Chuyên đề Tính chất hóa học của hợp chất oxit

(4) PƯ khử Oxit KL:

{ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, PbO, CuO, Ag2O, } + {C, CO, H2, Al} {Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, } + {CO2, CO2, H2O, Al2O3}

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Tính chất hóa học của hợp chất oxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
**tính chất hóa học của hợp chất oxit**
I. Oxit: Là hợp chất gồm một Ng.tố – O ( RxOy)
1. OB:
(1) OB td với nước: 
OB
+
 H2O 
ddB (Kiềm)
(KL- O)
(H-OH)
(KL - OH)
{Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O}
{LiOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH}
(2) OB td với A:
OB
+
A
M
+
H2O
(KL- O)
(H-gốcA)
(KL - gốcA)
(3) OB td với OA:
OB
+
 OA 
M
(KL- O)
(KL - gốcA)
{Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O}
{SO3, N2O5, P2O5, CO2, SO2, SiO2}
(4) PƯ khử Oxit KL:
{ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, PbO, CuO, Ag2O, } + {C, CO, H2, Al} {Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, } + {CO2, CO2, H2O, Al2O3}
2. OA:
(1) OA td với nước: 
OA
+
 H2O 
ddA
(H-gốcA)
{SO3, N2O5, P2O5,
 CO2, SO2, SiO2}
{H2SO4, HNO3, H3PO4, 
H2CO3, H2SO3, H2SiO3}
(2) OA td với Kiềm:
OA
+
 ddB (Kiềm) 
M
+
H2O
(KL - OH)
(KL - gốcA)
{SO3, N2O5, P2O5, 
CO2, SO2, SiO2}
{LiOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH}
 (3) OA td với OB:
OB
+
 OA 
M
(KL- O)
(KL - gốcA)
{Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O}
{SO3, N2O5, P2O5, CO2, SO2, SiO2}
 3. OBA:
 Al2O3, ZnO là các oxit lưỡng tính (vừa có tính của OB, vừa có tính của OA)
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + H2O ( Al2O3 là OB)
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O (ZnO là OB)
Al2O3 +2NaOH 2NaAlO2 +H2O (Al2O3 là OA tương ứng gốcA là: - AlO2(aluminat))
ZnO +2NaOH Na2ZnO2 + H2O ( ZnO là OA tương ứng gốcA là: =ZnO2(zincat))

File đính kèm:

  • doc1011.TCHH-HopChatOxit-6-2010.doc