảng nào?
A.
1,62 < x < 1,75
B.
1,45 < x < 1,50
C.
1,26 < x < 1,47
D.
1,36 < x < 1,53
Câu 5 : 
Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 cú số mol 3 chất đều bằng nhau tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khớ gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là:
A.
0,21
B.
0,12
C.
0,24
D.
0,36
Câu 6 : 
Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bỡnh kớn dung tớch 0,6 lớt (lỳc đầu là chõn khụng). Khi este bay hơi hết thỡ P ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phõn 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xỏc định tờn gọi (X) biết rằng (X) phỏt xuất từ rượu đa chức.
A.
Glixerin triacrylat
B.
Glixerin tripropionat
C.
Glixerin triaxetat
D.
Etylenglicolđiaxetat
Câu 7 : 
Cú 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đỏnh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhỳng 3 lỏ kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thỡ khối lượng mỗi lỏ kẽm sẽ:
A.
X tăng, Y tăng, Z khụng đổi.
B.
X giảm, Y tăng, Z khụng đổi.
C.
X tăng, Y giảm, Z khụng đổi.
D.
X giảm, Y giảm, Z khụng đổi.
Câu 8 : 
Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đậm đặc ở 170oC thỡ khớ C2H4 thường bị lẫn tạp chất là khớ CO2 và SO2. Cú thể dựng chất nào sau đõy để loại bỏ tạp chất ?
A.
Dung dịch KMnO4
B.
Dung dịch Br2
C.
Dung dịch K2CO3
D.
Dung dịch KOH
Câu 9 : 
Khi brom hoỏ một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất cú tỉ khối hơi đối với khụng khớ là 5,207. Tờn gọi của X là:
A.
Isopentan
B.
2,2- đimetylpropan
C.
Isobutan
D.
2,4- đimetylbutan
Câu 10 : 
Cho từ từ khớ CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 .Đồ thị nào biểu diễn số mol muối Ca(HCO3)2 theo số mol CO2 
A.
A
B.
B
C.
C
D.
D
Câu 11 : 
Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H2SO4 0,5M (l)được dung dịch B và 4,368 lớt H2 (đktc) thỡ trong dung dịch B sẽ:
A.
Dung dịch muối
B.
Tất cả đều sai
C.
Dư axit
D.
Thiếu axit
Câu 12 : 
Khớ CO2 khụng phản ứng với dung dịch nào:
A.
Ca(OH)2
B.
Na2CO3
C.
NaHCO3
D.
NaOH 
Câu 13 : 
Cú 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dựng thờm 1 chất thỡ cú thể dựng chất nào trong số cỏc chất cho dưới đõy để nhận biết kim loại đú?
A.
Dd NaOH
B.
Dd HCl
C.
Dd H2SO4 loóng
D.
Dd Ca(OH)2
Câu 14 : 
X là một anđehit mạch hở, 1 thể tớch hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tớch H2 sinh ra rượu Y. Y tỏc dụng với na dư thu được 1 thể tớch H2 đỳng bằng thể tớch X ban đầu. Biết cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện. Vậy cụng thức tổng quỏt của X là:
A.
CnH2n-2(CHO)2
B.
CnH2n(CHO)2
C.
CnH2n-1CHO
D.
CnH2n+1CHO
Câu 15 : 
Cho dóy chuyển húa sau: 
	Vậy (X), (Y) lần lượt là cỏc chất:
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước có thể dùng?
A.
NaOH rắn
B.
P2O5
C.
NH3
D.
CaO
Câu 17 : 
Có 6 dung dịch C6H5ONa, C6 H5NH2, C2H5OH, C6H6, NH4HCO3 và NaAlO2 đựng trong 6 lọ không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
A.
Dung dịch HCl
B.
Khí CO2
C.
Dung dịch brom
D.
Không xác định được
Câu 18 : 
Cú hiện tượng gỡ xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3?
A.
Cú kết tủa nõu đỏ và sủi bọt khớ
B.
Cú kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khớ
C.
Chỉ cú kết tủa nõu đỏ
D.
Chỉ cú sủi bọt khớ
Câu 19 : 
Thuỷ phõn cỏc hợp chất sau trong mụi trường kiềm:
1. CH3CHCl2 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 
4. CH3CH2CH(OH)Cl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra cú phản ứng trỏng gương là
A.
