Chuyên đề : Phương pháp giải toán hoá học bằng định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng

 

*ĐH khối A – 07

Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)

A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : Phương pháp giải toán hoá học bằng định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là :
A. 0,92. 	B. 0,32. 	C. 0,64. 	D. 0,46.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. 	B. 11,2. 	C. 6,72. 	D. 4,48.
Câu 7: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :
A. 5,8 gam. 	B. 6,5 gam. 	C. 4,2 gam. 	D. 6,3 gam.
Câu 8: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C2H4(OH)2. 	B. C3H7OH. 	C. C3H5(OH)3. 	D. C3H6(OH)2.
Câu 9: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là 
A. HCHO. 	B. C2H3CHO. 	C. C2H5CHO. 	D. CH3CHO.
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl axetat. 	B. metyl propionat. 	C. isopropyl axetat. 	D. etyl propionat.
*CĐ khối A,B-07
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 56,0 lít. 	B. 78,4 lít. 	C. 70,0 lít. 	D. 84,0 lít.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A. 10,27. 	B. 9,52. 	C. 8,98. 	D. 7,25.
Câu 13: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml. 	B. 150ml. 	C. 30ml. 	D. 75ml.
*ĐH khối A – 08
Câu 14: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. 	B. 0,18. 	C. 0,08. 	D. 0,16.
Câu 15: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. 	B. 50 ml. 	C. 75 ml. 	D. 90 ml
Câu 16: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448. 	B. 0,112. 	C. 0,224. 	D. 0,560.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,55. 	B. 0,60. 	C. 0,40.	D. 0,45.
Câu 18: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. 	B. 6,84 gam. 	C. 4,90 gam. 	D. 6,80 gam.
Câu 19: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam. 	B. 18,60 gam. 	C. 18,96 gam. 	D. 16,80 gam.
Câu 20: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C6H14. 	B. C3H8. 	C. C4H10. 	D. C5H12.
*ĐH khối B – 08
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. CTPT của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH. 	B. C2H5OH và C3H7OH.	 C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 22: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75. 	B. 8,75. 	C. 7,80. 	D. 6,50.
Câu 23: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na. 	B. K. 	C. Rb. 	D. Li.
Câu 24: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH. 	B. CH3COOH. 	C. HCOOH. 	D. C3H7COOH.
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 40%. 	B. 50%. 	C. 84%. 	D. 92%.
Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. 	B. 18,24 gam. 	C. 16,68 gam. 	D. 18,38 gam.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.
*CĐ khối A,B-08
Câu 28: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với CTPT tử của X là
A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 29: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. 	B. 0,896. 	C. 0,448. 	D. 0,224.
Câu 30: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. 	B. 103,85 gam. 	C. 25,95 gam. 	D. 77,86 gam.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. 	B. etan. 	C. 2,2-Đimetylpropan. 	D. 2-Metylpropan.
Bài tập tự luyện
Bμi 1. Cho 24,4 gam hçn hîp Na2CO3, K2CO3 t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch BaCl2. Sau ph¶n øng thu ®−îc 39,4 gam kÕt tña. Läc t¸ch kÕt tña, c« c¹n dung dÞch thu ®−îc m gam muèi clorua. m cã gi¸ trÞ lμ 
