Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A năm 2007

Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ

(với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần và tụ điện.

B. chỉ có cuộn cảm.

C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

D. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.

Câu 4: Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.

B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.

C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

Câu 5: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây

pdf6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A năm 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng 
A. . 
2
T B. .
2
T C. 2T. D. . 2T 
Câu 15: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong 
nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng eV 85,0Em −= sang quĩ đạo dừng có năng 
lượng eV 60,13En −= thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng 
A. 0,4860 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. 
Câu 16: Đặt hiệu điện thế πt100sin2100u = (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 
với C, R có độ lớn không đổi và .H
π
1L = Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L 
và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 250 W. B. 350 W. C. 200 W. D. 100 W. 
Câu 17: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 
đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 
A. s
600
1 và .s
600
5 B. s
400
1 và .s
400
2 C. s
300
1 và .s
300
2 D. s
500
1 và .s
500
3 
Câu 18: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, 
phát biểu nào sau đây sai? 
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn 
mạch. 
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 593 
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện 
trở R. 
Câu 19: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 
A. sớm pha 
4
π so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 
2
π so với cường độ dòng điện. 
C. trễ pha 
4
π so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 
2
π so với cường độ dòng điện. 
Câu 20: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp 
S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng 
không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực 
của đoạn S1S2 sẽ 
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. 
B. dao động với biên độ cực đại. 
C. không dao động. 
D. dao động với biên độ cực tiểu. 
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, 
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước 
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,48 μm. B. 0,76 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm. 
Câu 22: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình (cm) )
2
π
πt4sin(10x += với t 
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng 
A. 1,50 s. B. 0,50 s. C. 1,00 s. D. 0,25 s. 
Câu 23: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ 
còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng 
A. 1,5 giờ. B. 1 giờ. C. 0,5 giờ. D. 2 giờ. 
Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu 
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. 
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ 
tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 
3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
A. 15 mA. B. 0,15 A. C. 7,5 2 A. D. 7,5 2 mA. 
Câu 27: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn 
(êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì 
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. 
B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. 
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. 
D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. 
Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều 
ωtsinUu 0= thì dòng điện trong mạch là ).6
π
ωtsin(Ii 0 += Đoạn mạch điện này luôn có 
A. ZL ZC. C. ZL = ZC. D. ZL = R. 
Câu 29: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng 
A. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. 
B. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. 
C. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và 
ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. 
D. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng 
có cùng bước sóng. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 593 
Câu 30: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. 
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? 
A. 30. B. 40. C. 10. D. 20. 
Câu 31: Phát biểu nào là sai? 
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. 
B. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 
D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng 
vị. 
Câu 32: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết 
A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn-prôtôn. 
C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). 
Câu 33: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về 
A. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. 
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. 
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. 
D. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. 
Câu 34: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có 
hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. 
Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 
A. 2200. B. 2500. C. 1100. D. 2000. 
Câu 35: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu 
thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 0,85. B. 0,5. C. 
2
2 . D. 1. 
Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là (cm) )
6
π
πtsin(4x1 −= và 
(cm). )
2
π
πtsin(4x 2 −= Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
A. 72 cm. B. 22 cm. C. 32 cm. D. 34 cm. 
Câu 37: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là 
A. 0,55 mm. B. 55 nm. C. 0,55 μm. D. 0,55 nm. 
Câu 38: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? 
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. 
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần 
số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 
π
1 H. Để hiệu điện 
thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 
4
π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 
A. 100 Ω. B. 75 Ω. C. 125 Ω. D. 150 Ω. 
Câu 40: Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 
J1,6.10eV1 -19= ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C126 thành các nuclôn riêng 
biệt bằng 
A. 44,7 MeV. B. 72,7 MeV. C. 89,4 MeV. D. 8,94 MeV. 
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). 
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 593 
Câu 41: Khi một vật tiến lại gần một gương phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gương 
A. tiến ra xa gương. 
B. tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần. 
C. luôn luôn di chuyển ngược chiều với chiều di chuyển của vật. 
D. tiến lại gần gương và có kích thước không đổi. 
Câu 42: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất 3n = , 
được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện 
thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 60o. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia 
A. giảm khi i giảm. B. không đổi khi i tăng. 
C. giảm khi i tăng. D. tăng khi i thay đổi. 
Câu 43: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng 
thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và 
vật ở cách vật kính cm. 
12
13 Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f1 và độ dài 
quang học δ của kính hiển vi này là 
A. f1 = 1,2 cm và δ = 16 cm. B. f1 = 0,8 cm và δ = 14 cm. 
C. f1 = 0,5 cm và δ = 11 cm. D. f1 = 1 cm và δ = 12 cm. 
Câu 44: Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng 
thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì 
ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là 
A. hội tụ. 
B. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng. 
C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính. 
D. phân kì. 
Câu 45: Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 7 cm. Khoảng cách từ vật 
kính đến phim trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng từ 7 cm đến 7,5 cm. Dùng máy ảnh này có 
thể chụp được ản

File đính kèm:

  • pdfde-vat-ly2007_m593.pdf