Chuyên đề Toán điện phân-CO2, SO2 với dung dịch kiềm

Điện phân là một qúa trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua.

- Catot(cực âm): nhận các ion dương chạy về và tại đây xảy ra qúa trình khử, ion nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị khử trước và thứ tự ưu tiên như sau:

+ Nếu các ion kim loại bị khử: Mn+ + ne → M

+ Nếu ion H+ của acid bị khử : 2H+ + 2e → H2

+ Nếu ion H+ của H2O bị khử : 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Toán điện phân-CO2, SO2 với dung dịch kiềm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợng ban đầu. Tính nồng độ mol muối nitrat và kim loại M?
A. [MNO3]=1M, Ag	B. [MNO3]=0,1M, Ag	
C. [MNO3]=2M, Na	D. [MNO3]=0,011M, Cu
Câu 9: Điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 g Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M.Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là?(Ag=108)
A. 4,A, 2,38g	B. 4,29A, 23,8g	
C. 4,9A, 2,38g	D. 4,29A, 2,38g
Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3. Dd sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.(Ag=108;Cl=35,5)
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M	B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M	D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M
 Câu 11: Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hòa tan Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện là 2 giờ, nhận thấy khối lượng của catot tăng thêm 3,44gam. Nồng độ mol của mỗi nuối trong dung dịch ban đầu là?(Cu=64;Ag=108)
A. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,1M	B. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,01M
C. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,2M	D. [AgNO3]=[Cu(NO3)2]=0,12M
Câu 12: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%	B. 0,52, 10%	C. 0,75M,9,6%	D. 0,49M, 12%
Câu 13: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 25,83 gam kết tủa .Tên của halogen đó là:
A. Flo	=19	B. Clo=35,5	C. Brom=80	D. Iot=127
Câu 14: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,224 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 10,935 gam kết tủa .tên của halogen đó là:
A. Flo	=19	B. Clo=35,5	C. Brom=80	D. Iot=127
B. Bài toán CO2, SO2 dẫn vào dung dịch NaOH, KOH
- Khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch NaOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối:
k=(hoặc k= ) Hoặc k= 
k 2 : chỉ tạo muối Na2CO3
k 1 : chỉ tạo muối NaHCO3
1 < k < 2 : tạo cả muối NaHCO3 và Na2CO3 
* Có những bài toán không thể tính k. Khi đó phải dựa vào những dữ kiện phụ để tìm ra khả năng tạo muối.
- Hấp thụ CO2 vào NaOH dư chỉ tạo muối Na2CO3
- Hấp thụ CO2 vào NaOH chỉ tạo muối Na2CO3, Sau đó thêm BaCl2 vào thấy kết tủa. Thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa _ Tạo cả 2 muối Na2CO3 và NaHCO3
_ Trong trường hợp không có các dữ kiện trên thì chia trường hợp để giải.
Muốn làm tốt dạng bài tập này cần nắm tỉ lệ mol và cách đặt số mol vào cho phù hợp-Một số bài phải sử dụng phương trình ion rút gọn
Câu 1: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?
A. 5,8g	B. 6,5g	C. 4,2g	D. 6,3g
(Trích-ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Câu 2: Nung 13,4gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?(H=1;C=12;O=16;Na=23)
A. 5,8gam	B. 6,5gam	C. 4,2gam	D. 6,3gam
(Trích ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Câu 3: Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?(C=12;H=1) 	 (Trích ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
A. C2H5C6H4OH	B. HOCH2C6H4COOH	
C. HOC6H4CH2OH	D. C6H4(OH)2
Câu 4: Hấp thụ hết V lít CO2(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là? (K=39;C=12;H=1;O=16)
A. 4,48lít và 1M	B. 4,48lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M	D. 5,6 lít và 2M
Câu 5: Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH dược dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 được a gam kết tủa.
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 được b gam kết tủa.
Cho biết a < b . Dung dịch A chứa:
A. Na2CO3	B. NaHCO3	C. NaOH và NaHCO3	D. NaHCO3, Na2CO3
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng?(Na=23;C=12;H=1;O=16)
A. 8,4g và 10,6g	B. 84g và 106g	C. 0,84g và 1,06g	D. 4,2g và 5,3g