A. 2,66 	B. 22,6 	C. 26,6 	D. 6,26 
Bμi 2. Hßa tan 10,14 gam hîp kim Cu, Mg, Al b»ng mét l−îng võa ®ñ dung dÞch HCl thu ®−îc 7,84 lÝt khÝ A (®ktc) vμ 1,54 gam chÊt r¾n B vμ dung dÞch C. C« c¹n dung dÞch C thu ®−îc m gam muèi, m cã gi¸ trÞ lμ : 
A. 33,45 	B. 33,25 	C. 32,99 	D. 35,58 
Bμi 3. Hßa tan hoμn toμn 10 gam hçn hîp Mg vμ Fe trong dung dÞch HCl d− thÊy t¹o ra 2,24 lÝt khÝ H2 (®ktc). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®−îc gam muèi khan. Khèi l−îng muèi khan thu ®−îc lμ 
A. 1,71 gam 	B. 17,1 gam 	C. 3,42 gam 	D. 34,2 gam 
Bμi 4. Trén 5,4 gam Al víi 6,0 gam Fe2O3 råi nung nãng ®Ó thùc hiÖn ph¶n øng nhiÖt nh«m. Sau ph¶n øng ta thu ®−îc m gam hçn hîp chÊt r¾n. Gi¸ trÞ cña m lμ 
A. 2,24 gam 	B. 9,40 gam 	C. 10,20 gam 	D. 11,40 gam 
Bμi 5. Cho 0,52 gam hçn hîp 2 kim lo¹i Mg vμ Fe tan hoμn toμn trong dung dÞch H2SO4 lo·ng, d− thÊy cã 0,336 lÝt khÝ tho¸t ra (®ktc). Khèi l−îng hçn hîp muèi sunfat khan thu ®−îc lμ 
A. 2 gam 	B. 2,4 gam 	C. 3,92 gam	D. 1,96 gam 
Bμi 6. Cho 2,81 gam hçn hîp A gåm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan võa ®ñ trong 300 ml dung dÞch H2SO4 0,1M. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng, khèi l−îng hçn hîp c¸c muèi sunfat khan t¹o ra lμ 
A. 3,81 gam 	B. 4,81 gam 	C. 5,21 gam 	D. 4,8 gam 
Bμi 7. Thæi mét luång khÝ CO d− qua èng sø ®ùng m gam hçn hîp gåm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nãng thu ®−îc 2,5 gam chÊt r¾n. Toμn bé khÝ tho¸t ra sôc vμo n−íc v«i trong d− thÊy cã 15 gam kÕt tña tr¾ng. Khèi l−îng cña hçn hîp oxit kim lo¹i ban ®Çu lμ 
A. 7,4 gam 	B. 4,9 gam 	C. 9,8 gam 	D. 23 gam 
Bμi 8. Chia 1,24 gam hçn hîp hai kim lo¹i cã hãa trÞ kh«ng ®æi thμnh hai phÇn b»ng nhau : 
- PhÇn 1: bÞ oxi hãa hoμn toμn thu ®−îc 0,78 gam hçn hîp oxit. 
- PhÇn 2: tan hoμn toμn trong dung dÞch H2SO4 lo·ng thu ®−îc V lÝt H2 (®ktc). C« c¹n dung dÞch thu ®−îc m gam muèi khan. 
 1. Gi¸ trÞ cña V lμ 
A. 2,24 lÝt 	B. 0,112 lÝt 	C. 5,6 lÝt 	D. 0,224 lÝt 
 2. Gi¸ trÞ cña m lμ 
A. 1,58 gam 	B. 15,8 gam 	C. 2,54 gam 	D. 25,4 gam 
Bμi 9. Hßa tan hoμn toμn 20 gam hçn hîp Mg vμ Fe vμo dung dÞch axit HCl d− thÊy cã 11,2 lÝt khÝ tho¸t ra (®ktc) vμ dung dÞch X. C« c¹n dung dÞch X th× khèi l−îng muèi khan thu ®−îc lμ 
A. 35,5 gam. 	B. 45,5 gam. 	C. 55,5 gam. 	D. 65,5 gam 
Bμi 10. Sôc hÕt mét l−îng khÝ clo vμo dung dÞch hçn hîp NaBr vμ NaI, ®un nãng thu ®−îc 2,34 g NaCl. Sè mol hçn hîp NaBr vμ NaI ®· ph¶n øng lμ: 
A. 0,1 mol 	B. 0,15 mol 	C. 0,02 mol 	D. 0,04 mol 
Bμi 11. Hoμ tan hÕt 38,60 gam hçn hîp gåm Fe vμ kim lo¹i M trong dung dÞch HCl d− thÊy tho¸t ra 14,56 lÝt H2 (®ktc). Khèi l−îng hçn hîp muèi clorua khan thu ®−îc lμ 
A. 48,75 gam 	B. 84,75 gam 	C. 74,85 gam 	D. 78,45 gam 
Bμi 12. Cho tan hoμn toμn 8,0 gam hçn hîp X gåm FeS vμ FeS2 trong 290 ml dung dÞch HNO3, thu ®−îc khÝ NO vμ dung dÞch Y. §Ó t¸c dông hÕt víi c¸c chÊt trong dung dÞch Y, cÇn 250 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. KÕt tña t¹o thμnh ®em nung ngoμi kh«ng khÝ ®Õn khèi l−îng kh«ng ®æi ®−îc 32,03 gam chÊt r¾n Z. 
 1. Khèi l−îng mçi chÊt trong X lμ 
A. 3,6 gam FeS vμ 4,4 gam FeS2 B. 4,4 gam F

File đính kèm:

  • docBtap on thi cap toc cde 3.doc
Giáo án liên quan