Chuyên đề este hóa (tiết 36)

Câu 1: (C.A-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:

A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề este hóa (tiết 36), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ ESTE
Câu 1: (C.A-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.
Câu 2:(C.A-2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH đun nóng nhưng không phản ứng với Na. Công thức của X1 và X2 lần lượt là?
A. CH3COOH và HCOOCH3. B. (CH3)2CHOH và HCOOCH3 .
C. CH3COOH và C3H3COOCH3. D. HCOOCH3 và CH3COOH
Câu 3: (C.A-2008) Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 8,8 gam. B. 6,0 C. 5,2 gam. D. 4,4 gam.
Câu 4:(C.A-2008) Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lít H2 ở ĐKTC. Hỗn hợp X gồm:
A. Một este và một ancol. B. Một axit và một este .
C. Một axit và 1ancol. D. Hai este
Câu 5: (C.A-2009) Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. C . CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 6: (C.A-2009) Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2 NaOH → 2 Z + Y
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO đun nóng sau phản ứng tạo thành a mol chất T, Khối lượng phân tử của T là?
A. 118. B. 44. C. 82. D. 58
Câu 7:( A-2007)Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 8: (A-2007)Xà pḥòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng Xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 9: : (A-2007) Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456
Câu 10: (A-2007) Một este có công thức phân tử C4H6O2. Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Este đó là?
A. CH3 -COO-CH=CH2 B. CH2=CH- COO – CH3
C. HCOOC(CH3) =CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 11: (B-2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.	 B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.	D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 12: (B-2007) Este X không no mạch hở, có tỉ khối hơi so với Oxi bằng 3.125 và khi tham gia phản ứng Xà phòng hoá tạo thành một ađêhit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 13: (B-2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức C4H8O2.đều tác dụng được với NaOH là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6
Câu 14: (B-2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chât hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chât X tác dụng với dd NaOH vừa đủ dến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chât hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat.
Câu 15: (B-2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.
Câu 16: (C.B-2007) Để trung hoà một lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1 M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là?
A. 1.8. B. 6 C. 5.5. D. 7.2
Câu 17: (B-2008) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn X là
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 18: (B-2008) Xà pḥòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đươc khối lượng phân tử xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam
Câu 18. (B-2008) Đốt cháy este no, đơn chức X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là:
A. Mêtyl fomiat	B. Etyl axetat
C. Propyl axetat	 D. Metyl axetat
Câu 19: (A-2008) Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chât Z (có sô nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chât Y tan vô hạn trong nước.
C. Chât X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 20: (A-2009) Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối không có đồng phân hình học. Công thức 3 muối đó là?
CH2=CHCOONa, HCOONa, CH ≡ C – COONa
CH3COONa, HCOONa, CH3- CH = CH – COONa
HCOONa, CH ≡ C – COONa, C2H5COONa
CH2=CHCOONa, C2H5COONa, HCOONa
Câu 21: (A-2009)Chât hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muôi. Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu 22: (A-2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 23: (A-2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muôi của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 24: (A-2010)Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất các phản ứng este hoá là
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 25: (A-2009) Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích 3.7 gam hơi chất X bằng 1,6 gam khí Oxi ở cùng điều kiện. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích CO2 thu được vượt quá 0.7 lít ở ĐKTC. X là?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH-CH3.
C©u 26: Thuû ph©n este cã c«ng thøc sau CH3COOCHCl-CH2Cl trong m«i tr­êng kiÒm d­ thu ®­îc s¶n phÈm h÷u c¬ nµo 
A. CH3COONa ; C2H5OH	B. CH3COONa ; CH2OH – CHCl
C. CH3COONa ; CH2OH-CHO	D. CH3COONa ; CH2OH-CH2OH
C©u 27: Thuû ph©n este X trong m«i tr­êng kiÒm d­ thu ®­îc c¸c s¶n phÈm : 
NaOOC-CH2-COONa ; HCOOH; NaCl . CTCT cña X lµ
A. HOOC – CH2- COO- CHCl2	B. HOOC – CH2 – COOCH2Cl
C. HOOC – CH2- COOCH3	D. HOOC – CH2- COOCH2CHCl
C©u 28. Thuû ph©n X cã CTPT lµ C7H11O4Cl ta ®­îc 
	X + 2NaOH → 1 axit axetic + 1 axit Lactic + 1 etylen glicol + 1 Natri Clorua
X cã CTCT lµ
A. CH3COOCH2CH2COOCH2CH2Cl	B. CH3COOCH2COOCH2CH2CH2Cl
C. CH3COO- CH(CH3)- COOCH2CH2Cl	 D. CH3COO- C(CH3)2- COO- CH2Cl
C©u 29. Thuû ph©n este Y trong m«i tr­êng kiÒm ta cã 
	Y + NaOH → HCOOH + 2HO- CH2COOH + CH3OH
 	CTCT cña Y lµ 
A. CH3COO – CH2COO- CH2COOH	B. HCOO- CH2- COOCH2COOH
C. HCOO- CH2COO- CH(CH3)-COOCH3	D. HCOO- CH2COO-CH2COOCH3
C©u 30. Cho 10,4 gam este X (C4H8O3) t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch chøa 0,1 mol NaOH th× thu ®­îc 8,9 gam muèi . CTCT ®óng cña este lµ
A. CH3-COO- CH2- CH2- OH	B. HCOOCH2CH2CHO
C. HO-CH2-COO-C2H5	D. CH3- CH(OH)- COOCH3

File đính kèm:

  • doceste day them buoi 3.doc
Giáo án liên quan