2
B.
1,2
C.
3,5
D.
1,2,4
Câu 20 : 
Chia hỗn hợp 2 kim loại cú hoỏ trị khụng đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lớt H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: 
A.
3,12 gam
B.
2,4 gam
C.
1,8 gam
D.
2,2 gam
Câu 21 : 
Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng oxi vừa đủ để đốt chỏy hết A trong 1 bỡnh kớn ở 1200C. Bật tia lửa điện để đốt chỏy hết A. Sau phản ứng, đưa bỡnh về nhiệt độ ban đầu , thấy ỏp suất trong binbhf khụng thay đổi so với trước phản ứng. Vậy A cú đặc điểm là:
A.
Phải cú số C = 4
B.
Chỉ cú thể là ankan
C.
Chỉ cú thể là anken
D.
Phải cú số H = 4
Câu 22 : 
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO3/NH3 thỡ khối lượng Ag thu được là :
A.
108 gam
B.
216 gam
C.
10,8 gam
D.
21,6 gam
Câu 23 : 
Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A/ và 1 ankin B/ cú cựng số nguyờn tử cacbon. Trộn X với H2( vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xỳc tỏc thỡ thu được khớ Z cú tỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng Vx = 6,72 lớt và VH2 = 4.48 lit. Xỏc định CTPT và số mol của A/, B/ trong hỗn hợp X. Cỏc thể tớch khớ được đo ở đktc.
A.
C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4
B.
C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2
C.
C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2
D.
C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4
Câu 24 : 
Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đõy?
A.
Dung dịch KMnO4 trong mụi trường H2SO4
B.
Dung dịch Br2
C.
-Cả A, B, C.
D.
Dd K2Cr2O7 trong mụi trường H2SO4
Câu 25 : 
Một hỗn hợp X gồm Al và Fe cú khối lượng là 8,3 gam. Cho X vào 1 lớt dung dịch Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thỳc thu chất rắn Z ( Z khụng tỏc dụng dung dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P khụng cú màu xanh của Cu2+). Tớnh % mAl / hỗn hợp X
A.
31,18%
B.
32,18 %
C.
32,53%
D.
33,14%
Câu 26 : 
Cho m gam Cu tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lớt (đktc) hỗn hợp khớ NO và NO2 cú tỉ khối so với H2 là 16,6 . Giỏ trị của m là:
A.
3,9 gam
B.
2,38 gam
C.
4,16 gam
D.
2,08 gam
Câu 27 : 
Để tỏch CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua cỏc bỡnh:
A.
H2SO4 và KOH
B.
NaHCO3 và P2O5
C.
NaOH và H2SO4
D.
Na2CO3 và P2O5
Câu 28 : 
Cho nguyờn tử 19 39X, hóy chỉ ra điểm sai trong số cỏc đặc điểm sau:
A.
X là một kim loại kiềm cú tớnh khử mạnh
B.
Số nơtron của X là 20
C.
X thuộc chu kỳ 4, nhúm IA
D.
Nguyờn tử X cú số khối 19
Câu 29 : 
Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 cú pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. Giỏ trị của V là:
A.
0,448 lớt và 1,792 lớt
B.
0,448 lớt và 0,736 lớt
C.
1,792 lớt
D.
0,448 lớt
Câu 30 : 
Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, ở 1400C, được hh 3 ete. Lấy 0,72 gam 1 trong 3 ete đem đốt chỏy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam nước. Vậy cụng thức của 2 rượu đú là:
A.
C2H5OH và C4H9OH
B.
CH3OH và C3H7OH
C.
C2H5OH và C3H7OH
D.
CH3OH và C3H5OH
Câu 31 : 
Một sợi dõy bằng thộp cú 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dõy bằng nhụm và nối đầu B vào một sợi dõy bằng đồng. Hỏi khi để sợi dõy này trong khụng khớ ẩm thỡ ở cỏc chỗ nối, thộp bị ăn mũn điện hoỏ ở đầu nào? ( xem hỡnh vẽ)
A.
Khụng cú đầu nào bị ăn mũn.
B.
Đầu B.
C.
Đầu A.	
D.
Ở cả 2 đầu.