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 hydrocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dd NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 23 gam. Thêm tiếp BaCl2 dư vào thấy xuất hiện thêm 78,8 gam kết tủa. Xác định CTPT A? 
A. C2H4	B. C3H4	C. C4H6	D. C3H6
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 2,6gam hydrocacbon A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 500ml dung dịch KOH, thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH)2 dư vào phần nước lọc thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT A biết 90 <MA <110. (K=39;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C2H2 	B. C4H4 	C. C6H6	D. C8H8
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10gam hợp chất hữu cơ A(C, H, O). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dung dịch tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10gam kết tủa xuất hiện. Xác định CTPT A biết CTPT trùng với CTĐGN. (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. C5H8O2	B. C5H10O2	C. C5H6O4	D. C5H12O
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a mol acid hữu cơ Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là?
A. HOOC-CH2-CH2-COOH	B. C2H5-COOH
C. CH3-COOH	D. HOOC-COOH
Câu 11: X là hỗn hợp rắn gồm MgCO3; CaCO3. Cho 31,8 gam X tác dụng với 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Chỉ ra phát biểu đúng:
	A. X còn dư sau phản ứng	B. acid còn dư sau phản ứng
	C. X phản ứng vừa đủ với acid	D. Có 8,96lít CO2(đktc) bay ra.
C. Bài toán CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2:
Do ta không biết sản phẩm thu được là muối nào nên phải tính tỉ lệ k:
K=
K 1: chỉ tạo muối CaCO3
K 2: chỉ tạo muối Ca(HCO3)2
1 < K < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
* Khi những bài toán không thể tính K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tìm ra khả năng tạo muối.
- Hấp thụ CO2 vào nước vôi dư thì chỉ tạo muối CaCO3
- Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
- Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
- Nếu không có các dữ kiện trên ta phải chia trường hợp để giải.
Câu 1: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là? 
	(Trích- ĐTTS khối A năm 2007)
A. V=22,4(a-b)	B. V=11,2(a-b)	C. V=11,2(a+b) 	D. V=22,4(a+b)
Câu 2: Ba hydrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dyng dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là? 
	(Trích- Câu 14 ĐTTS khối A năm 2007)
A. 20	B. 40	C. 30	D. 10	
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gía trị của a là? 
	(Trích- Câu 24 ĐTTS khối A năm 2007)
A. 0,032	B. 0,048	C. 0,06	D. 0,04	
Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 550	B. 810	C. 650	D. 750
(Trích- Câu 33 ĐTTS khối A năm 2007)
Câu 5: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: (Ca=40;C=12;O=16)
	A/. 2,24 lít 	B/. 3,36 lít 	C/. 4,48 lít 	D/. Cả A, C đều đúng
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dd Ba(OH)2 2 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? (Ba=40;C=12;O=16)
A. 32,65g	B. 19,7g	C. 12,95g	D. 35,75g
Câu 7: hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd ca(OH)2 0,01M được? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kết tủa	B. 2g kết tủa	C. 3g kết tủa	D. 4g kết tủa
Câu 8: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam	B. Tăng 20gam	C. Giảm 16,8gam	D Giảm 6,8gam 
Câu 9: Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra gía trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol và 0,04 mol	B. 0,02mol và 0,05 mol	
C. 0,01mol và 0,03 mol	D. 0,03mol và 0,04 mol
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 10: Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd Ba(OH)2 1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? (C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H7OH
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3	B. Chỉ có Ca(HCO3)2	
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2	D. Ca(HCO3)2 và CO2
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g	B. 1,5g	C. 2g	D. 2,5g
Câu 13: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12	B. 2,24	C. 4,48	D. 6,72
Câu 14: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Th

File đính kèm:

  • docDien Phandd Kiem.doc