Chuyên đề Liên kết hóa học (tiết 3)

1. Xác định và mô tả liên kết hoá học trong các chất sau đây :

O2, CCl4, KCl, HNO3, Na2O, N2, H2SO3, CaCl2

(Viết CT electron và CTCT với liên kết cộng hoá trị; vẽ sơ đồ liên kết với liên kết ion)

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Liên kết hóa học (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2- LIÊN KẾT HÓA HỌC
A. TỰ LUẬN
1. Xác định và mô tả liên kết hoá học trong các chất sau đây : 
O2, CCl4, KCl, HNO3, Na2O, N2, H2SO3, CaCl2
(Viết CT electron và CTCT với liên kết cộng hoá trị; vẽ sơ đồ liên kết với liên kết ion)
2. Nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản bằng 40.
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 12 hạt.
Nguyên tố B có - = 6
B có hợp chất với H (hợp chất X) mà trong hợp chất X có %mH =2,74%
Xác định A, B. Viết cấu hình.
Xác định loại liên kết trong hợp chấtX? Mô tả sự hình thành liên kết ?
A, B tạo ra hợp chất Y. Xác định liên kết trong Y? Mô tả sự hình thành liên kết ?
Xác định hóa trị của A,B trong các hợp chất X, Y?
3. Nguyên tố A có - = 0
A có hợp chất với O ( hợp chất X) mà trong X thì %m0 =72,72%.
Nguyên tố B có cấu hình lớp vỏ ngoài cùng là ns2np5. 
Biết B có hợp chất với H( hợp chất Y) mà trong Y thì %mH = 2,74%
- Xác định A, B. Viết cấu hình.
- Xác định loại liên kết trong hợp chất X, Y? Mô tả sự hình thành liên kết ?
- A,B tạo ra hợp chất Z. Xác định liên kết trong Z? Mô tả sự hình thành liên kết ?
4. Cho hợp chất MX có tổng các hạt cơ bản là 84. Số notron và proton trong các hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X2- lớn hơn số khối của M2+ là 8.
X ác định M, X và viết kí hiệu tổng quát của nguyên tố M, X. Hợp chất MX?
Hãy viết cấu hình của M, M2+ và X, X2-- ?
5. Magie có khối lợng mol là 24,31g/mol và khối lợng riêng là 1,738g/cm3. Với giả thiết nguyên tử có dạng hình cầu, tính:
Khối lợng của nguyên tử Mg theo gam?
Thể tích của một mol nguyên tử Mg?
Thể tích trung bình của một nguyên tử Mg? Bán kính của Mg? 
6. Cho một dung dịch chứa 8,19(g) muối NaX tác dụng với một lợng d dung dịch AgNO3 thu đợc 20,09(g) kết tủa 
Tìm khối lợng nguyên tử và gọi tên X?
X có 2 đồng vị tự nhiên trong đó đồng vị một có số nguyên tử nhiều hơn đồng vị hai 50%. Hạt nhân đồng vị một có ít hơn hạt nhân đồng vị hai 2 notron.Tìm số khối mỗi đồng vị?
B. TRẮC NGHIỆM
1. Nguyên tố X có 2e hoá trị, nguyên tố Y có 5e hoá trị. Hợp chất tạo bởi X và Y có CT là:
A. X2Y3	
B. X3Y2 	
C. X2Y5	
D. X5Y2
2. Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
A. Na2SO4	
B. HClO	
C. KNO3	
D. CaO
3. Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự sau F, O, Cl. Trong các hợp chất sau phân tử có liên kết phân cực nhất là:
A. F2O	
B. Cl2O	
C. ClF	
D. O2
4. Trong các hợp chất của H với các nguyên tố thuộc VA. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao nhất: 
A. H2O	
B. H2S	
C. H2Se	
D. H2Te
5. X là nguyên tử chứa 12p; Y là nguyên tử chứa 17 electron. Công thức của hợp chất giữa 2 nguyên tố:
A. X2Y, lk cộng hoá trị	
B. XY2, lk ion	
C. XY, lk ion	
D. X3Y2, lk cht
6. Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
A. Na2SO4	
B. HClO	
C. KNO3	
D. CaO
7. Nguyên tố X có 2e hoá trị, nguyên tố Y có 5e hoá trị. Hợp chất tạo bởi X và Y có CT là:
A. X2Y3	
B. X3Y2 	
C. X2Y5	
D. X5Y2
8. X là nguyên tử chứa 20p; Y là nguyên tử chứa 9 electron. Công thức của hợp chất giữa 2 nguyên tố:
A. X2Y, lk cộng hoá trị	
B. XY2, lk ion	
C. XY, lk ion	
D. X2Y3, lk cht

File đính kèm:

  • doclien_ket_hoa_hoc2.doc
Giáo án liên quan