Câu 32 : 
Điện phõn 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tớnh khối lượng Cu bỏm lờn catốt khi thời gian điện phõn t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A.
0,32g & 1,28g
B.
0,64g & 1,32g
C.
0,64g & 1,28g
D.
0,32g & 0,64g
Câu 33 : 
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no X,Y đồng đẳng kế tiếp cú số mol bằng nhau. Khử nước bằng H2SO4 đặc chỉ thu 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lớt dd KMnO4 1/3M. Tỡm CTPT và số mol của X, Y.
A.
0,1 mol CH3OH, 0,1 mol C2H5OH
B.
0,1 mol C2H5OH, 0,1 mol C3H7OH
C.
0,2 mol C2H5OH, 0,2 mol C3H7OH
D.
0,2 mol CH3OH, 0,2 mol C2H5OH
Câu 34 : 
Gọi tờn amino axit được dựng để điều chế tơ nilon-7
A.
Axit amino caproic
B.
Axit-amino etanoic
C.
Tờn gọi khỏc
D.
Caprolactam
Câu 35 : 
Khi điện phõn hỗn hợp gồm cỏc dung dịch chứa: . Trong số cỏc phản ứng sau, hóy chọn phản ứng đỳng xảy ra ở catốt và theo đỳng thứ tự điện phõn:
	(1) 	(2) 	(3) 	(4) 	(5) 
	Biết thế điện cực: 
A.
(1), (3), (5), (4)
B.
(2), (1), (5), (3)
C.
(3), (1), (5), (4)
D.
(4), (5), (1), (3)
Câu 36 : 
X là 1 este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phõn hoàn toàn 6,6 gam chất X dựng 34,1 ml dd NaOH 10% cú d = 1,1g/ml (lượng NaOH dư 25% so với lượng cần phản ứng ). Cho biết tờn gọi của X.
A.
Etylaxetat
B.
Propylfomiat hoặc Etylaxetat
C.
Etylfomiat hoặc Propylaxetat
D.
Propylfomiat
Câu 37 : 
Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trờn tỏc dụng với 9,2 gam rượu etylic cú xỳc tỏc H2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là:
A.
14,632 gam
B.
17 gam
C.
13,788 gam
D.
15 gam
Câu 38 : 
Cho luồng khớ CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun núng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam kim loại. Khớ thoỏt ra cho đi vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A.
3,12 gam
B.
3,22 gam
C.
4,20 gam
D.
3,92 gam
Câu 39 : 
Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm thu chất rắn X. Cho X tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H2 (điều kiện tiờu chuẩn). Tớnh hiệu suất phản ứng nhiệt nhụm
A.
80%
B.
75%
C.
85%
D.
100%
Câu 40 : 
Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit bộo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp cỏc trieste. Tớnh số trieste này?
A.
5
B.
6
C.
7
D.
4
Câu 41 : 
Cú 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhón gồm: . Chỉ dựng 1 húa chất nào sau đõy để nhận biết từng chất trong cỏc lọ trờn:	 
A.
Dd NaOH
B.
Al kim loại
C.
Dd H2SO4
D.
Quỳ tớm
Câu 42 : 
Cấu hỡnh electron của hai nguyờn tố A,B lần lượt là 3px và 4sy trong đú x+y=7.Số nguyờn tố cú tể là kim loại trong hai nguyờn tố trờn là :
A.
2
B.
11
C.
12
D.
10
Câu 43 : 
Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là:
A.
A, B, C đều đỳng.
B.
Cu(OH)2	
C.
Cu
D.
CuCl
Câu 44 : 
Trong 1 bỡnh kớn cú thể tớch khụng đổi chứa bột S và cacbon (thể tớch khụng đỏng kể). Bơm khụng khớ vào bỡnh đến ỏp suất p = 2atm , 25oC. Bật tia lữa điện để cacbon và S chỏy hết rồi đưa về 250C. Áp suất trong bỡnh lỳc đú là:
A.
4 atm
B.
1,5 atm
C.
2 atm
D.
2,5 atm
Câu 45 : 
Cần trộn theo tỉ lệ nào về khối lượng 2 dung dịch NaCl 45% và d

File đính kèm:

  • docDEHD HOA 2010 SO 45.doc
Giáo án liên quan